Giáo án môn học Ngữ văn khối 9 - Tiết 81: Ôn tập tập làm văn (tiếp theo)

Giáo án môn học Ngữ văn khối 9 - Tiết 81: Ôn tập tập làm văn (tiếp theo)

A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức

- Ôn tập khái niệm văn bản thuyết minh và văn bản tự sự

- Sự kết hợp các phương thức biểu đạt trong văn bản thuyets minh, văn bản tự sự

- Hệ thống văn bản tự sự, thuyết minh đã học.

2. Kĩ năng

- Rèn luyện kỹ năng tạo lập văn bản thuyết minh và văn bản tự sự.

- Vận dung kiến thức đã học để- đọc hiểu văn bản thuyết minh và văn bản tự sự.

3. Thái độ:

- Giáo dục Hs ý thức ôn tập

B. CHUẨN BỊ

- Gv: giáo án, bảng phụ

- Hs: soạn bài theo sgk

 

doc 2 trang Người đăng honghoa45 Lượt xem 635Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học Ngữ văn khối 9 - Tiết 81: Ôn tập tập làm văn (tiếp theo)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 01/ 12/ 2011
Ngày giảng: 05 /12/ 2011
 TIẾT 81
ÔN TẬP TẬP LÀM VĂN ( Tiếp theo)
A. MỤC TIÊU 
1. Kiến thức
- Ôn tập khái niệm văn bản thuyết minh và văn bản tự sự
- Sự kết hợp các phương thức biểu đạt trong văn bản thuyets minh, văn bản tự sự
- Hệ thống văn bản tự sự, thuyết minh đã học.
2. Kĩ năng
- Rèn luyện kỹ năng tạo lập văn bản thuyết minh và văn bản tự sự.
- Vận dung kiến thức đã học để- đọc hiểu văn bản thuyết minh và văn bản tự sự.
3. Thái độ:
- Giáo dục Hs ý thức ôn tập
B. CHUẨN BỊ
- Gv: giáo án, bảng phụ
- Hs: soạn bài theo sgk
C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định
2. Kiểm tra
- Không
3. Bài mới 1’
- Gv giới thiệu : Mục đích tiết ôn tập
Hoạt động của Gv và hs
Tg
Nội dung cần đạt
Hoạt động 1- tiếp theo
? Yêu cầu của câu hỏi 5
? Thế nào là đối thoại, độc thoại, độc thoại nội tâm ?
? Vai trò, tác dụng của các yếu tố này trong VB tự sự như thế nào ?
? Yêu cầu câu hỏi 6
? Tìm hai đoạn văn tự sự theo hai ngôi kể: thứ nhất, thứ ba
? Vai trò ở mỗi loại ngôi kể ?
? Nêu những đặc điểm giống và khác nhau về nội dung VB tự sự ở lớp 9 và những lớp dưới ?
? Điểm khác nhau là gì ?
? Khi gọi tên 1 văn bản người ta căn cứ vào đâu? 
? Theo em có văn bản nào chỉ sử dụng 1 phương thức biểu đạt không?
GV: Khi gọi tên 1 Vb người ta căn cứ vào phương thức biểu đạt chính của Vb đó.
- Khi tái tạo hiện thực: cảm xúc chủ quan để miêu tả.
- Phương thức lập luận: Nghị luận tác động vào cảm xúc --> biểu cảm.
- Phương thức cung cấp tri thức về đối tượng là văn bản thuyết minh.
- Phương thức tái tạo hiện thực bằng nhân vật, sự việc là VB tự sự.
40’
I. Nội dung ôn tập
Câu 5: Đối thoại, độc thoại, độc thoại nội tâm.
- Đối thoại: Là hình thức đối đáp.
- Độc thoại: là của nhân vật tự nói với chính mình không hướng vào ai hoặc nói với ai trong tưởng tượng.( nói thành lời)
- Độc thoại nội tâm: Không nói ra thanh lời, nhân vật tự thể hiện suy nghĩ tâm trạng trong lòng.
Tác dụng: - Khắc họa tính cách nhân vật làm cho tác phẩm sinh động, hấp dẫn.
-> Qua đó tác giả gửi gắm được tư tưởng, tình cảm của mình --> Làm cho chủ đề tư tưởng của tác phẩm nổi rõ hơn.
Câu 6:
- Ngôi kể thứ nhất: Chiếc lược ngà
- Ngôi kể thứ ba: Làng
* Vai trò: + Ngôi thứ nhất: Người kể có thể trực tiếp kể ra những gì mình nghe, mình thấy, mình trải qua, có thể trực tiếp nói ra cảm tưởng, ý nghĩ của mình.
+ Ngôi thứ 3: Người kể có thể linh hoạt thể hiện tự do những gì diễn ra một cách khách quan, thuận lợi cho việc bao quát các đối tượng
Câu 7: Điểm giống và khác nhau về nội dung VB tự sự.
* Giống nhau: VB TS có 
- Sự việc, nhân vật (chính – phụ)
- Cốt truyện
- Lời văn, đoạn văn tự sự.
- Ngôi kể.
* Khác nhau:
- Tự sự kết hợp biểu cảm, miêu tả nội tâm, các yếu tố nghị luận, đối thoại, độc thoại, độc thoại nội tâm.
Câu 8 : Giải thích
a. Khi gọi tên 1 VB, người ta căn cứ vào phương thức biểu đạt chính của VB đó.
b. Tự sự kết hợp với biểu cảm miêu tả, nghị luận mà vẫn gọi là VB tự sự vì các yếu tố ấy chỉ có ý nghĩa bổ trợ cho phần chính là tự sự.
- Trong thực tế, ít gặp hoặc không có VB nào chỉ vận dụng một phương thức biểu đạt duy nhất.
* Củng cố:(3’)
? Thế nào là đối thoại, độc thoại, độc thoại nội tâm ?
? Vai trò ở mỗi loại ngôi kể ?
? Nêu những đặc điểm giống và khác nhau về nội dung VB tự sự 
* Dặn dò: (1’)
- Học bài, chuẩn bị tiết sau theo câu hỏi.

Tài liệu đính kèm:

  • docTiết 81- tiếp.doc