Giáo án môn Ngữ văn khối 9, kì I - Tiết 1 đến tiết 54

Giáo án môn Ngữ văn khối 9, kì I - Tiết 1 đến tiết 54

Tiết: 1 Văn bản PHONG CÁCH HỒ CHÍ MINH

 ( Lờ Anh Trà )

I. Mục tiờu cần đạt

* GiúpHS:

- Thấy được vẻ đẹp trong phong cách Hồ Chí Minh là sự kết hợp hài hòa giữa truyền thống và hiện đại ,dân tộc và nhân loại ,thanh cao và giản dị.

 -Thấy được một số biện pháp nghệ thuật chủ yếu đã góp phần làm nổi bật vẻ đẹp phong cách HCM, kết hợp kể-bình luận, chọn lọc chi tiết tiêu biểu, sắp xếp ý mạch lạc.

- Từ lòng kính yêu về Bác, tự hào về Bác, Hs có ý thức tu dưỡng, học tập rèn luyện theo gương Bác.

*Trọng tõm:

-Tiết 1: Hồ Chí Minh với sự tiếp thu tinh hoa văn hóa nhân loại

-Tiết 2: Nét đẹp trong lối sống HCM.

II. Chuẩn bị :

-Thầy : Tài liệu soạn giảng + cõu chuyện về Bỏc Hồ

-Trũ : Đọc , trả lời câu hỏi SGK

III. Tiến trỡnh lờn lớp :

1.Ổn định tổ chức : Hỏt +sĩ số

2.Kiểm tra bài cũ: Sự chuẩn bị của HS

3.Bài mới :

*HĐ1: HCM không những là nhà yêu nước, Nhà CM vĩ đại , mà cũn là danh nhõn văn hóa thế giới . Phong cách sống và làm việc của Bác là một nét đẹp văn hóa

 

doc 143 trang Người đăng honghoa45 Lượt xem 761Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Ngữ văn khối 9, kì I - Tiết 1 đến tiết 54", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày :15/8/2011 
Tiết: 1 Văn bản PHONG CÁCH HỒ CHÍ MINH 
 ( Lờ Anh Trà )
I. Mục tiờu cần đạt 
* GiúpHS:
- Thấy được vẻ đẹp trong phong cách Hồ Chí Minh là sự kết hợp hài hòa giữa truyền thống và hiện đại ,dân tộc và nhân loại ,thanh cao và giản dị.
 -Thấy được một số biện pháp nghệ thuật chủ yếu đã góp phần làm nổi bật vẻ đẹp phong cách HCM, kết hợp kể-bình luận, chọn lọc chi tiết tiêu biểu, sắp xếp ý mạch lạc.
- Từ lòng kính yêu về Bác, tự hào về Bác, Hs có ý thức tu dưỡng, học tập rèn luyện theo gương Bác.
*Trọng tõm: 
-Tiết 1: Hồ Chớ Minh với sự tiếp thu tinh hoa văn húa nhõn loại
-Tiết 2: Nột đẹp trong lối sống HCM.
II. Chuẩn bị : 
-Thầy : Tài liệu soạn giảng + cõu chuyện về Bỏc Hồ
-Trũ : Đọc , trả lời cõu hỏi SGK 
III. Tiến trỡnh lờn lớp :
1.Ổn định tổ chức : Hỏt +sĩ số
2.Kiểm tra bài cũ: Sự chuẩn bị của HS
3.Bài mới :
*HĐ1: HCM khụng những là nhà yờu nước, Nhà CM vĩ đại , mà cũn là danh nhõn văn húa thế giới . Phong cỏch sống và làm việc của Bỏc là một nột đẹp văn húa
*HĐ2: 
-GV hướng dẫn đọc 
- -GV đọc mẫu 
- -Gọi HS đọc 	
-Giải thớch 1 số từ khú.
-Nờu vài nột về tỏc giả 
-VB được viết theo kiểu VB gỡ? 
-Bố cục được chia ?
*HĐ3: 
-Gọi đọc đoạn 1
-Đoạn đầu cú ND?
-Bằng con đường nào, Người cú đc vốn VH õy?
-Để cú vốn văn húa ấy Bỏc đó phải làm gỡ ?
-Điều kỡ lạ trong PC-HCM là gỡ?
-Đọc chậm , bỡnh tĩnh, khỳc triết.
-HS theo dừi 
-3 HS đọc bài 
-Phong cỏch, uyờn thõm .
-Kiểu VB nhật dụng 
-Bố cục : 3 đoạn 
+Đ1 rất hiện đại .
+Đ2tắm ao 
+Đ3 cũn lại 
-HS đọc đoạn 1-
-Khỏi quỏt vốn VH của Bỏc,
Vốn tri thức sõu rộng, am hiểu nhiều dt, văn húa T/G.
-Người đi nhiều nơi, tiếp xỳc với nhiều nền văn húa TG: Chõu Á, Âu ,Phi, Mĩ
+Nắm được phương tiện giao tiếp là ngụn ngữ, núi và viết thạo nhiều thứ tiếng:Anh – Phỏp –Nga.
+ Qua cụng việc ,LĐ mà học
+ Cú ý thức học hỏi toàn diện , sõu sắc.
+Tiếp thu cú chọn lọc ,Khụng ảnh hưởng 1 cỏch thụ động ; tiếp thu cỏi hay , phờ phỏn hạn chế tiờu cực .
=>Những ảnh hưởng quốc tế sõu đậm đó nhào nặn với cỏi gốc VHDT để trở thành 1 nhõn cỏch rất VN.
I.Đọc và tỡm hiểu chung :
1. Đọc
2. Chỳ thớch
-Tỏc giả: Lờ Anh Trà
-Xuất xứ: trớch PCHCM cỏi vĩ đại gắn với cỏi giản dị 
-Kiểu bài: VBND
3.Bố cục : 
(3 đoạn) 
+Con đường hỡnh thành PC-HCM
+Nột đẹp cụ thể
+í nghĩa PC-HCM
II. Đọc, tỡm hiểu chi tiết
1.Con đường hỡnh thành phong cỏch HCM:
-Vốn tri thức văn húa sõu rộng 
-Đi nhiều nơi 
-núi viết thạo nhiều thứ tiếng.
-Học trong cụng việc trong lao động.
-Học hỏi toàn diện sõu sắc.
-Tiếp thu cú chọn lọc tinh hoa văn húa thế giới.
=>Đú là sự kết hợp hài hũa giữa truyền thống với hiện đại ; DT-Quốc tế; Vĩ đại- bỡnh dị đó làm nờn PCHCM
4. Củng cố:
- Cho biết con đường hỡnh thành phong cỏch HCM
5.HDVN:
 -Học bài , sưu tầm tranh ảnh, thơ ,truyện về Bỏc
 -Chuẩn bị : Phần cũn lại.
 ..
Ngày:18/8/2011 
Tiết: 2 Văn bản PHONG CÁCH HỒ CHÍ MINH (Tiếp)
 ( Lờ Anh Trà)
I,II (Đó ghi ở tiết 1) 
III. Tiến trỡnh lờn lớp : 
1.Ổn định tổ chức : Hỏt +sĩ số
2.Kiểm tra bài cũ: 
-Con đường hỡnh thành phong cỏch HCM?
3.Bài mới :
*HĐ1: HCM khụng những là nhà yờu nước, Nhà CM vĩ đại , mà cũn là danh nhõn văn húa thế giới . Phong cỏch sống và làm việc của Bỏc là một nột đẹp văn húa
*HĐ2
- Gọi HS đọc đoạn 2.
-Phong cỏch sống của Bỏc được kể lại và bỡnh luận trờn những mặt nào?
-Lối sống giản dị của Bỏc,đó đc biết đến trong VB nào ?
-T/G đó bỡnh luận về lối sống của Bỏc NTN? 
-Qua cỏch kể và bỡnh kể và bỡnh luận về lối sống
Và việc làm, ta thấy Bỏc Hồ là người cú lối sống NTN?
-GV đọc 1 đoạn trong lời di chỳc của Bỏc.
-Để làm nổi bật vẻ đẹp 
PC-HCM, T/G đó sử dụng BPNT ?
-Gọi đọc đoạn 3.
-Đoạn cuối cho em biết điều gỡ?
Nột đẹp trong lối sống
của Bỏc gợi em nhớ đến nhà hiền triết nào?
*HĐ4
-Nờu cảm nhận của em 
Về những nột đẹp trong PC-HCM.
-Thành cụng về NT.
-HS đọc .
+Nơi làm việc :
-Ngụi nhà nhỏ = gỗ.
-Đồ đạc mộc mạc 
+Trang phục giản dị ớt ỏi: Áo bà ba nõu, ỏo trấn thủ, dộp lốp, quạt cọ , va li con .
+Ăn uống đạm bạc : cỏ kho, rau luộc , dưa ghộm, cà muối, chỏo hoa 
(Đức tớnh giản dị của Bỏc)
* Chưa cú 1 vị lónh tụ , 1 vị tổng thống hay 1 vị vua hiền nào lại cú cỏch sống giản dị như vậy . 
-So sỏnh : N Trói, NBK.
=>Ở cương vị LĐ cao nhất của Đảng và nhà nước ,nhưng Bỏc cú lối sống vụ cựng giản dị .
“Tụi chỉ cú 1 ham muốn, ham muốn tột bậc ĐB ai cũng cú cơm ăn, ỏo mặc,ai cũng được học hành.”
-HS trao đổi 
-HS đọc đoạn 3- thảo luận 
+í nghĩa: Sống giản dị 
-Đõy k phải là lối sống khắc khổ của người vui trong cảnh nghốo.
-Khụng phải tự làm thần thỏnh khỏc người.
=>Cao cả -Vĩ đại mà bỡnh thường giản dị .
(HS trao đổi)
-Gợi nhớ : NTR-NBK
-HS nờu cảm nhận 
-Chỉ ra cỏc BPNT.
2.Vẻ đẹp PC-HCM thể hiện trong lối sống, và việc làm của Người.
-Nơi làm việc đơn sơ
-Trang phục giản dị
-Ăn uống giản dị .
-Sống một mỡnh, suốt cuộc đời hi sinh vỡ dõn , vỡ nước.
=>Đú là lối sống giản dị, đạm bạc.
-NT: 
+Kể kết hợp với bỡnh
+Chi tiết chọn lọc, tiờu biểu.
+So sỏnh liờn tưởng.
3. í nghĩa PC-HCM
-Sống giản dị nhưng 
Thanh cao, sang trọng
-Cỏch sống cú văn húa trở thành quan niệm thẩm mĩ: cỏi đẹp và sự giản dị tự nhiờn.
III.Tổng kết:
1. Nội dung: Vẻ đẹp PC-HCM là sự kết hợp hài hào giữa truyền thốngVHDT với tinh hoa văn húa tg; giữa thanh cao – giản dị .
2. NT : Kết hợp kể -bỡnh; chi tiết chọn lọc, so sỏnh.
4. Củng cố:
- Tỡm những bài thơ, đoạn thơ, núi về lối sống giản dị của Bỏc. 
- Kể chuyện về lối sống giản dị mà cao đẹp của Bỏc.
5.HDVN:
 -Học bài , sưu tầm tranh ảnh, thơ ,truyện về Bỏc
 -Chuẩn bị : cỏc chương chõm hội thoại
 ..
Ngày :18/8/2011 
Tiết 3 : CÁC PHƯƠNG CHÂM HỘI THOẠI 
I.Mục tiờu cần đạt: 
Giỳp HS :
- Nắm được nội dung phương chõm về lượng và phương chõm về chất .
-rốn kĩ năng :biết vận dung nhưng phương chõm này trong giao tiếp xó hội .
-giỏo dục ý thức học tõp , rốn khả năng giao tiếp .
*TT: Luyện tập thực hành 2 phương chõm hội thoại .
II. Chuẩn bị : 
-thầy: Tài liệu giảng dạy .
-Trũ : Đọc – trả lời cõu hỏi SGK .
III. Tiến trỡnh lờn lớp.
