CẤP ĐỘ KHÁI QUÁT CỦA NGHĨA TỪ NGỮ.
A.Mục tiêu:
Giúp HS :
_Hiểu rõ cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ và mối quan hệ về cấp độkhái quát của nghĩa từ ngữ.
_Rèn luyện tư duy trong việc nhận thức mối quan hệ giữa cái chung và cái riêng.
B.Phương pháp: gợi tìm ,RL theo mẫu
C.Chuẩn bị: GV chuẩn bị sơ đồ (theo sgk)
D.Tiến trình:
I.Ổn định
II.KT bài củ: K.tra sự chuẩn bị của HS.
III.Bài mới:
1.Khởi động:
Từ ngữ Tiếng Việt không tồn tại độc lập như một số ngôn ngữ khác. Ngoài quan hệ đồng nghĩavà quan hệ trái nghĩa mà các em đã học ở lớp 7, hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu về một mối quan hệ khác về nghĩa của từ :quan hệ bao hàm, tức là phạm vi khái quát nghĩa của từ.
Ngày tháng năm Tiết:3 Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ. A.Mục tiêu: Giúp HS : _Hiểu rõ cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ và mối quan hệ về cấp độkhái quát của nghĩa từ ngữ. _Rèn luyện tư duy trong việc nhận thức mối quan hệ giữa cái chung và cái riêng. B.Phương pháp: gợi tìm ,RL theo mẫu C.Chuẩn bị: GV chuẩn bị sơ đồ (theo sgk) D.Tiến trình: I.ổn định II.KT bài củ: K.tra sự chuẩn bị của HS. III.Bài mới: 1.Khởi động: Từ ngữ Tiếng Việt không tồn tại độc lập như một số ngôn ngữ khác. Ngoài quan hệ đồng nghĩavà quan hệ trái nghĩa mà các em đã học ở lớp 7, hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu về một mối quan hệ khác về nghĩa của từ :quan hệ bao hàm, tức là phạm vi khái quát nghĩa của từ. 2..Kiến thức: 1.HĐ1(HD hs tìm hiểu trường nghĩa của từ ngữ) +HS quan sát sơ đồ của SGK và trả lời các câu hỏi. +GV đưa sơ đồ lên bảng(sgk). ?Nghĩa của từ động vật rộng hơn hay hẹp hơn nghĩa của các từ: thú, chim, cá ?Vì sao? ?Nghĩa của từ thú rộng hơn hay hẹp hơn nghĩa của các từ voi, hươu ?Từ chim với các từ tu hú, sáo ?Từ cá với các từ cá rô, cá thu ? Vì sao ? ? Nghĩa của các từ thú, chim, cá rộng hơn nghĩa của những từ nào, đồng thời hẹp hơn nghĩa của từ nào ? ?Có thể biểu diễn mối quan hệ trên bằng một sơ đồ nào khác ?(HS lên bảng vẽ: Có thể vẽ bằng đường tròn tập hợp ) ??Từ những tìm hiểu trên, hãy cho biết: Một từ ngữ được coi là có nghĩa rộng khi nào? Khi nào thì được coi là có nghĩa hẹp ? 2.HĐ2(HD hs luyện tập ) _Bt 1: 2 hs lên bảng vẽ sơ đồ, các em còn lại vẽ vào vở. HS nhận xét, bổ sung. +Yphục Quần (quần đùi, quần dài...) áo (áo dài, sơ mi...) +Vũ khí Súng(súng trường, đại bác) Bom( bom ba càng, bom bi) _Chia 2 nhóm hs: Bt 2, Bt 3.Các nhóm trình bày, lớp bổ sung. +Bt2:a,Chất đốt. b,Nghệ thuật. C,Món ăn. d,Nhìn. e,Đánh. +Bt3:a,Xe cộ:Ô tô,xe máy, xe đạp,xe lửa, b,Kim loại: Đồng, sắt, nhôm c,Hoa quả:Xoài, bơ, mít, nhản,vải d,Họ hàng:Ông, bà, cô, chú, bác, cậu e,Mang:Vác, xách, đeo, kẹp, _Chia 2 nhóm hs làm bài tập 4 và 5. +Bt4:a,Thuốc lào. b,Thủ quỷ. c,Bút điện. e,Hoa tai. +Bt5:Khóc (nức nở,sụt sùi ). I.Từ ngữ nghĩa rộng,từ ngữ nghĩa hẹp: Động vật Thú Chim Cá Voi, hươu Tu hú, sáo Cá rô,cá thu *GHI NHƠ :(sgk) II.Luyện tập: IV.Củng cố: ?Có trường hợp nào ,một từ vừa có nghĩa rộng vừa có nghĩa hẹp không? Ví dụ ? E.Dặn dò: _Học kĩ bài học,nhớ phần ghi nhớ. _Chuẩn bị bài:Tính thống nhất về chủ đề của văn bản.
Tài liệu đính kèm: