Văn bản : NHỮNG NGễI SA XA XễI
- Lờ Minh Khuờ -
A. Mục tiờu cần đạt
1. Kiến thức:
- Hướng dẫn HS cảm nhận được tõm hồn trong sỏng, tớnh cỏch dũng cảm, hồn nhiờn trong cuộc sống chiến đấu nhiều gian khổ, hi sinh nhưng vẫn lạc quan của cỏc nhõn vật nữ thanh niờn xung phong trong truyện.
2. Kĩ năng:
- Rốn luyện kỹ năng : Phõn tớch tỏc phẩm truyện.
3. Thỏi độ:
- Giỏo dục HS trõn trọng, tự hào về những con người Việt Nam ( Nữ thanh niờn xung phong đó hi sinh cho đất nước )
B. Phương phỏp: Nờu vấn đề, phõn tớch, thảo luận.
C. Chuẩn bị :
Thầy :Đọc, nghiờn cứu tài liệu
Trũ : Đọc văn bản, trả lời cõu hỏi
Tuần 29 Ngày soạn : 24.3.08 Tiết 141 + 142 Ngày dạy : 26.3.08 Văn bản : NHỮNG NGễI SA XA XễI - Lờ Minh Khuờ - A. Mục tiờu cần đạt 1. Kiến thức: - Hướng dẫn HS cảm nhận được tõm hồn trong sỏng, tớnh cỏch dũng cảm, hồn nhiờn trong cuộc sống chiến đấu nhiều gian khổ, hi sinh nhưng vẫn lạc quan của cỏc nhõn vật nữ thanh niờn xung phong trong truyện. 2. Kĩ năng: - Rốn luyện kỹ năng : Phõn tớch tỏc phẩm truyện. 3. Thỏi độ: - Giỏo dục HS trõn trọng, tự hào về những con người Việt Nam ( Nữ thanh niờn xung phong đó hi sinh cho đất nước ) B. Phương phỏp: Nờu vấn đề, phõn tớch, thảo luận.... C. Chuẩn bị : Thầy :Đọc, nghiờn cứu tài liệu Trũ : Đọc văn bản, trả lời cõu hỏi D. Tiến trỡnh lờn lớp: 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : Nờu nội dung chớnh của truyện Bến quờ. 3. Bài mới : Hoạt động của thầy và trũ Nội dung HĐ1: Tỡm hiểu tỏc giả, tỏc phẩm H: Nờu những hiểu biết của em về tỏc giả H: Hoàn cảnh ra đời của tỏc phẩm HĐ2: Đọc - Tỡm hiểu chung. GV Hướng dẫn HS đọc: giọng đọc tõm tỡnh, phõn biệt lờ kể với đối thoại. - GV đọc mẫu - gọi HS đọc - Giải thớch từ khú H: Qua việc chuẩn bị bài ở nhà - HS tự túm tắt cốt truyện H: Truyện được trần thuật từ nhõn vật nào. Việc chọn vai kể như vậy cú tỏc dụng gỡ trong việc thể hiện nội dung truyện HĐ3: Tỡm hiểu chi tiết H: Hoàn cảnh sống của 3 nhõn vật nữ thanh niờn xung phong được tỏc giả miờu tả như thế nào? H: Ngoài hoàn cảnh sống khốc liệt ra thỡ cụng việc của họ cũng khụng kộm phần nguy hiểm. Tỡm dẫn chứng để chứng minh. - Nờu nhận xột của em về cụng việc trờn? H: Ngoài những nột chung về cụng việc, hoàn cảnh sống, họ cũn cú những nột chung nào nữa ( trong chiến đấu, trong sinh hoạt đời thường ) H: Dự cú nhiều điểm giống nhau về hoàn cảnh, nhưng mỗi người đều cú cỏ tớnh riờng ? Tỡm dẫn chứng để chứng minh. Tiết 2 H: Trước khi vào chiến trường thỡ Phương Định cú cuộc sống như thế nào H: Mặt dự khi vào chiến trường nhưng nột tớnh cỏch hồn nhiờn của Định cú mất đi khụng? Tỡm dẫn chứng để chứng minh. " Tụi mờ hỏt, thường cứ thuộc một điệu nhạc nào đú ... thớch nhiều " H: Tõm lý nhõn vật Phương Định trong lần phỏ bom được tỏc giả thể hiện như thế nào ( Thảo luận 3 phỳt) H: Qua những việc phõn tớch trờn cú thể thấy nhõn vật Phương Định là con người như thế nào H: Vậy qua đõy em học tập được điều gỡ ở nhõn vật này. H: Nờu nột đặc sắc nổi bậc trong nghệ thuật của tỏc phẩm HĐ4: Tổng kết H: Nờu nội dung chớnh của bài - GV gọi học sinh đọc I. Giới thiệu sơ lược tỏc giả, tỏc phẩm : 1. Tỏc giả : - Lờ Minh Khuờ ( 1949) quờ Thanh Hoỏ. - Sở trường của chị là truyện ngắn . - Chị bắt đầu sỏng tỏc vào thời kỳ khỏng chiến chống Mỹ. 2. Tỏc phẩm : - Viết vào năm 1971 - tỏc phẩm đầu tay - Cuộc khỏng chiến chống mỹ của dõn tộc đang diễn ra ỏc liệt II. Đọc - Tỡm hiểu chung. 1. Đọc và tỡm hiểu từ khú 2. Túm tắt: - Giới thiệu 3 nữ thanh niờn xung phong - Cụng việc của họ : Quan sỏt địch, nộm bom, san lấp bom, phỏ bom. - Cuộc sống của 3 cụ gỏi giữa chiến trường dự khắc nghiệt nhưng vẫn hồn nhiờn thơ mộng. 3. Ngụi kể : - Truyện được trần thuật từ ngụi thứ nhất, nhõn vật chớnh là Phương Định -> tạo thuận lợi để tỏc giả miờu tả , biểu hiện thế giới tõm hồn, cảm xỳc và suy nghĩ của nhõn vật. III. Phõn tớch : 1. Giới thiệu chung về ba nhõn vật : * Hoàn cảnh sống : - ở trờn cỏc điểm ( tuyến đường Trường Sơn) nơi tập trung nhiều nhất bom đạn, sự nguy hiểm và ỏc liệt. *Cụng việc - Chạy trờn cao điểm giữa ban ngày. - Lao ra trọng điểm, đo và ước tớnh khối lượng đất đỏ bị bom địch đào xới - Đếm quả bom chưa nổ dựng thuốc nổ để phỏ. -> Đú là cụng việc phải mạo hiểm với cỏi chết, luụn căng thẳng thần kinh, đũi hỏi phải cú sự dũng cảm và hết sức bỡnh tĩnh. * Chiến đấu - Cú tinh thần trỏch nhiệm cao trong cụng việc,dũng cảm, tinh thần đồng đội gắn bú * Trong sinh hoạt đời thường - Dẽ xỳc cảm, nhiều ước mơ, dễ vui mà cũng dễ trầm. - Thớch làm đẹp cho cuộc sống của mỡnh ngay cả trong hoàn cảnh chiến trường ( Nho thớch thờu, chị Thao chăm chộp bài hỏt, Định thớch hỏt ) * Sự khỏc nhau của 3 nhõn vật - Định : Nhạy cảm, hồn nhiờn, thớch mơ mộng và hay sống với kỷ niệm thời thiếu nữ - Chị Thao : dày dạn từng trải hơn. 2. Nhõn vật Phương Định : - Là con gỏi Hà Nội vào chiến trường - Cú thời HS hồn nhiờn vụ tư bờn người mẹ - Dự sống với bom đạn, giỏp mặt với cỏi chết, nhưng cụ khụng mất đi sự hồn nhiờn, trong sỏng và những ước mơ về tương lai ( thớch hỏt, hay ngồi bú gối mơ mộng ) - Tõm lý nhõn vật Phương Định trong lần phỏ bom : + Từ khung cảnh và khụng khớ chứa đầy sự căng thẳng đến cảm giỏc là cỏc anh cao xạ ở trờn kia đang dừi theo từng động tỏc cử chỉ của mỡnh-> lũng dũng cảm của cụ bị kớch thớch bởi lũng tự trọng " Tụi đến gần quả bom ... đàng hoàng mà đi bước nữa " + Cảm giỏc căng thẳng chờ đợi tiếng nổ của quả bom -> Dũng cảm trong chiến đấu, nhưng