1. Bài tập 1 (Trang 36)
* Yêu cầu: X.định cách g.thích nghĩa của 1 vài chú thích trong các văn bản đã học.
* Giải:
- Thuỷ cung: Cung điện dưới nước đưa k.niệm.
- Thần nông: n.vật trong thần thoại và truyền thuyết đã dạy loài người biết cách trồng trọt, cày cấy Đưa k.niệm.
- Chứng giám: Soi xét, làm chứng Đưa từ đồng nghĩa.
- Ghẻ lạnh: Thờ ơ, nhạt nhẽo, xa lánh Đưa đ.nghĩa.
- Tre đằng ngà: Giống tre có lớp cột ngoài trơn, bóng màu vàng đưa k.niệm.
- Sính lễ: Lễ vật nhad trai đem đến nhà gái để xin cưới Đưa k.niệm.
Ngày soạn: Ngày dậy: Tiết : Luyện tập 1. ổn định tổ chức: 2. Bài mới: III. Luyện tập - Hs đọc b.tập " x.định y.cầu k.thức cần vận dụng để giải b.tập. GV chọn mỗi vbản đã học 2 chú thích cho hs h.động độc lập " Gọi 3 hs lên bảng giải b.tập và thu 5-> 7 bài chấm. - Hs đọc b.tập " x.định yêu cầu b.tập (Hs thảo luận theo cách 1) - Đọc b.tập " x.định yêu cầu b.tập: Hs thảo luận cách 2 (Nhóm 6) - Đọc b.tập " x.định yêu cầu: Gợi ý: + Mất là gì? + Nụ g.thích như vậy có được không? Vì sao? 1. Bài tập 1 (Trang 36) * Yêu cầu: X.định cách g.thích nghĩa của 1 vài chú thích trong các văn bản đã học. * Giải: - Thuỷ cung: Cung điện dưới nước " đưa k.niệm. - Thần nông: n.vật trong thần thoại và truyền thuyết đã dạy loài người biết cách trồng trọt, cày cấy " Đưa k.niệm. - Chứng giám: Soi xét, làm chứng " Đưa từ đồng nghĩa. - Ghẻ lạnh: Thờ ơ, nhạt nhẽo, xa lánh " Đưa đ.nghĩa. - Tre đằng ngà: Giống tre có lớp cột ngoài trơn, bóng màu vàng " đưa k.niệm. - Sính lễ: Lễ vật nhad trai đem đến nhà gái để xin cưới " Đưa k.niệm. 2. Bài tập 2 & 3(36) * Yêu cầu: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: * Giải: Điền theo thứ tự: Bài tập 2: + Học tập + Học lỏm +Học hỏi +Học hành Bài tập 3: + Trung bình + Trung gian + Trung niên 3. Bài tập 4: (36) * Yêu cầu: g.thích nghĩa của từ t heo cách đã biết. * Giải: - Giếng: Hố đào sâu thẳng đứng vào lòng đất để lấy nước. - Lung linh: Chuyển động nhẹ nhàng, liên tục. " g.thích bằng cách trình bày khái niệm. - Hèn nhát: Thiếu can đảm (đến mức khinh bỉ). "g.thích bằng cách đưa ra từ trái nghĩa (trái với dũng cảm) 4. Bài tập 5 * Yêu cầu: X.định cách g.thích nghĩa từ “Mất” đúng hay sai: - Mất: không còn được sở hữu một vật nào đó. " Việc g.thích của nụ là không đúng vì cái nụ không còn được sở hữu cái ống vôi bạc.( Nó đúng so với cách giải nghĩa trong văn cảnh: Mất là biết nó ở đâu mất có nghĩa là ko mất, nghĩa là vẫn còn.) 3. Củng cố: (?) Các b.tập trên " Btập nào vận dụng khái niệm nghĩa của từ, B.tập nào vận dụng cách g.thích nghĩa của từ? 4. HDH: - Về học bài và làm B.tập 6,7 (SBT) - Chuẩn bị “Sự việc và sự vật trong văn tự sự” * Rút kinh nghiệm: Thầy: Dạy hết bài " i nhanh B.tập1" Dành thời gian cho B.tập 5. Trò: Nắm được ND bài vận dụng tương đối tốt.
Tài liệu đính kèm: