Tuần 1.
Tiết 1 Văn bản PHONG CÁCH HỒ CHÍ MINH
(Lờ Anh Trà)
I.Mục tiờu:
1.Kiến thức :
Học sinh cảm nhận được vẻ đẹp trong phong cách HCM là sự kết hợp hài hoà giữa truyền thống và hiện đại, dân tộc và nhân loại, thanh cao và giản dị .
2.Kĩ năng
Rèn cho hs kĩ năng đọc, tìm hiểu, phân tích văn bản nhật dụng .
3.Thái độ
Từ lòng kính yêu tự hào về Bác hs có ý thức tu dưỡng, học tập, rèn luyện theo guơng Bác Hồ vĩ đại.
II. Chuẩn bị:
1. GV: Những mẫu chuyện về Chủ tịch Hồ Chớ Minh.
Tranh ảnh về Bỏc.
2. HS: Tỡm những mẫu chuyện về Bỏc.
Soạn bài.
Tuần 1. Tiết 1 Văn bản PHONG CÁCH HỒ CHÍ MINH (Lờ Anh Trà) I.Mục tiờu: 1.Kiến thức : Học sinh cảm nhận được vẻ đẹp trong phong cách HCM là sự kết hợp hài hoà giữa truyền thống và hiện đại, dân tộc và nhân loại, thanh cao và giản dị . 2.Kĩ năng Rèn cho hs kĩ năng đọc, tìm hiểu, phân tích văn bản nhật dụng . 3.Thái độ Từ lòng kính yêu tự hào về Bác hs có ý thức tu dưỡng, học tập, rèn luyện theo guơng Bác Hồ vĩ đại. II. Chuẩn bị: 1. GV: Những mẫu chuyện về Chủ tịch Hồ Chớ Minh. Tranh ảnh về Bỏc. 2. HS: Tỡm những mẫu chuyện về Bỏc. Soạn bài. III. Tiến trỡnh dạy học: 1. Ổn định. 2. Kiểm tra: Kiểm tra việc chuẩn bị bài của HS. 3. Bài mới: HĐ của Thầy HĐ của Trũ Nội dung chớnh HĐ1. Khởi động. - Giới thiệu Chủ tịch Hồ chớ Minh- vị lónh tụ của dõn tộc, là danh nhõn văn hoỏ thế giới. Hỏi: Em hóy kể lại một vài mẫu chuyện ngắn về Chủ tịch Hồ chớ Minh? - Dẫn: Mỗi mẫu chuyện trong cuộc đời của Hồ Chủ Tịch là tấm gương mà mỗi chỳng ta phải học tập. Vẻ đẹp văn hoỏ chớnh là nột nổi bật trong phong cỏch của Người. HĐ2. Tỡm hiểu tỏc giả, tỏc phẩm.(5') - Giới thiệu về tỏc giả Lờ Anh Trà . Hỏi: Cho biết xuất xứ của văn bản? - Chốt ý chớnh. HĐ3. Đọc, tỡm hiểu chung - Hướng dẫn cỏch đọc: Giọng kể, chậm rói, chỳ ý nhấn mạnh những cõu đoạn sử dụng nghệ thuật đối lập. - Đọc đoạn 1. - Nhận xột HS đọc. Hỏi:Em hiểu như thế nào về cỏc từ truõn chuyờn, uyờn thõm, hiền triết, danh nho? - Nhận xột, giải thớch từ ngữ. Lưu ý HS tỡm hiểu cỏc từ Hỏn việt khỏc. Hỏi: Cú thể chia văn bản làm mấy phần? Nội dung từng phần? (2 phần) - Chốt bố cục văn bản. HĐ4. Tỡm hiểu văn bản. (60') 1.Hd HS tỡm hiểu phần 1.(22') Hỏi: Những tinh hoa văn hoỏ nhõn loại đến với Hồ Chớ Minh trong hoàn cảnh nào? - Chốt ý, nhắc lại quỏ trỡnh ra đi tỡm đường cứu nước của Người. Hỏi:Hồ Chớ Minh đó làm cỏch nào để cú được vốn tri thức văn hoỏ của nhõn loại? Người đó tiếp thu vốn tri thức ấy như thế nào? - Giải thớch, chốt ý. - Giảng kết hợp với kể cỏc mẫu chuyện về cuộc đời hoạt động của Bỏc ở nước ngoài. Hỏi: Em cú nhận xột gỡ về sự tiếp thu tinh hoa văn hoỏ nhõn loại của Hồ Chớ Minh? - Giảng, rỳt ra tiểu kết. - Nghe giới thiệu. - Kể cỏc mẫu chuyện về cuộc đời hoạt động, đời thường của Bỏc. - Ghi đề bài. - Nghe giới thiệu. - Trả lời. - Ghi nhớ kiến thức. - Nghe HD đọc. - Nghe đọc. - Đọc phần tiếp theo. - Giải thớch cỏc từ Hỏn việt. - Tỡm hiểu chỳ thớch SGK. Tỡm bố cục văn bản. - Đọc phần 1. - Suy nghĩ, trả lời cỏ nhõn. - Ghi nhớ kiến thức. - Trao đổi nhúm, trả lời. - Ghi nhớ kiến thức. - Nghe giảng, chốt kiến thức. - Nờu nhận xột. - Ghi nhớ kiến thức. I. Tỏc giả, tỏc phẩm. (SGK) II.