rất hồn nhiờn mơ mộng, lạc quan yờu đời ngay khi ở giữa làn bom đạn nghiệt ngó. 3. Nghệ thuật : - Sử dụng phương thức trần thuật - Xõy dựng nhõn vật, miờu tả tõm lý. - Ngụn ngữ và giọng điệu : lời kể ngắn, nhịp nhanh tạo khụng khớ khẩn trương trong hoàn cảnh chiến trường 4. Tổng kết : Ghi nhớ : SGk 4. Củng cố : GV hệ thống hoỏ kiến thức của bài. Phỏt biểu cảm nghĩ về nhõn vật Phương Định trong truyện. 5. Dặn dũ : Về nhà học bài, chuẩn bị trước bài mới ‘‘chương trỡnh địa phương phần Tập làm văn" Tuần 29 Ngày soạn : 24.3.08 Tiết 143 Ngày dạy : 28.3.08 CHƯƠNG TRèNH ĐỊA PHƯƠNG PHẦN TẬP LÀM VĂN A. Mục tiờu bài học: 1. Mục tiờu: - Giỳp học sinh tập suy nghĩ về một hiện tượng thực tế ở địa phương. 2. Kĩ năng: - Viết một bài văn trỡnh bày về vấn đề đú với suy nghĩ, kiến nghị của mỡnh dưới cỏc hỡnh thức thớch hợp : Tự sự, miờu tả, nghị luận, thuyết minh. 3. Thỏi độ: - HS cú ý thức khi viết bài văn nghị luận. B. Phương phỏp : Nờu vấn đề, gợi tỡm , giảng giải, thực hành, ... C. Chuẩn bị : Thầy : Yờu cầu, cỏch làm. Trũ : Suy nghĩ và viết bài về tỡnh hỡnh địa phương. D. Tiến trỡnh lờn lớp: 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : 3. Bài mới : Hoạt động của thầy và trũ Nội dung HĐ1:Yờu cầu - GV nờu yờu cõu của chương trỡnh và chộp lờn bảng HĐ1:Cỏch làm - GV gọi HS đọc lần lượt cỏc mục SGK H: Khi đa ra sự việc hiện tượng nào đú ở địa phương thỡ sự việc hiện tượng đú phải như thế nào - GV gọi HS lấy vớ dụ sự việc hiện tượng ở địa phương H: Đối với sự việc hiện tượng được chọn thỡ cần phải đủ điều kiện như thế nào - GV cho HS nắm một số lưu ý khi làm bài + Bố cục đầy đủ : MB, TB, KB. + Luận điểm, luận cứ, lập luận phải rừ ràng + Tuyệt đối khụng được nờu tờn cơ quan đơn vị cụ thể - GV cho HS thảo luận theo nhúm, gọi đại diện nhúm lờn trỡnh bày – VG và cả lớp nhận xột. I. Yờu cầu - Tỡm hiểu, suy nghĩ để viết bài nờu ý kiến riờng dưới dạng nghị luận về một sự việc, hiện tượng nào đú ở địa phương. II . Cỏch làm - Chọn bất cứ sự việc, hiện tượng nào cú ý nghĩ ở địa phương. VD:Vấn đề mụi trường, vấn đề giỳp đỡ người nghốo, vấn đề tệ nạn xó hội. - Đối với sự việc hiện tượng được chọn phải cú dẫn chứng như là một sự việc, hiện tượng của xó hội núi chung cần được quan tõm. - Nhận định chỗ đỳng chỗ bất cập, khụng núi quỏ, khụng giảm nhẹ. - Bày tỏ thỏi độ: Tỏn thành hay khụng tỏn thành. III. Thực hành - Viết một bài văn nghị luận núi về tỡnh hỡnh tệ nạn xó hội ở địa phương em 4. Củng cố : Hệ thống lại kiến thức của bài 5. Dặn dũ : Về nhà học bài, chuẩn bị trớc bài mới: Trả bài tập làm văn số 7. Tuần 29 Ngày soạn : 24/3/08 Tiết 144 Ngày dạy : 27/3/08 TRẢ BÀI TẬP LÀM VĂN SỐ 7 A. Mục tiờu cần đạt - Giỳp HS nhận ra những ưu điểm, nhược điểm