1.Ổn định tổ chức : Hỏt –sĩ số :
2.Kiểm tra bài cũ: 
 -ở lớp 8 , Em đó học những phương chõm hội thoại nào ? 
 (Hành động núi ,vai giao tiếp , lượt lời trong hội thoại )
3.Bài mới: 
 *HĐ1GTB: Ở lớp 8 ,đó biết mộtsố ND cỏc ngữ dụng như : hành động núi , vai giao tiếp ,Lượt lời trong hội thoại . Phương chõm hội thoại là gỡ ? chỳng ta cần tỡm hiểu .
*HĐ2: 
-Gọi HS đọc SGK.
-Cõu trả lời của Ba cú làm cho An thỏa món k? Tại sao?
-Điểu An muốn biết ở Ba là gỡ?
-Qua BT1, em rỳt ra BH gỡ về gtiếp?
-HS đọc 
-HS kể lại 
-Vỡ sao truyện lại gõy cười?
-Lẽ ra anh (Lợn cưới và anh ỏo mới) phải hỏi và trả lời ntn để người nghe đủ hiểu?
-Trỏi với cõu hỏi bỡnh thườnglà gỡ? 
-Muốn hỏi đỏp đỳng chuẩn mực ,cần chỳ ý điều gỡ?
*HĐ3:
-HS đọc truyện 
-Truyện này phờ phỏn điều gỡ?
-Vậy trong GT cần trỏnh điều gỡ?
-Nếu k biết chắc vỡ sao bạn nghỉ , thỡ E cú thể trả lời thầy cụ bạn nghỉ học vỡ ốm k?
-Em nờn trả lời NTN?
-Qua BT trờn cần ghi nhớ điều gỡ? 
 *HĐ4
-Gọi đọc BT1.
-Vận dung PCVL để phõn tớch lỗi trong cõu 
-Gọi HS đọc BT2.
-Chọn từ thớch hợp điền vào ụ trống.
-Gọi HS nhận xột.
-GV sửa lỗi.
-Gọi đọc truyện cười 
-PCHT nào k đc tuõn thủ ?
-Gọi HS dọc BT4.
Vận dung PCHT để G/T vỡ sao đụi khi phải dựng cỏch diờn đạt 
-Gọi đọc BT5.
-Giải thớch cỏc thành ngữ?
-Cỏc thành ngữ này cú liờn quan đến PCHT nào?
-HS đọc vớ dụ :
-HS trao đổi thảo luận .
+Cõu trả lời của Ba k làm cho An thỏa món vỡ nú mơ hồ về ý nghĩa.
+Điều An muốn biết là Ba học bơi ở đõu? (Địa điểm bơi ) chứ khụng phải (Bơi là gỡ)
- HS trao đổi .
-HS đọc 
-HS kể lại truyện 
+Cười vỡ cỏc NV núi nhiều hơn nhưng điều cần núi 
+ Lẽ ra chỉ cần hỏi: 
-Bỏc cú thấy con lợn nào chạy qua đõy k ?
+Chỉ cần trả lời:
-Tụi k thấy con lợn nào chạy qua đõy cả .
-thừa từ: cưới và (Từ lỳc tụi mặc cỏi ỏo mới này).
-Học sinh đọc ghi nhớ.
-HS đọc 
-Phờ phỏn thúi xấu: núi khoỏc . 
-Trỏnh: Đừng núi điều mỡnh k tin là đỳng sự thật , trỏi điều ta nghĩa.
-Hs trao đổi – nờu suy nghĩ. 
+ chẳng hạn : Hỡnh như ,em nghĩ , nghe núi.
HSđọc bài tập 1:
a. Trõu là 1 loại gia sỳc nuụi ở nhà.
b.ẫn là loài chim cú 2 
cỏnh.
-HS đọc bài tõp 2
-Gọi HS lờn bảng điền .
-Thi ai nhanh hơn , ai đỳng hơn .
-HS nhận xột 
-Chữa bài .
*Cỏc cõu điền từ ngữ trờn , đều liờn quan PC về chất. 
-HS đọc truyện .
-Thừa cõu: rổi cú nuụi được khụng .
-HS đọc BT4.
a. Cỏch diễn đạt : như tụi đó biết , tụi cho rằng ,Nếu tụi k lầm, tụi nghe núi .
-Như tụi đó trỡnh bày
-Như mọi người đều biết.
-HS đọc – Giải thớch.
+Ăn đơm , núi đặt.
+Ăn ốc núi mũ 
+Ăn k núi cú
+Cói chày cói cối
+Khua mụi mỳa mộp
+Núi dối núi chuột 
Hứa hiờu hứa vượn.
*Cỏc từ ngữ 
Trờn đều chỉ ra cỏc hiện tượng vi phạm PCvể chất trong hội thoại .
- Học kĩ bài, làm BT con lại .
I.Phương chõm về lượng :
1. Bài tập1 :
 Đọc đoạn đối thoại :
2. Nhận xột
-Khi núi, cần phải cú nội dung đung vối y/c giao tiếp. Khụng nờn núi ớt hơn những gỡ mà giao tiếp đũi hỏi .
3. Bài tập2
Truyện cười : 
 “Lợn cưới ỏo mới” .
4. Nhận xột
-Khi giao tiếp cần đỳng, đủ khụng thừa, khụng thiếu.
* Ghi nhớ: ( SGK- T9)
II. Phương chõm về chất :
1.Bài tập :
Truyện “Quả bớ khụng lồ”