Đọc, tỡm hiểu chung. 1. Đọc. 2. Chỳ thớch. 3. Bố cục: 2 phần. - Hồ Chớ Minh với việc tiếp thu tinh hoa văn hoỏ của nhõn loại. - Những nột đẹp trong lối sống của Hồ Chớ Minh. III. Tỡm hiểu văn bản. 1.Hồ Chớ Minh với việc tiếp thu tinh hoa văn hoỏ của nhõn loại. - Hoàn cảnh tiếp thu: trong cuộc đời hoạt động cỏch mạng đầy gian nan vất vả. - Cỏch tiếp thu: + Qua cụng việc, lao động mà học hỏi. + Tiếp thu cú chọn lọc. + Tỡm hiểu đến mức sõu rộng. * Hồ Chớ Minh tiếp thu tinh hoa văn hoỏ nhõn loại dựa trờn nền tảng văn hoỏ dõn tộc. 4. Củng cố * Nhắc lại những đơn vị kiến thức cơ bản của tiết học ? 5. Hướng dẫn hs học bài - Đọc toàn bộ đoạn trích, học nội dung tiết 1. - Soạn tiếp câu hỏi 2,3,4 SGK H: Vẻ đẹp trong phong cách Hồ Chí Minh. *Rỳt kinh nghiệm: .. .. Tiết 2 Văn bản PHONG CÁCH HỒ CHÍ MINH (TT) (Lờ Anh Trà) I.Mục tiờu: 1.Kiến thức Học sinh tiếp tục tìm hiểu để thấy được vẻ đẹp trong phong cách HCM là sự kết hợp hài hòa giữa truyền thống và hiện đại, dân tộc và nhân loại , thanh cao và giản dị. 2.Kĩ năng Tiếp tục rèn kĩ năng đọc, tìm hiểu, phân tích văn bản nhật dụng . 3 Giáo dục Lòng kính yêu, tự hào về Bác .Học sinh có ý thức tu dưỡng, học tập và rèn luyện theo gương Bác Hồ . II. Chuẩn bị: 1. GV: Những mẫu chuyện về Chủ tịch Hồ Chớ Minh. Tranh ảnh về Bỏc. 2. HS: Tỡm những mẫu chuyện về Bỏc. Soạn bài. III. Tiến trỡnh dạy học: 1. Ổn định. 2. Kiểm tra: 3. Bài mới: HĐ của Thầy HĐ của Trũ Nội dung chớnh Hd HS tỡm hiểu phần 2 Hỏi: Tỏc giả đó tập trung trỡnh bày những khớa cạnh nào trong lối sống của Bỏc? ( 3 phương diện: nơi ở và làm việc, trang phục, ăn uống). - Yờu cầu Hs nờu lờn cỏc dẫn chứng cụ thể, nhận xột. - Giảng, liờn hệ bài thơ Thăm cừi Bỏc xưa của Tố Hữu. Hỏi: Tỏc giả đó so sỏnh lối sống của Bỏc với cỏc vị hiền triết danh nho xưa. Theo em điểm giống và khỏc nhau đú là gỡ? - Giải thớch nột giống và khỏc nhau (Đều giản dị và thanh cao nhưng Bỏc gắn bú và chia sẻ cựng nhõn dõn) - Kể một số mẫu chuyện ngắn về Hồ Chủ Tịch. Hỏi: Em cú nhận xột gỡ về những nột đẹp trong lối sống của Bỏc? - Giảng, rỳt ra tiểu kết. HS tỡm hiểu phần 3 Hỏi: Để làm nổi bật những vẻ đẹp phong cỏch Hồ Chớ Minh, tỏc giả đó sử dụng những biện phỏp nghệ thuật nào? - Phõn tớch cỏc biện phỏp nghệ thuật, nờu tỏc dụng. Tổng kết. Hỏi: Nờu những nột đặc sắc về nghệ thuật trong văn bản? Thụng qua nghệ thuật ấy nhằm làm nổi bật nội dung gỡ? Luyện tập. Hỏi: Sau khi học văn bản, mỗi chỳng ta phải làm gỡ để học tập rốn luyện theo gương Bỏc? - Giảng, liờn hệ giỏo dục HS. - Đọc phần 2. - Trả lời. - Nờu dẫn chứng cụ thể từng mặt, nhận xột. - Trao đổi trả lời. - Ghi nhớ kiến thức. - Nghe, liờn hệ nội dung bài học. - Trả lời, ghi nhớ kiến thức. - Chỉ ra cỏc biện phỏp nghệ thuật tiờu biểu, nờu dẫn chứng. - Chốt kiến thức. - Khỏi quỏt nghệ thuật, nội dung. - Đọc ghi nhớ SGK. - Trao đổi, liờn hệ thực tế, nờu cỏc việc làm. 2. Những nột đẹp trong lối sống của Hồ Chớ Minh. - Nơi ở và làm việc: nhỏ bộ và mộc mạc. - Trang phục giản dị, đồ đạc đơn sơ. - Ăn uống đạm bạc, dõn dó, bỡnh dị. * Một lối sống giản dị nhưng lại vụ cựng thanh cao và sang trọng. 3. Những biện phỏp nghệ thuật. - Kết hợp giữa kể và bỡnh luận. - Chọn lọc những chi tiết tiờu biểu. - Đan xen thơ, dựng từ Hỏn việt. - Sử dụng nghệ thuật đối lập. IV. Tổng kết. 1. Nghệ thuật. 2. Nội dung. V. Luyện tập. 4.Củng cố : GV chốt lại những đơn vị kiến thức cơ bản trong hai tiết học . 5. Hướng dẫn hs học bài - Đọc lại toàn bộ đoạn trích, học nội dung, nắm vững ghi nhớ . - Chuẩn bị bài :các phương châm hội thoại. *Rỳt kinh nghiệm: .. .. Tiết 3. CÁC PHƯƠNG CHÂM HỘI THOẠI. I. Mục tiờu: Giỳp HS 1.Kiến thức Trình bày, phân tích được nội dung phương châm hội thoại về lượng và phương châm về chất. 2.Kĩ năng Học sinh biết vận dụng các phương châm hội thoại trong giao tiếp xã hội. 3.Thái độ Học sinh có ý thức sử dụng các phương châm hội thoại một cách hiệu quả, yêu quý môn học Tiếng Việt. II. Chuẩn bị: 1. GV: Bảng phụ ghi nội dung bài tập. Một số vd liờn quan. 2. HS: Soạn bài. III. Tiến trỡnh tổ chức cỏc hoạt động. 1. Ổn định. 2. Kiểm tra: Kiểm tra việc chuẩn bị bài của HS 3. Bài mới: HĐ của Thầy HĐ của Trũ Nội dung chớnh HĐ1: Khởi động. (5') - Nờu tỡnh huống: Nếu khụng biết chắc vỡ sao bạn nghĩ học thỡ em cú trả lời với thầy cụ là bạn nghĩ học vỡ ốm khụng? - Rỳt ra một số qui tắc khi giao tiếp. Dẫn vào bài. HĐ2.Tỡm hiểu nội dung bài học.(25') 1. Tỡm hiểu phương chõm về lượng. - Yờu cầu Hs đọc đoạn đối thoại SGK. Hỏi: Nhận xột về cõu trả lời của bạn trong đoạn hội thoại? Từ đú rỳt ra bài học gỡ khi giao tiếp? (Trả lời khụng đầy đủ) - Nhận xột, rỳt ra bài học về giao tiếp và kết luận nội dung phương chõm về lượng. - Yờu cầu HS đọc truyện cười Lợn cưới, ỏo mới. Hỏi: Vỡ sao truyện lại gõy cười? Vậy khi giao tiếp cần tuõn thủ những yờu cầu gỡ? - Kết luận về nội dung yờu cầu giao tiếp của phương chõm về lượng. 2. Tỡm hiểu phương chõm về chất. - Yờu cầu Hs đọc truyện cười Quả bớ khổng lồ. Hỏi: Truyện cười nhằm phờ phỏn điều gỡ? Vậy trong giao tiếp, điều gỡ cần trỏnh? - Giải thớch, rỳt ra nội dung phương chõm về chất. - Yờu cầu Hs đọc ghi nhớ SGK. HĐ 3. Luyện tập.(13') 1. Yờu cầu Hs đọc bài tập 1. Hỏi: Cỏc cõu trờn mắc lỗi diễn đạt như thế nào? - Nhận xột, giải thớch, kết luận nội dung bài tập. 2. Yờu cầu hs chọn từ ngữ thớch hợp điền vào chỗ trống. - Nhận xột, giải thớch cỏc phương chõm hội thoại liờn quan. - Kết luận nội dung bài tập.