trong bài viết của mỡnh về nội dung và hỡnh thức trỡnh bày, thấy được những phương hướng khắc phục, sữa chữa cỏc lỗi. - Rốn kỹ năng làm bài nghị luận phỏt biểu cảm nghĩ về một tỏc phẩm văn học - Giỏo dục HS ý thức vươn lờn trong cỏc bài làm văn sau B. Phương phỏp: phõn tớch C. Chuẩn bị : Thầy : Bài đó chấm, ưu khuyết điểm trong bài Trũ : Đọc văn bản, trả lời cõu hỏi D. Tiến trỡnh lờn lớp 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra sự chuẩn bị bài của HS . 3. Bài mới : - Đề văn: Suy nghĩ về bài thơ “Viếng lăng Bỏc” của Viễn Phương A. Xỏc định yờu cầu của đề : - Thể loại : Văn nghị luận về một bài thơ - Nội dung : Lũng thiết tha thành kớnh vừa tự hào đau xút của người con miền Nam khi vào lăng viếng Bỏc. B. Lập dàn ý : ( Giống đỏp ỏn tuần 27 tiết 134 + 135 ) C. Trả bài : 1. Trả bài cho HS : 2. Nhận xột : * Ưu điểm : Đa số cỏc em xỏc định đỳng yờu cầu của đề. Bố cục bài viết rừ ràng, mạch lạc, ớt sai lỗi chớnh tả. Nhiều bài viết ngụn ngữ giàu hỡnh ảnh cảm xỳc ( Thương 9C6, Thờu 9C6.. Bài viết chỳ ý kết hợp cỏc thao tỏc( giải thớch, ch. minh phõn tớch, bỡnh giảng) Làm nổi bật nghệ thuật của bài thơ và ý nghĩa của những hỡnh ảnh biểu tượng. * Khuyết điểm : - Nhiều bài viết trỡnh bày chưa được cẩn thận: Tỳ, Cụng, Khải.. - Một số bài viết xỏc định luận điểm chưa rừ ràng, sắp xếp luận cứ chưa phự hợp vấn đề đưa ra cũn chung chung - Bài viết cũn rời rạc, chưa cú sự liờn kết. D. Chữa lỗi a. Chớnh tả : Em hóy chữa lại cỏc từ sau đõy cho đỳng : - phải trăng -> phải chăng, nhà thơ-> nhà văn - viết tắt tựy tiện b. Diễn đạt : Hóy viết lại cõu văn sau đõy sao cho nghĩa của cõu rừ, cụ thể : - Đọc bài thơ ta đó thấy tỏc giả sử dụng từ ngữ xưng hụ. -> Mở đầu bài thơ tỏc giả đó sử dụng từ ngữ xưng hụ con- bỏc. c. Cõu sai : Xỏc định cõu sau đõy sai ở chỗ nào ? Nhà thơ bỗng nổi súng, dõng trào->...tỡnh cảm xỳc động của nhà thơ bỗng nổi súng, dõng trào,.. * Gv chọn 1-2 bài khỏ giỏi 4. Củng cố : GV nhận xột chung về bài làm 5. Dặn dũ : Về nhà tiếp tục làm lại bài làm, chuẩn bị bài " Biờn bản " Hướng dẫn HS chuận bị bài biờn bản. Tuần 29 Ngày soạn : 24/3/08 Tiết 145 Ngày dạy : 28/3/08 BIấN BẢN A. Mục tiờu cần đạt: 1. Kiến thức - Hướng dẫn HS hiểu cỏc yờu cầu của biờn bản và cỏc loại biờn bản thường gặp trong thực tế cuộc sống. 2. Kĩ năng: - Rốn kỹ năng cỏch viết, cỏch trỡnh bày một biờn bản. 3. Thỏi độ: - Giỏo dục Hs cú ý thức, trung thực, khỏch quan khi viết biờn bản . B. Phương phỏp : Nờu vấn đề, phõn tớch, quy nạp, .... C. Chuẩn bị : Thầy : nghiờn cứu tài liệu Trũ : Đọc cỏc vớ dụ, trả lời cõu hỏi D. Tiến trỡnh lờn lớp: 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra vở soạn 3 - 4 em 3. Bài mới : Hoạt động của thầy và trũ Nội dung