2. Nhận xột
-Trỏnh điều mỡnh k tin là đỳng sự thật .
-Đừng núi những điều mà mỡnh k cú bằng chứng xỏc thực .
*Ghi nhớ: ( SGK-T10)
III. luyện tập: 
1.Bài 1:
a.thừa cụm từ( nuụi ở nhà )
b. Thừa cụm từ (cú hai cỏch)
2 . Bài 2: 
a. Núi cú căn cứ là núi cú sỏch ,mỏch cú chứng.
b. Núi sai là núi dối.
c.núi nhảm nhớ vu vơlaf :núi nhăng ,núi cuội 
đ. Núi khúa là :núi trạng .
3. bài 3
-thừa cõu
-vi phạm phương chõm về lượng .
4. Bài 4:
a. vỡ khi núi, người núi phải đưa ra một nhận định . Hoạc truyền đạt một thụng tin nhưng chưa cú bằng chứng xỏc thực. 
-Để đảm bảo tuõn thủ PC về chất. 
b. Sử dung khi người núi k muốn nhắc lại n điều đó trỡnh bầy .
5. Bài 5:
-Vu khống bịa đặt .
-Núi vu vơ.
-Vu cỏo bịa đặt .
-Ngoan cố k chịu nhận sụ thật đó cú bằng chứng.
-Ba hoa khoỏc lỏc.
-Núi năng nhảm nhớ.
-Hứa vụ trỏch nhiệm , cú màu sắc sự lừa đảo ..
4.Củng cố:
 -Để đạt được hiệu quả gt ,người ta cõn chỳ ý điều gỡ? 
5.HDVN: 
 - Đọc, trả lời cõu hỏi -SGK
 - Tập viết đoạn hội thoại, nội dung tự chọn, tuõn thủ cỏc phương chõm hội thoại.
- Chuẩn bị “Sử dụngvăn bản thuyết minh” lưu ý cỏc BPNT.
 .
Ngày :20/8/2011
Tiết 4 SỬ DỤNG MỘT SỐ BIỆN PHÁP NGHỆ
THUẬT TRONG VĂN BẢN THUYẾT MINH
I.Mục tiờu cần đạt : Giỳp HS
-Hiểu vận dụng một số biện phỏp NT trong VBTM, làm cho VBTM sinh động hấp dẫn .
-rốn kĩ năng sd một số BPNT trong VBTM .
-Giỏo dục ý thức vận dụng một số BPNT trong thuyết minh .
* TT: Chỉ ra được một số BPNT và tỏc dụng của nú. 
II. Chuẩn bị : 
-Thầy : Tài liệu giảng dạy .
-Trũ : ễn lại VBTM lốp 8 , trả lời cõu hỏi SGK. 
III. Tiến trỡnh lờn lớp : 
1.Tổ chức : Hỏt + sĩ số :
2. Kiểm tra bài cũ : S ... độc đỏo.
+Âm điệu khỏe khoắn hào hựng.
-Nội dung: :Bài thơ khắc họa nhiều hỡnh ảnh đẹp, trỏng lệ, thể hiện sự hài hũa giữ thiờn nhiờn và con người, bộc lộ niềm vui, niềm tự hào của T/G trước thiờn , con người, đất nước và cuộc sống.
2.Cảnh đoàn thuyền đỏnh cỏ trờn biển:
*Cỏ: phong phỳ, nhiều loại , màu sắc kỡ ảo.
-Sử dụng: Biện phỏp So sỏnh, động từ, tớnh từ, 
=>Tạo bức tranh sinh động , mới lạ về cỏ biển
-Bằng trớ tưởng tượng 
Lien tưởng phong phỳ.
=>Tỡnh yờu tha thiết với vẻ đẹp và sự giàu cú của biển cả.
*Đoàn thuyền đỏnh cỏ
-Đờm trăng đẹp
-Con thuyền lao đi giữa mờnh mụng biển trời hựng vĩ trỏng lệ.
-Đỏnh bắt kỡ cụng, gian khú tỏo bạo.d/c.
-Khụng khớ lao động khẩn trương nặng nhọc, thành quả huy hoàng.
-Tinh thần lạc quan yờu đời.
-Ân tỡnh với biển 
-Lũng tin yờu cuộc sống
=>TN hài hũa với con 
Người, người lao động làm chủ thiờn nhiờn và cuộc sống.
3.Cảnh đoàn thuyền đỏnh cỏ trở về:
-Âm điệu khỏe khoắn vang xa, hào hựng.
-Đoàn thuyền trở nặng cỏlao nhanh trờn biển lỳc rạng đụng.
-Nhịp sống hối hả khẩn trương, sảng khoỏi, hào hựng.
III.Tổng kết:
1.NT.
2.ND
4. Củng cố : 
-Đọc lại bài thơ, nờu cảm nhận về bài thơ? 
5. HDVN:
- Học thuộc lũng bài thơ, ắm chắc giỏ trị nội dung , nghệ thuật.
-Viết đoạn văn phõn tớch khổ thơ đầu, hoặc khổ thơ cuối
-Chuẩn bị bài : Tổng kết từ vừng.
 .
Ngày:29/10/2011
Tiết : 53 TỔNG KẾT VỀ TỪ VỰNG
	 ( TỪ TƯỢNG THANH, TỪ TƯỢNG HèNH, MỘT SỐ PHẫP TU TỪ)	 
I. Mục tiờu cần đạt 
 Giỳp HS
-Nắm vững và biết sử dụng những kiến thức về từ vựng đó học từ lớp 6->9. Từ tượng thanh, tượng hỡnh, một số phộp tu từ từ vựng : so sỏnh, ẩn dụ, nhõn húa, hoỏn dụ,núi quỏ, núi giảm , núi trỏnh.
-rốn luyện kĩ năng sử dụng từ ngữ trong viết văn bản và trong giao tiếp.
-Giỏo dục HS cú ý thức sử dụng đỳng từ ngữ, giữ gỡn sự trong sỏng của tiếng Việt.
*TT: ễn luyện
II. Chuẩn bị:
-Thầy : Hệ thống kiến thức
-Trũ : ễn tập trả lời cõu hỏi SGK.
III. Tiến trỡnh lờn lớp:
1. Ổn định tổ chức: Hỏt + Sĩ số 
2. Kiểm tra bài cũ : Xen bài mới.
3. Bài mới :
*HĐ1: - Giờ trước đó tổng kết từ vựng , hệ thống kiến thức
	 -Hụm nay tiếp tục hệ thống kiến thức.
*HĐ2:
-Thế nào là từ tượng thanh, từ tượng hỡnh?
-Tỡm tờn loài vật là từ tượng thanh?
-Gọi đọc mục 3.
-Xỏc định từ tượng hỡnh và giỏ trị sử dụng của chỳng ở đoạn trớch?
*HĐ3:
-So sỏnh là gỡ?
-Cho vớ dụ và phõn tớch?
-Tỡm ra những nột tương đồng?
-Thế nào là ẩn dụ?
-Lấy vớ dụ phõn tớch?
-Nhõn húa là gỡ?Tỏc dụng?
-Hoỏn dụ là gỡ ?
-Thế nào là núi quỏ?
-Thế nào là núi giảm núi trỏnh?
-Lấy vớ dụ?
-Thế nào là phộp điệp ngữ?
-Lấy vớ dụ?
-Vận dụng những kiến thức đó học về 1 số phộp tu từ để phõn tớch nột độc đỏo những cõu thơ trong truyện Kiều?
-Gọi đọc mục (b)
-Gọi đọc mục (c)
-Gọi đọc mục (d)
-Gọi đọc mục (e)
-Gọi đọc mục 3 SGK
-Gọi đọc (b)
-Gọi đọc (c)
-Gọi đọc (d)
-Gọi đọc (e)
-Từ t.t: từ mụ phỏng õm thanh của tự nhiờn và con người.
-Từ tượng hỡnh: Gợi tả dỏng vẻ, trạng thỏi của người, sự vật.
-Tắc Kố, tu hỳ, chốo bẻo, bắt cụ chúi cột, 
-Lốm đốm, lờ thờ, loỏng thoỏng, lồ lộ.
=> Tỏc dụng : miờu tả đỏm mõy 1 cỏch cụ thể , sinh động +So sỏnh là đối chiếu sự vật này với sự vật khỏc cú những nột tương đồng, làm tăng sức gợi hỡnh gợi cảm cho lời văn.
-Vớ dụ:
 Thõn em như ớt trờn cõy
Càng tươi ngoài vỏ, càng cay trong lũng.
*Tương đồng về vẻ đẹp hỡnh thức
“ Tươi của quả ớt” với dung nhan “tươi của cụ gỏi”.
*Tương đồng về “ vị cay của ớt” và “ Nỗi đắng cay” trong lũng cụ gỏi.
+Ẩn dụ : là gọi tờn sự vật , hiện tượng này bằng tờn sự vật, hiện tượng khỏc cú net tương đồng, nhằm tăng sức gợi cảm, gợi hỡnh cho lời văn.
-Vớ dụ: Con cũ ăn băi rau răm
Đắng cay chịu vậy đói đăng ai hay
 (Ca dao)
 -Con cũ: Ẩn dụ chỉ người nụng dõn
 -Bói rau răm: chỉ hoàn cảnh sống khắc nghiệt với n đỏng cay tủi nhục, của người nụng dõn.
+Nhõn húa : Là gọi, tả, biến, con vật, cõy cối, đồ vật  n từ ngữ vốn được dựng để gọi hoặc tả người.
-Tỏc dụng : làm cho thế giới loài vật gần gũi với con người.
+Hoỏn dụ : Là dựng hỡnh ảnh mang ý nghĩa này để diễn đạt thay cho 1 ý nghĩa khỏc cú mối quan hệ lien tưởng.
-Vớ dụ : Áo nõu cựng với ỏo xanh
 Nụng thụn cựng với thị th đứng lờn
+Áo nõu, ỏo xanh( y phục chỉ người nụng dõn và người cụng nhõn)
+Thị thành : khụng gian cư trỳ của người thành thị -> để chỉ lực lượng cụng nhõn và trớ thức.
+Núi quỏ : 
Là phộp tu rừ phúng đại mức độ , quy mụ ,tớnh chất của sự vật, hiện tượng được mụ tả để nhấn mạnh gõy ấn tượng , tăng sức biểu cảm.
-Vớ dụ : Cày đồng đang buổi .
Mồ hụi thỏnh thút như mưa 
+ Núi giảm núi trỏnh :
