Giáo án môn Ngữ văn 8 - Tình thái từ

Giáo án môn Ngữ văn 8 - Tình thái từ

A.Mục tiêu:

 Giúp hs :

 _Hiểu thế nào là tình tháI từ.

 _Biết sử dụng tình tháI từ phù hợp với tình huống giao tiếp.

B.Phương pháp: Phân tích. RL theo mẫu.

C. Chuẩn bị: _Bảng phụ viết sẵn ngữ liệu(sgk mục I).

D.Tiến trình:

I.Ôn định:

II.K.t bài củ: ?Tìm thán từ, trợ từ trong các câu sau và cho biết công dụng của nó?

 +Đẹp vô cùng Tổ Quốc ta ơi!

 + Xe cứ chạy vì miền Nam phía trước.

 

doc 1 trang Người đăng honghoa45 Lượt xem 983Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Ngữ văn 8 - Tình thái từ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày tháng năm
Tiết : 27 Tình thái từ.
A.Mục tiêu:
 Giúp hs :
 _Hiểu thế nào là tình tháI từ.
 _Biết sử dụng tình tháI từ phù hợp với tình huống giao tiếp.
B.Phương pháp: Phân tích. RL theo mẫu.
C. Chuẩn bị: _Bảng phụ viết sẵn ngữ liệu(sgk mục I).
D.Tiến trình:
I.Ôn định:
II.K.t bài củ: ?Tìm thán từ, trợ từ trong các câu sau và cho biết công dụng của nó? 
 +Đẹp vô cùng Tổ Quốc ta ơi!
 + Xe cứ chạy vì miền Nam phía trước.
III.Bài mới:
1.Khỡi động: _Gv nêu yêu cầu của tiết học.
2.Kiến thức:
1.HĐ 1:
 +GV đưa bảng phụ, yêu cầu hs đọc ngữ liệu.
 ?Trong các ví dụ a,b,c, nếu bỏ các từ in đậm thì ý nghĩa của câu có gì thay đổi ? (Kiểu câu sẽ thay đổi thành câu kể )
 ?Từ ạ trong ví dụ d , từ ạ biểu thị sắc thái tình cảm gì của người nói ?
 ?Thế nào là tình thái từ ?
 *Bt 1: T.t. từ: nào(b), chứ(c), với(e), kia(i)
 +HS đọc ghi nhớ.
2.HĐ 2:
 +HS đọc ngữ liệu sgk.
 ?Các tình thái từ in đậm trong các câu được dùng trong những hoàn cảnh giao tiếp khác nhau ntn ?
 +HS đọc ghi nhớ.
3.HĐ 3:
_B.t2:Nhóm1: câu a,b,c. Nhóm 2 câu d,e,g,h.
_B.t 3:HS lên bảng đặt câu. Lớp nhận xét, đánh giá.
_B.t 4: Đặt câu sử dụng tình thái từ phù hợp tình huống giao tiếp(với thầy cô: ạ; với bạn bè ::nhỉ,ư ,hả; với bố mẹ, cô dì: ạ.
_B.t 5: Tình thái từ trong tiếng địa phương:
I.Chức năng của tình thái từ:
*Ghi nhớ (sgk).
II.Sử dụng tình thái từ:
*Ghi nhớ (sgk).
III.Luyện tập:
_B.t2: Chứ(a): hỏi ; chứ(b):cảm thán; ư(c):nghi ngờ,băn khoăn; nhỉ(d): hỏi,băn khoăn; nhé(e):tình cảm thân mật; vậy(g)cảm thán,
đành chấp nhận; cơ mà(h):thân mật.
_B.t 3:
_B.t 4: 
_B.t 5: Bạn cố giúp mình với nghe!
IV.Củng cố: HS đọc lại ghi nhớ.
E.Dặn dò: 
_ Học thuộc ghi nhớ. Chú ý sử dụng tình thái từ phải phù hợp tình huống giao tiếp.
_Chuẩn bị bài: Luyện tập viết đoạn văn tự sự 

Tài liệu đính kèm:

  • doc27.doc