HĐ1: Tỡm hiểu đặc điểm của biờn bản - GV gọi HS đọc biờn bản SGK H: Nờu mục đớch của việc lập biờn bản. H: Yờu cầu của một biờn bản là gỡ ? ( về nội dung và hỡnh thức ) H: Ngoài 2 biờn bản đó liệt kờ SGK, thỡ trong cuộc sống em đó viết (đó gặp ) loại biờn bản nào khỏc - Biờn bản họp bỡnh xột thi đua - Biờn bản giới thiệu một số đội viờn ưu tỳ học lớp cảm tỡnh đoàn ... - GV : Như vậy những loại biờn bản ghi lại nội dung chủ yếu của buổi họp. - Loại ghi lại những sự kiện phỏp lý -> biờn bản hội nghị, bàn giao, tiếp nhận cụng tỏc, biờn bản hành chớnh. H: Vậy 2 biờn bản trong SGK thuộc loại biờn bản nào HĐ2: Cỏch viết biờn bản - Từ việc tỡm hiểu 2 biờn bản trờn SGK, em hóy cho biết : H: Biờn bản gồm những mục nào? Chỳng được sắp xếp ra sao? Nờu điểm giống nhau và khỏc nhau giữa 2 biờn bản * Giống : Cỏch trỡnh bày. * Khỏc : Về nội dung cụ thể. H: Phần nội dung của biờn bản gồm những mục gỡ? Nhận xột cỏch ghi những nội dung này trong biờn bản. Tớnh chớnh xỏc, cụ thể của biờn bản cú giỏ trị như thế nào. H: Phần kết thỳc biờn bản cú những mục nào? Mục kớ tờn dưới biờn bản núi lờn điều gỡ H: Em hóy nhận xột cỏch trỡnh bày của một biờn bản H: Như vậy từ hai biờn bản trờn, em hóy cho biết biờn bản là gỡ, những mục nào khụng thể thiếu được trong một biờn bản - GV gọi HS đọc phần ghi nhớ. HĐ3: Luyện tập - Gv treo bảng phụ H: Hóy chọn những tỡnh huống cần thiết viết biờn bản - Ghi lại biờn bản cuộc họp giới thiệu một số đội viờn ưu tỳ của chi đội cho Đoàn Thanh niờn cộng sản HCM - Gv hướng dẫn HS về nhà làm I. Đặc điểm của biờn bản : - Mục đớch của việc lập biờn bản : Ghi chộp lại một cỏch trung thực, chớnh xỏc, đầy đủ những sự việc đang xảy ra hoặc mới xảy ra. - Số liệu, sự kiện phải chớnh xỏc cụ thể, khụng suy diễn, thủ tục chặt chẽ, lời văn ngắn gọn, chớnh xỏc. - Biờn bản 1 : Biờn bản hội nghị - Biờn bản 2 : Biờn bản hành chớnh II. Cỏch viết biờn bản : 1. Cỏc mục của biờn bản : - Phần mở đầu : Ghi tờn quốc hiệu và tiờu ngữ tờn biờn bản, địa điểm, thời gian, thành phần tham dự và chức trỏch của họ. - Phần nội dung : Diễn biến và kết quả sự việc.( chớnh xỏc , đầy đủ) - Phần kết thỳc : Thời gian kết thỳc, chữ kớ và họ tờn của cỏc thành viờn cú trỏch nhiệm chớnh. 2. Cỏch trỡnh bày : Khoảng cỏch giữa cỏc mục quốc hiệu - tờn biờn bản - cỏc phần cũn lại. - Tờn biờn bản viết chữ in hoa to, rừ ràng * Ghi nhớ : SGK II. Luyện tập : Bài 1 : - Ghi lại diễn biến ... đại hội chi đội - Chỳ cụng an ghi lại một vụ tai nạn giao thụng. - Nghiệm thu phũng thớ nghiệm Bài 2 : Về nhà 4. Củng cố : - Thế nào là biờn bản cỏc mục cơ bản của biờn bản 5. Dặn dũ :Về nhà học bài, chuẩn bị trước bài mới " Rụ Bin xơn ngoài đảo hoang" RÚT KINH NGHIỆM
Tài liệu đính kèm: