Giáo án môn học Ngữ văn lớp 9 - Tiết học 147: Tổng kết về ngữ pháp

Giáo án môn học Ngữ văn lớp 9 - Tiết học 147: Tổng kết về ngữ pháp

TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHÁP

I. Mục tiêu cần đạt:

 Học sinh:

 - Hệ thống hoá kiến thức về từ loại bao gồm trong các việc cụ thể sau:

 - Thực hành nhận diện ba từ loại lớn: Danh từ, Động từ, Tính từ, thông qua ba tiêu chuẩn: Ý nghĩa khái quát, khả năng kết hợp, chức vụ cú pháp. Điểm diện các từ loại còn lại thông qua việc nhận diện chúng trong câu cụ thể. Hệ thống hoá kiến thức về cụm từ chính phụ với ba kiểu cụ thể là cụm danh từ, cụm động từ, cụm tính từ. Nắm cấu tạo chung của từng kiểu cụm từ và biết nhận diện cụm từ trong ngữ liệu cụ thể.

- Rèn kĩ năng thực hành nhận biết cụm từ, nhận biết từ loại và biết vận dụng khi tạo lập văn bản.

II. Tiến trình lên lớp:

 1. Ổn định: 9a / 35 (vắng .)

 2. Kiểm tra: Hãy lấy một ví dụ có cụm tình từ và chỉ ra cụm tính từ đó?

 3. Bài mới: Gvgiới thiệu bài mới.

 