Là cỏch diễn đạt tế nhị uyển chuyển trỏnh gõy cảm giỏc đau buồn, thụ tục, thiếu lịch sự. 
-Vớ dụ: Bà về năm ấy làng treo lưới
Biển động, Hũn Me giặc bắn vào.
 (Tố Hữu)
+Điệp ngữ là cỏch lặp đi lặp lại 1 từ, 1 ngữ hoặc cõu để làm nổi bật ý, gõy cảm xỳc mạnh .
-Vớ dụ : Những lỳc say sưa chừa .
Muốn chừa nhưng tớnh lại hay ưa.
 Hay ưa nờn nỗi khụng chừa được
Chừa được nhưng mà vẫn chẳng chừa.
(Điệp ngữ vũng)(Ng Khuyến)
a.Từ “Hoa” “cành” để chỉ Thỳy Kiều và cuộc đời nàng.
-Từ “Cõy” “Lỏ” ->chỉ gia đỡnh Kiều
=>Cả : cõy, lỏ, hoa, cõnh đều đẹp nhưng rất momg manh trước bóo tố của cuộc đời.
b. Tiếng đàn được so sỏnh với õm thanh tự nhiờn->Để nhấn mạnh rằng: nú hay như trời sinh ra vậy.
c. Cỏi đẹp của tự nhiờn “Hoa” “Liễu”->tưởng đó hoàn mĩ, nhưng lại thua cỏi đẹp của con người(cũng được tự nhiờn sinh ra. )
d.Về địa lớ: Thỳy Kiều và Thỳc Sinh chỉ trong khụn viờn nhà Hoạn Thư,nhưng về khoảng cỏch “Thõn thể”thỡ 2 người đang ở 2 vị thế khụng gần được nhau: Thỳc Sinh chủ nhà ,cũn Thỳy Kiều là con ở.
=>Cỏi gang tấc “thành” “gấp 10 quan san”
=>Là cỏch núi rất hữu hiệu.
e. “Tài”, “Tai” chỉ khỏc nhau dấu(-)
+Về nghĩa :
-Tài: Tài năng vợt trội hiếm cú.
-Tai : tai họa , tội
9 Ỏi oăm cỏi “ tài” của Kiều mà lại nờn “tai” =>Tội lỗi , tai họa.
a. Điệp từ “Cũn” lặp lại 5 lần, nhấn mạnh sự tồn tại .
-Từ “say sưa”- > Từ nhiều nghĩa.
+Say cảnh đẹp, say men rượi
+Say mờ con người( cụ gỏi)
b.Núi quỏ:
-Dựng “Đỏ nỳi cũng mũn”, “Nước sụng phải cạn”. Để nhấn mạnh sự trưởng thành và khớ thế của nghĩa quõn Lam Sơn.
c.So sỏnh:
-“Tiếng suối” với “Tiếng hỏt”
“Cảnh” như “vẽ”
=>MT tiếng suối chảy trong trẻo, k gian yờn tĩnh, thơ mộng đang tồn tại trong lũng cuộc k/c lõu dài gian khổ.=>Thể hiện tinh thần lạc quan cỏch mạng của 1 tõm hồn thi sĩ.
-Điệp từ “Chưa ngủ” đặt cuối cõu 3 và lặp lại ở đầu cõu 4, như cỏi bản lề mở ra 2 phớa của 1 tõm trạng .
( Khộp lại về cảnh, mở ra 1 tõm trạng : chưa ngủ vỡ lo việc nước, lo cụng cuộc k/c).
d. Biện phỏp nhõn húa:
-“Trăng” như người bạn tri kỉ “Nhũm”, “Ngắm” người tự. Người tự và thiờn nhiờn như cú sự giao hũa đồng cảm
=>Đú là cuộc vượt ngục về tinh thần. 
e. Phộp ẩn dụ”
-Mặt trời(1) => Thiờn nhiờn.
-Mặt trời(2) =>Hỡnh ảnh ẩn dụ.
Là đứa con của mẹ, con được vớ ngầm như mặt trời, đem lại niềm vui, hạnh phỳc, niềm hy vọng cho cuộc đời mẹ.
I. Từ tượng thanh và từ tượng hỡnh:
1. Khỏi niệm :
2.Bài tập:
a. Từ tượng thanh
b. Phõn tớch giỏ trị của từ tượng hỡnh.
II.Một số phộp tu từ.
1. Khỏi niệm 
-So sỏnh
-Ẩn dụ 
-Nhõn húa
-Hoỏn dụ 
-Núi quỏ.
-Núi giảm núi trỏnh.
-Điệp ngữ
2. Bài tập :
a. Biện phỏp ẩn dụ.
b.Phộp so sỏnh
c.Phộp núi quỏ
d.Phộp núi quỏ.
e.Biện phỏp chơi chữ
3.Phõn tớch nột NT độc đỏo trong những cõu: 
a. Điệp từ “Cũn”
-Từ nhiều nghĩa”Say sưa” 
b. Núi quỏ
c. So sỏnh.
-Điệp ngữ
d. Biện phỏp nhõn húa.
e. Biện phỏp ẩn dụ
4. Củng cố: 
-Nhấn mạnh cỏc BPTT.
5. HDVN: 
-ễn tập cỏc BPTT về từ vựng .
-Tỡm cỏc cõu thơ , văn trong cỏc VB đó học cú sử dụng BPTT.
-Xem trước bài : tập làm thơ 8 chữ
Ngày: 31/10/2011
Tiết54: TẬP LÀM THƠ TÁM CHỮ
I. Mục tiờu cần đạt
Giỳp HS:
