Tiết 161:
KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
I. Bước 1/ Xác định mục đích đề kiểm tra:
1- Kiến thức:
Nhớ được khái niệm khởi ngữ và nêu được ví dụ.
Nhận biết được các thành phần biệt lập và cac phép liên kết câu trong các ngữ cảnh cụ thể.
Viết được đoạn văn theo đề tài.
2- Kĩ năng:
Rốn luyện kĩ năng tổng hợp và hệ thống hóa một số kiến thức về phần Tiếng việt
3- Thái độ:
Nghiêm túc làm bài.
II. Bước 2/ Xác định hình thức đề kiểm tra:
- Hình thức: Tự luận
- Cách tổ chức kiểm tra: học sinh làm bài trong 45 phút
Ngày soạn: 10/4/2012 Ngày kiểm tra: Tiết 161: Kiểm tra tiếng việt I. Bước 1/ Xác định mục đích đề kiểm tra: 1- Kiến thức: Nhớ được khái niệm khởi ngữ và nêu được ví dụ. Nhận biết được các thành phần biệt lập và cac phép liên kết câu trong các ngữ cảnh cụ thể. Viết được đoạn văn theo đề tài. 2- Kĩ năng: Rốn luyện kĩ năng tổng hợp và hệ thống húa một số kiến thức về phần Tiếng việt 3- Thái độ: Nghiêm túc làm bài. II. Bước 2/ Xác định hình thức đề kiểm tra: - Hình thức: Tự luận - Cách tổ chức kiểm tra: học sinh làm bài trong 45 phút III. Bước3 / Thiết lập ma trận đề kiểm tra: Mức độ Chủ đề Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Cộng Thấp Cao 1.Khởi ngữ Nhớ được khái niệm khởi ngữ và nêu được ví dụ. Số cõu: Số điểm: Tỉ lệ %: Số cõu: 1 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% Số cõu: 1 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% 2, Cỏc thành phần biệt lập, liờn kết cõu và liờn kết đoạn văn. Nhận biết được các thành phần biệt lập và cac phép liên kết câu trong các ngữ cảnh cụ thể. Số cõu: Số điểm: Tỉ lệ: % Số cõu: 2 Số điểm: 4 Tỉ lệ:40 % Số cõu: 2 Số điểm: 4 Tỉ lệ:40 % 3. Viết đoạn văn Viết được đoạn văn theo đề tài. Số cõu: 1 Số điểm:5 Tỉ lệ: 50 % Số cõu: Số điểm: Tỉ lệ: % Số cõu: 1 Số điểm:5 Tỉ lệ: 50 % Số cõu: 1 Số điểm:5 Tỉ lệ: 50 % Tổng số cõu Tổng số điểm Tỉ lệ % Số cõu: 1 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% Số cõu: 2 Số điểm: 4 Tỉ lệ: 40 % Số cõu: 1 Số điểm:5 Tỉ lệ: 50 % Số cõu: 4 Số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% IV. Bước 4/ Biên soạn đề kiểm tra theo ma trận: Câu 1 ( 1 điểm ) Thế nào là Khởi ngữ ? Nêu một ví dụ minh hoạ ? Câu 2 ( 2 điểm ) Xác định các thành phần biệt lập: A, Chẳng lẽ Hiếu không biết. B, Phiền em giúp anh một tay. C, Đức ( vốn dân Nam Bộ gốc) làm điệu bộ như muốn ca một câu vọng cổ. D, Thưa Ông, ta đi thôi ạ. Câu 3 ( 2 điểm ) Xác định các phép liên kết câu: A, Mùa xuân đã về thật rồi. Mùa xuân tràn ngập đất trời và lòng người. B, Chế độ thực dân đã đầu độc dân ta với rượu và thuốc phiện. Nó đã dùng mọi thủ đoạn hòng là thoái hoá dân tộc ta. C, Một chiếc mũ len xanh nếu chị sinh con gái. Chiếc mũ sẽ đỏ tươi nếu chị đẻ con trai. D, Hưng yêu Hoa bắt đầu từ những cuộc biểu diễn văn nghệ trong giờ nghỉ. Anh say mê chị bởi cặp mắt dịu dàng, một con người đầy cá tính. Câu 4 ( 5 điểm ) Viết một đoạn văn ( Khoảng 10 câu ) chủ đề tự chọn, có sử dụng thành phần biệt lập, phép liên kết đoạn văn đã học và có chú thích. V. Bước 5/ Xây dựng đáp án và biểu điểm: Câu 1 ( 1 điểm) Khởi ngữ là thành phần câu đứng trước chủ ngữ để nêu lên đề tài được nói đến trong câu. ( 0,5 điểm ) Nêu được ví dụ ( 0,5 điểm ) Câu 2 ( 2 điểm ) Xác định đúng mỗi thành phầ biệt lâp được 0.5 điểm. A, Chẳng lẽ: Thành phần tình thái. B, Phiền em: Thành phần tình thái. C, ( vốn dân Nam Bộ gốc ) :Thành phần phụ chú. D, Thưa ông: Thành phần gọi- đáp Câu 3 ( 2 điểm) A, Lặp từ ngữ Mùa xuân. B, Thế bằng đại từ Nó C, Thế bằng từ đồng nghĩa sinh- đẻ D, Thế đại từ lâm thời: Anh thế cho Hưng, Chị thế cho Hoa Câu 4 ( 5 điểm ) Viết được đoạn văn theo yêu cầu. Bước 6/ Xem xét lại việc biên soạn đề kiểm tra
Tài liệu đính kèm: