Kiểm tra Tiếng Việt
I/ Mục Tiêu:
1/ Kiến thức: Kiểm tra kiến thức Hs qua các bài:Khởi ngữ, các thành phần biệt lập, liên kết câu liên kết đoạn và nghĩa tường minh và hàm ý.
2/ Kỹ năng: Hs vận dụng các mức độ tư duy, thông hiểu, và vận dụng các kiến thức đã học để làm bài.
3/Thái Độ: tự đánh giá kiến thức của mình, qua việc thực hiện trả lời câu hỏi bài kiểm tra,làm bài nghiêm túc.
Tuaàn:33 Tieát:157 Ngày soạn: 26/ 03/ 2012 Ngày dạy : 04/0 4/2012 Kiểm tra Tiếng Việt I/ Mục Tiêu: 1/ Kiến thức: Kiểm tra kiến thức Hs qua các bài:Khởi ngữ, các thành phần biệt lập, liên kết câu liên kết đoạn và nghĩa tường minh và hàm ý. 2/ Kỹ năng: Hs vận dụng các mức độ tư duy, thông hiểu, và vận dụng các kiến thức đã học để làm bài. 3/Thái Độ: tự đánh giá kiến thức của mình, qua việc thực hiện trả lời câu hỏi bài kiểm tra,làm bài nghiêm túc. II/ Ma Trận: Mức độ tư duy Lĩnh vực nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng số TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Khởi ngữ C1,2 o,5đ C 3 0,25đ C1 2đ 3câu 0,75đ 1 C âu 2đ Các thành phần biệt lập C 4,5 0,5đ C 6 O,25đ C 3 3đ 3 C 0,75đ 1C 3đ Liên kết câu và liên kết đoạn C 7,8 0,5đ 2C 0,5đ Nghĩa tường minh và hàm ý C9 1đ 1 câu 1đ Từ loại: D từ, động từ , T từ C2 2 đ 1 câu 2 đ Tổng số câu 4 câu 5 câu 1 câu 2 câu 9 câu 3 câu Tổng số điểm 1 đ 2 đ 3 đ 7 đ III/ Đáp Án: I/ Trắc Nghiệm: ( 3đ) : Đáp đúng mỗi ý được(0,25 đ). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp đúng a a b a a c b a Câu 9: 1 => Đ; 2 => S; 3 => Đ; => S II/ Tự Luận :( 7đ) Câu1 Khởi ngữ: là thành phần câu đứng trước chử ngữ để nêu lên đề tài được nói đến trong câu ( 1đ ). Ví dụ Hs tùy đặt miễn có thành phần khởi ngữ được (1đ) Câu 2 a: Tính từ, Động từ . ( 1đ ) Câu 2 b: Hs đặt câu có sử dụng 2 từ trên là đạt yêu cầu. ( 1đ ) Câu 3: Hs viết đoạn văn trong đó có sử dụng câu chứa tình thái, câu cảm thán, câu sử dụng phép nối là đạt yêu cầu (3đ). Đề Kiểm Tra: Tiếng Việt Phần Trắc Nghiệm : ( 3 đ ) C âu 1: Câu “ Giàu,Tôi cũng giàu rồi” là câu chứa thành phần nào/: a/ Khởi ngữ, b/ Phép nối, c/ Liên kết câu , d/ Nghĩa tường minh. C âu 2: Câu: “ Đối với tôi, Vũ Nương đáng thương bao nhiêu thì Trương Sinh đáng trách bấy nhiêu”. Là câu có thành phần khởi ngữ ? a/ Đúng b/ Sai, C âu 3: Trước khởi ngữ thường có thêm: ? a/ Tình thái từ, b/ Qua hệ từ, c/ Phó từ, d/ Lượng từ. C âu 4: Thành phần cảm thán được dùng để bộc lộ tâm lý của người nói? a/ Đúng b/ Sai, C âu 5 : Câu: “Có lẽ, vì khổ tâm đến nỗi không khóc được, nên anh phải cười như vậy” là câu? a/ Thành phần tình thái , b/ Thành phần biệt lập, c/ Thành phần cảm thán, d/ Thành phần phụ chú. C âu 6 : Câu : “Ồ! sao mà vui thế” là câu chứa thành phần nào? a/ Khởi ngữ , b Nghĩa tường minh , c/ Thành phần cảm thán, d/ Hàm ý . Câu 7: Hai câu thơ: “ Dù là tuổi hai mươi Dù là khi tóc bạc”. Được dùng liên kết nào, trong các liên kết sau đây? a/ Phép đồng nghĩa, b/ phép lặp, c/ Phép thế , d/ Phép nối. Câu 8: Đọc câu : “Hôm nay, tôi làm bài kiểm tra Tiếng Việt”là câu có nghĩa?? a/ Tường minh, b/hàm ý, c/ phép nối , d/ Phép lập . Câu 10: Hãy điền chữ:( Đ) và chữ: (S) vào chỗ thích hợp: Thông tin ( Đ) (S) 1/Ô ! Cô còn quên chiếc mùi soa đây này ( Nghĩa tường minh) 2/Trời ới , chỉ còn có năm phút! ( Nghĩa tường minh) 3/Ngày mai về quê mình chơi? - Học bài kiểm tra ! ( hàm ý) 4/A nói với B tôi vừa được kết nạp vào Đoàn ( hàm ý) Phần tự luận : ( 7 đ ) Câu 1: Khởi là gì? Đặt một câu có thành phần khởi ngữ ( 2đ) Câu 2: Cho các từ: thông minh, đọc, yêu cầu (2đ) a/ Các từ loại trên thuộc từ loại nào b/ Đặt câu với hai từ loại trên Câu 3: viết đoạn văn giới thiệu về tác giả Lê minh khuê cùng đoạn trích “ Những ngôi sao xa xôi”, trong đó có sử dụng câu chứa tình thái, câu cảm thán, câu sử dụng phép nôi.(3đ)
Tài liệu đính kèm: