Giáo án môn Ngữ văn 9 - Tiết 21: Sự phát triển của từ vựng

Giáo án môn Ngữ văn 9 - Tiết 21: Sự phát triển của từ vựng

SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TỪ VỰNG

A. Mục tiêu cần đạt

Giúp HS nắm được :

- Từ vựng của một ngôn ngữ không ngừng phát triển.

- Sự pt của từ vựng đc diễn ra trước hết theo cách pt nghĩa của từ thành nhiều nghĩa trên cơ sở nghĩa gốc. Hai pthức chủ yếu pt nghĩa là ẩn dụ và hoán dụ.

B. Công tác chuẩn bị

1) GV : Giáo án, SGK, STK, bảng phụ,

2) HS : Bài soạn, SGK.

C. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học

 

doc 4 trang Người đăng honghoa45 Lượt xem 783Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Ngữ văn 9 - Tiết 21: Sự phát triển của từ vựng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 05	
Tiết : 21. TV	 Ngày dạy : 
SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TỪ VỰNG
A. Mục tiêu cần đạt
Giúp HS nắm được :
- Từ vựng của một ngôn ngữ không ngừng phát triển.
- Sự pt của từ vựng đc diễn ra trước hết theo cách pt nghĩa của từ thành nhiều nghĩa trên cơ sở nghĩa gốc. Hai pthức chủ yếu pt nghĩa là ẩn dụ và hoán dụ.
B. Công tác chuẩn bị
1) GV : Giáo án, SGK, STK, bảng phụ,
2) HS : Bài soạn, SGK.
C. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học
TG
HĐ của GV
HĐ của HS
Nội dung
5
10
29
1
HĐ1 : Khởi động
- Ổn định.
- Kiểm tra bài cũ :
+ Cách dẫn trực tiếp và cách dẫn gián tiếp ?
+ Cho ví dụ.
- Giới thiệu bài mới.
HĐ2 : Hình thành kiến thức mới
- Gọi HS đọc phần 1 trong SGK.
+ Từ kinh tế trong bài thơ Vào nhà ngục QĐ cảm tác có nghĩa là gì ?
+ Ngày nay chta có thể hiểu từ này theo nghĩa như cụ PBC đã dùng hay không ? Em thử giải nghĩa của từ này ?
- kinh tế : Toàn bộ hđ của con người trong lđsx, trao đổi, phân phối và sd ccvc làm ra.
+ Qua đó, em có nx gì về nghĩa của từ ?
- Giảng : Ko bất biến. Nghĩa cũ mất đi, nghĩa mới hình thành.
" mồ côi, khốn nạn,
- Cho HS đọc Ghi nhớ 1.
- Lệnh : Cho thêm vd tương tự.
_ Chuyển ý.
- Lệnh : Cho HS đọc I.2.
+ Xđ nghĩa của từ xuân, tay và cho biết nghĩa nào là nghĩa gốc, nghĩa nào là nghĩa chuyển ?
" Xuân (1) : Mùa chuyển tiếp từ đông sang hạ, thời tiết ấm dần lên, thường đc coi là mở đầu của năm (nghĩa gốc). Xuân (2) : thuộc về tuổi trẻ (nghĩa chuyển).
+ Trong thợp có ngh chuyển thì ngh chuyển đó được hthành theo pthức chuyển nghĩa nào ?
" xuân : chuyển nghĩa theo pt ẩn dụ.
" tay : chuyển nghĩa theo pt hoán dụ.
- Chốt. 
- Cho HS đọc Ghi nhớ 2.
_ Chuyển ý.
Hđ 3 : Hd HS Luyện tập
1) Chia 4 nhóm thực hiện.
- Nhận xét. Đánh giá.
2) Cho HS làm việc độc lập.
3) Cho HS làm việc độc lập
4) Cho HS thảo luận chung bàn.
- Lạm phát, thất nghiệp là hội chứng của tình trạng suy thoái kinh tế.
" ngân hàng máu, ngân hành tinh trùng,
" vua dầu hoả, vua bóng đá, vua nhạc rốc, ông hoàng tình yêu,
5) Cho HS phát biểu.
HĐ4 : Dặn dò
- Xem lại lý thuyết.
- Làm BT còn lại
- Soạn bài : Sự phát triển của từ vựng (tt).
- 1 HS lên bảng.
- Nghe.
- Đọc.
- Trị nước, cứu đời (kinh bang tế thế)/ trị đời cứu dân (kinh thế tế dân). 
- HS trao đổi trong bàn. Phát biểu. Bổ sung.
- Trả lời : Nghĩa của từ có thay đổi.
- Đọc.
- HS cho vd.
- Đọc.
- HS tra từ điển. Trình bày. NX.
" Tay (1) : bphận phía trên của cơ thể, từ vai đến các ngón, dùng để cầm, nắm (nghĩa gốc). Tay (2) : người chuyên hđ hay giỏi về một môn, một nghề nào đó (nghĩa chuyển).
- HS trao đổi chung từng đôi. Trình bày.
- Lấy tên bphận để chỉ toàn thể.
- Đọc.
- Nghe.
- Mỗi hóm làm một câu. Trình bày kết quả.
- HS làm việc độc lập.
- HS làm việc độc lập.
- HS thảo luận chung bàn. Phát biểu.
- HS suy nghĩ, trả lời.
- Nghe. Thực hiện.
I. Sự biến đổi và phát triển nghĩa của từ ngữ
1. Cùng với sự pt của xh, từ vựng của ngngữ cũng ko ngừng pt. Một trong những cách pt từ vựng TV là pt nghĩa của từ ngữ trên cơ sở nghĩa gốc của chúng.
III. Luyện tập
1)
a) chân : nghĩa gốc.
b) chân : nghĩa chuyển (hoán dụ).
c) chân : nghĩa chuyển (ẩn dụ).
d) chân : nghĩa chuyển (ẩn dụ).
2) trà (trà-ti-sô, trà sâm,)ø: nghĩa chuyển (ẩn dụ) – sản phẩm từ thực vật, được chế biến thành dạng khô, dùng để pha nước uống.
3) đồng hồ (đồng hồ điện,) : nghĩa chuyể (ẩn dụ) – chỉ những khí cụ dùng để đo có bề ngoài giống đồng hồ.
4)
- hội chứng : tập hợp nhiều triệu chứng cùng xhiện của bệnh (nghĩa gốc). Vd : Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải. Nghĩa chuyển là : Tập hợp nhiều htượng, sự kiện bhiện một ttrạng, một vđ xh, cùng xhiện ở nhiều nơi.
- ngân hàng : Tchức kt hđ trong lvực kdoanh và qlí nghiệp vụ tín dụng, tiền tệ " Kho lưu trữ nghững thành phần, bphận của cơ thể để sd khi cần. 
- sốt : Tăng nhđộ cơ thể lên quá mức bthường do bị bệnh " Ở trạng thái tăng đột ngột về nhu cầu, khiến hàng trnên khan hiếm, giá tăng nhanh.
- vua : Người đứng đầu nhà nước quân chủ " Người đc coi là nhất trong một lĩnh vực, thường là sx, kinh doanh, thể thao, nghệ thuật.
5)
- mặt trời (phép tu từ ẩn dụ). Đây kphải là htượng pt nghĩa của từ, bvì sự chnghĩa của từ mặt trời chỉ có tchất lâm thời, nó ko làm cho từ có thêm nghĩa mới và ko thể đưa vào gt trong từ điển.
* Rút kinh nghiệm :-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docT5-T21.doc