-Nắm được đặc điểm, khả năng miờu tả, biểu cảm phong phỳ của thể thơ 8 
chữ.
-Qua hoạt động tập làm thơ 8 chữ, phỏt huy tinh thần sỏng tạo, sự hứng thỳ học tập,rốn luyện năng lực
-Rốn kĩ năng sử dụng từ ngữ khi làm thơ
-Giỏo dục ý thức học làm thơ tỏm chữ.
*TT: Nhận diện thể thơ 8 chữ.
II. Chuẩn bị: 
-Thầy : Tỡm hiểu tỡnh hỡnh thực tế của lớp
-Trũ :Đọc tỡm hiểu –SGK.
III.Tiến trỡnh lờn lớp:
1. Ổn định tổ chức: Hỏt +Sĩ số 
2.Kiểm tra bài cũ: 
- Thế nào là NL trong VBTS? Vai trũ, ý nghĩa của yếu tố NL trong văn bản tựsự.
3. Bài mới :
 *HĐ1: Hỡnh thức hoạt động ngữ văn qua tập làm thơ đó được làm quen từ lớp 6: Thơ 4 chữ, thơ 5 chữ; Lớp 7: Thơ lục bỏt, Lớp 8 làm thơ 7 chữ; hụm nay tiếp tục làm thơ 8 chữ.
*HĐ2
-Gọi đọc 3 đoạn thơ
-Cho biết số lượng chữ ở mỗi dũng thơ?
-Tỡm n chữ cú chức năng gieo vần ở mỗi đoạn ?
-Nhận xột về cỏch gieo vần?
-Nhận xột về cỏch ngắt nhịp ở 3 đoạn thơ trờn?
-Qua bài tập trờn cần ghi nhớ điều gỡ? 
*HĐ3
-Gọi HS đọc BT1
-Hóy điền từ vào cỏc dũng thơ?
-Gọi đọc BT2
-Hóy điền từ vào chỗ trống ở cuối dũng thơ?
-Gọi đọc BT3
*HĐ4
-Gọi đọc BT1
-Tỡm- điền đỳng thanh vào chỗ trống?
-Gọi đọc BT2
-Hóy làm thờm cõu cuối cho đỳng, hợp với nội dung? 
-G/V chia lớp làm 4 tổ
-Cho HS làm thơ
-Gọi đại diện mỗi tổ đọc, bỡnh thơ.
-Nhận xột, đỏnh giỏ.
-HS đọc a,b,c,
* Mỗi dũng đều cú 8 chữ
+Đoạn 1: cỏc cặp vần
Tan- ngàn; Mới- gội.
Bừng- rừng; Gắt- mật.
-Cỏch gieo vần chõn theo từng cặp khuõn vần.
+Đoạn 2: Vần 
-Về - Nghe; Học – nhọc.
Bà – xa.
=>Gieo vần chõn theo từng cặp.
+Đoạn 3:Cỏc cặp vần
Ngỏt- hỏt; Non –son; 
Đứng- dựng; Tiờn –nhiờn.
=>Gieo vần chõn gión cỏch
 Theo từng cặp .
-Cỏch ngắt nhịp: linh hoạt k gũ bú, cụng thức mà tựy thuộc vào ý và cảm nhận của mỗi người.
- HS đọc ghi nhớ
-HS điền từ
Dõy đàn ca hỏt.
Vị nhạt của ngày qua.
Hương xanh bỏt ngỏt.
Muụn thủa với muụn hoa.
HS điền từ.
Cũng mất.
Tuần hoàn.
Đất trời.
HS đọc sửa:
Cõu 3: Từ “Rộn ró”= Từ 
“Vào trường”.
HS đọc – điền từ.
“Hoa lựu nở đầy1 vườn đỏ
Lũ bướm vàng lơ đóng lướt bay qua”.
HS đọc –tập làm thơ
+Cỏch 1:Búng ai kia thấp thoỏng giữa màn sương .
-Cặp vần gión cỏch: lạ -ró.
 Trường- sương .
+Cỏch 2:Thoang thoảng hương bay dịu ngọt quanh ta.
-Vần chõn: Lạ - ró- ta.
-Chia lớp làm 4 tổ- làm thơ.
-Đại diện cỏc tổ đọc và bỡnh thơ của tổ mỡnh.
-Nhận xột đỏnh giỏ
+Thể loại : cú đỳng 8 chữ k?
+Bài thơ đó cú vần chưa?
+Cỏch gieo vần, ngắt nhịp?
+Kết cấu bài thơ cú hợp lớ k?
+ND cảm xỳc cú chõn th ? 
+Chủ đề bài thơ cú ý nghĩa?
I. Nhận diện thể thơ tỏm chữ:
1. Bài tập :
2. Nhận xột:
a. Số chữ:
-Mỗi dũng đều cú 8 chữ.
b. cỏch gieo vần
-Gieo vần chõn
c.Cỏch ngắt nhịp linh hoạt , k gũ bú.
* Ghi nhớ:
( SGK- T150)
II.Luyện tập nhận diện 
Thể thơ 8 chữ:
1. Điền từ:
2. điền từ vào chỗ trống:
3.Sửa lại vần ở cõu 3.
III. Thực hành làm thơ: 
1.Điền đỳng thanh , vần vào ụ trống.
2.Hoàn thành bài thơ
4. Củng cố: 
-Nhắc lại thể thơ 8 chữ, đặc điểm của nú.
-Đọc bài hay nhất của 1 nhúm.
5. HDVN : 
-Học kĩ bài.
-Tập làm thơ ở nhà: Chủ đề mỏi trường, thầy cụ, bạn bố.
-Xem lại bài kiểm tra văn.
 .

Tài liệu đính kèm:

  • docvan 9 t1-53.doc