doc 4 trang Người đăng honghoa45 Lượt xem 753Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học Ngữ văn lớp 9 - Tiết học 147: Tổng kết về ngữ pháp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 146,147:	 Ngày dạy: 07/ 04 /09
TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHÁP
I. Mục tiêu cần đạt:
 Học sinh:
 - Hệ thống hoá kiến thức về từ loại bao gồm trong các việc cụ thể sau:
 - Thực hành nhận diện ba từ loại lớn: Danh từ, Động từ, Tính từ, thông qua ba tiêu chuẩn: Ý nghĩa khái quát, khả năng kết hợp, chức vụ cú pháp. Điểm diện các từ loại còn lại thông qua việc nhận diện chúng trong câu cụ thể. Hệ thống hoá kiến thức về cụm từ chính phụ với ba kiểu cụ thể là cụm danh từ, cụm động từ, cụm tính từ. Nắm cấu tạo chung của từng kiểu cụm từ và biết nhận diện cụm từ trong ngữ liệu cụ thể.
- Rèn kĩ năng thực hành nhận biết cụm từ, nhận biết từ loại và biết vận dụng khi tạo lập văn bản.
II. Tiến trình lên lớp:
 1. Ổn định: 9a / 35 (vắng..............................) 
 2. Kiểm tra: Hãy lấy một ví dụ có cụm tình từ và chỉ ra cụm tính từ đó?
 3. Bài mới: Gvgiới thiệu bài mới.
I. TỪ LOẠI.
1. Hệ thống từ loại Tiếng Việt:
a. Danh từ, động từ, tính từ:
- Gv treo bảng phụ.
+ Hs lên điền thông tin về khái niệm từ loại và ý nghĩa khái quát của các từ loại đó.
TỪ LOẠI
Ý NGHĨA KHÁI QUÁT
 KHẢ NĂNG 
KẾT HỢP
Về phía trước
Về phía sau
Danh từ 
Chỉ vật, sự vật, người, hiện tượng
Từ chỉ số(số từ)
hay chỉ lượng(lượng từ)
Từ chỉ định
(chỉ từ)
Động từ 
Chỉ hoạt động, trạng thái của sự vật.
Phụ ngữ
Phụ ngữ
Tính từ
Chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật, hoạt động, trạng thái
Phụ ngữ
Phụ ngữ
b. Các từ loại khác:
- Gv treo bảng phụ.
- Gọi ba học sinh lên ghi mỗi em một phần rối hoán đổi cho nhau.
+ Học sinh điền, lớp nhận xét.
TỪ LOẠI
Ý NGHĨA KHÁI QUÁT
CÔNG DỤNG
Số từ
Chỉ số hay chỉ thứ tự(sự vật)
Đứng trước hay đứng sau danh từ (tạo thành cụm danh từ)
Đại từ
Dùng để trỏ(thay thế) hoặc để hỏi về người, sự vật, số lượng, hoạt động, tính chất hay sự việc
Làm chủ ngữ, vị ngữ trong câuhoc85 làm phụ ngữ trong cụm từ.
Lượng từ
Chỉ lượng(nhiều, ít, tập hợp hay phân phối) sự vật.
Đứng trước danh từ, làm phần phụ trong cụm danh từ.
Chỉ từ
Xác định(vị trí) không gian, thời gianvà trỏ sự vật được nói đến.
Đứng sau danh từ, phần phụ trong cụm danh từ hoặc giữ chức vụ ngữ pháp giống danh từ.
Quan hệ từ
Biểu thị các quan hệ(sở hữu, so sánh ) giữa các từ, các cụm từ, các câu trong văn bản.
Liên kết các từ, cụm từ, câu, đoạn văn
Trợ từ
Nhấn mạnh hoặc biểu thị thái độ đánh giá sự vật, sự viêc của người nói
Dùng kèm những từ ngữ chỉ sự vật, sự việc được nói đến
Tình thái từ
Biểu thị mục đích nói(nghi vấn, cầu khiến, cảm thán)
Đặt cuối câu để tạo câu hteo mục đích nói(nghi vấn, cầu khiến, cảm thán)
Thán từ
Bộc lộ cảm xúc của người nói
Làm thành phần biệt lập trong câu hay đứng riêng thành câu đặc biệt.
2. Luyện tập:
Bài tập 1 : Xếp (thứ) các từ theo cột.
Danh từ
Động từ
Tính từ
Lần
Cái lăng
Làng
Ông giáo
Đọc
Nghĩ ngợi
Phục dịch
Đập
Hay
Đột ngột
Sung sướng
Phải
Bài tập 2: Điền từ, xác định từ loại:
(c) hay	(a) cái (lăng)	 (c) đột ngột b) đọc	(b) phục dịch	(a) lần
(a) ông giáo	(a) làng	 (c) phải	 (b) nghĩ ngợi	(b) đập	(c)sung sướng
Những từ đứng sau (a) là danh từ (hoặc loại từ)
Những từ đứng sau (b) là động từ
Những từ đứng sau (c) là tính từ.
Bài tập 3: 	Danh từ có thể đứng sau : những, các, một
Tính từ có thể đứng sau : rất, hơi, quá.
Động từ có thể đứng sau : hãy, đã, vừa.
Bài tập 4: Bảng tổng kết về khả năng kết hợp của Danh từ, Động từ, Tính từ.
Ý nghĩa khái quát của từ loại
Khả năng kết hợp
Kết hợp về phía trước
Từ loại
Kết hợp về phía sau
Chỉ sự vật (người,vật, hiện tượng, khái niệm.
Những, các, một (số từ, lượng từ)
Danh từ
Tính từ, động từ
Chỉ hoạt động, trạng thái của sự vật.
Hãy, đã, vừa (trạng từ)
Động từ
Tính từ, danh từ
Chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật, hoạt động, trạng thái
Rất, hơi, quá(trạng từ, bồ từ)
Tính từ
Trạng từ, bổ từ.
* Các từ loại khác:
Bài tập 1 : Xếp các từ vào bảng theo cột.
Số từ
Đại từ
Lượng từ
Chỉ từ
Phó từ
QHT
Trợ từ
Tình thái từ
Thán từ
Ba
một năm
Tôi,bao nhiêu, đâu
Cả, những
Ấy, bấy giờ
Đã, mới, đang
Ở, trong, nhưng, như
Chỉ, ngay, chỉ
Hả
Trời ơi
Bài tập 2: Từ “đâu” và từ “hả” dùng tạo câu nghi vấn: đâu à Đại từ; hả à Tình thái từ
* Tiết 147:
II. CỤM TỪ:
1. Các loại cụm từ:
- Có mấy loại cụm từ?
- Hãy chỉ ra thành phần trung tâm và dấu hiệu phụ trước, phụ sau?
+ Hs: Tiến hành thảo luận nhóm ghi vào bảng phụ và thuyết trình.
Cụm từ
Dấu hiệu (phụ trước)
Thành phần trung tâm
Dấu hiệu (phụ sau)
Cụm danh từ 
- Từ chỉ lượng sự vật. 
- Từ chỉ số sự vật.
- Danh từ chỉ đơn vị, chỉ loại.
- Danh từ chỉ sự vật. 
Từ chỉ đặc điểm sự vật
Từ chỉ vị trí xác định sự vật.
Cụm động từ
- Phụ ngữ(chỉ quan hệ thời gian, mức độ, phủ định, tiếp diễn hay ý nghĩa cầu khiến)
Động từ
Phụ ngữ (Chỉ ý nghĩa, kết quả hoặc hướng)
Cụm tính từ
Phụ ngữ (chỉ mức độ, quan hệ thời gian, phủ định hay tiếp diễn)
Tính từ
Phụ ngử chỉ mức độ, kết quả.
2. Luyện tập:
+ Hs xác định yêu cầu các bài tập 1,2,3
- Gv hướng dẫn cách làm.
+ Tiến hành làm bài vào giấy nháp và trình bày.
- Gv nhận xét, sửa chữa, cho điểm.
Bài tập 1: Tìm phần trung tâm của cụm danh từ.
 a. Ảnh hưởng, nhân cách, lối sống à Dấu hiệu là những lượng từ đứng trước : những, một, một.
 b. ngày (khởi nghĩa) à Dấu hiệu là: những. 
 c. Tiếng (cười nói) à Dấu hiệu là có thể thêm tư: những vào trước.
Bài tập 2 : Tìm phần trung tâm của cụm động từ:
 a. đến, chạy, ôm à Dấu hiệu là: đã, sẽ, sẽ.
 b. lên (cải chính) à Dấu hiệu là: vừa.
Bài tập 3 : Tìm phần trung tâm của cụm tính từ:
Việt Nam, bình dị, Việt Nam, phương Đông, mới, hiện đại à Dấu hiệu là: rất
Êm ả à Dấu hiệu là có thể thêm rất vào trước.
Phức tạp, phong phú, sâu sắc à Dấu hiệu là có thể thêm rất vào trước.
III. THÀNH PHẦN CÂU.
THÀNH PHẦN
DẤU HIỆU NHẬN BIẾT
Chủ ngữ
Vị ngữ
Trạng ngữ
Khởi ngữ
Tình thái
Cảm thán
4. Củng cố: Giáo viên củng cố khái quát kiến thức cơ bản.
4. Hướng dẫn – dặn dò:
 - Tiếp tục ôn tập, hệ thống lại chương trình toàn cấp để chuẩn bị thi lên lớp 1o.
 - Xem lại tất cả các bài tập ở phần luyện tập.
 - Tập viết các đoạn văn có sử dụng các thành phần câu đã học.
*************************

Tài liệu đính kèm:

  • doct 147.doc