(bảng phụ) 3.Yờu cầu hs đọc truyện cười. Chỉ ra phương chõm hội thoại nào khụng tuõn thủ? - Nhận xột, giải thớch, kết luận nội dung bài tập. 4. Giải thớch dựng cỏch diễn đạt. - Yờu cầu Hs thảo luận nhúm, trả lời. - Nhận xột, kết luận nội dung bài tập. 5. Giải thớch nghĩa cỏc thành ngữ. Hd về nhà làm. - Trả lời, rỳt ra bài học khi giao tiếp. - Ghi đề bài. - Đọc đoạn đối thoại. - Cỏ nhõn suy nghĩ trả lời. Rỳt ra bài học khi giao tiếp. - Ghi nhớ kiến thức bài học. - Đọc truyện cười. - Trao đổi trả lời. Rỳt ra yờu cầu giao tiếp. - Ghi nhớ nội dung bài học. - Đọc truyện cười Quả bớ khổng lồ. - Cỏ nhõn suy nghĩ trả lời. - Ghi nhớ nội dung bài học. - Đọc ghi nhớ SGK. - Đọc bài tập 1. Cỏ nhõn suy nghĩ trả lời. - Ghi nhớ nội dung bài tập. - Đọc bài tập 2. - Trao đổi nhúm, trỡnh bày bảng phụ. - Ghi nhớ nội dung bài tập. - Đọc truyện cười. - Trả lời. - Thảo luận nhúm, trả lời. - Ghi nhớ nội dung bài tập. - Về nhà làm. I. Bài học. 1. Phương chõm về lượng. - Khi giao tiếp nội dung cần đỏp ứng đỳng yờu cầu giao tiếp. - Nội dung giao tiếp cần phải đầy đủ, khụng thiếu, khụng thừa. 2. Phương chõm về chất. Khi giao tiếp trỏnh núi những điều mà mỡnh khụng tin là đỳng hay khụng cú bằng chứng xỏc thực. II. Luyện tập: 1. Lỗi diễn đạt: Thụng tin thừa. a. nuụi ở nhà. b. cú hai cỏnh. 2. Điền vào chỗ trống. a. núi cú sỏch, mỏch cú chứng. b. núi dối. c. núi mũ. d. núi nhăng núi cuội. e. núi trạng. 3. Khụng tuõn thủ phương chõm về lượng. 4. Giải thớch cỏch diễn đạt a. Thể hiện nội dung mang tớnh chủ quan của người núi. b. Trỏnh nờu lại thụng tin thừa. 5. Giải thớch thành ngữ. 4. Củng cố : *Nhắc lại khái niệm hai phương châm hội thoại đã học ? 5. Hướng dẫn học sinh học bài - Xem lại các bài tập, học thuộc 2 ghi nhớ, làm bài tập 5 . - Chuẩn bị bài: “Sử dụng một số biện pháp NT .thuyết minh” * Rỳt kinh nghiệm: . Tiết 4. SỬ DỤNG MỘT SỐ BIỆN PHÁP NGHỆ THUẬT TRONG VĂN BẢN THUYẾT MINH. I. Mục tiờu:Giỳp HS 1. Kiến thức Học sinh hiểu biết được việc sử dụng một số biện pháp nghệ thuật trong văn bản thuyết minh , làm cho văn bản thuyết minh sinh động hấp dẫn . 2. Kĩ năng HS biết sử dụng một số biện pháp nghệ thuật trong văn bản thuyết minh . 3. Thái độ Học sinh có ý thức đưa một số biện pháp nghệ thuật vào văn bản thuyết minh làm cho bài văn thuyết minh hay hơn. Học sinh yêu quý môn học . II. Chuẩn bị: 1. GV: Cỏc đề bài thuyết minh, bảngphụ, cỏc đoạn văn mẫu. 2. HS: ễn tập văn thuyết minh. Soạn bài. III. Tiến trỡnh tổ chức cỏc hoạt động: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra: Kiểm tra việc chuẩn bị bài của HS. 3.Bài mới: HĐ của Thầy HĐ của trũ Nội dung ghi bảng HĐ 1. Khởi động.(3') - Nờu một s ... mỏt lạnh làm toàn than rung lờn đột ngột. - Tụi dựa vào thành mà hỏt. - Nho vừa tắm ở dưới suối lờnđũi ăn kẹo. - Nho chống tay về đằng sauTrụng nú nhẹ, mỏt mẻ như 1 que kem trắng. - Mưa đỏ. => Nơi diễn ra cuộc chiến tranh tàn phỏ ỏc liệt. - Nơi quõn và dõn ta dũng cảm đương đầu với giặc Mĩ để giải phúng miền nam. Tiết 2: (tiếp) 1- Kiểm tra bài cũ: - Những nột chớnh về tỏc giả: Lờ Minh Khuờ. - Túm tăt truyện ngắn. 2- Bài mới ( tiếp ). Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trũ Nội dung cần đạt - Theo dừi tiếp vào đoạn truyện. hóy tỡm những chi tiết núi lờn hành động và tớnh tỡnh của chị Thao. - Nhận xột của em về cỏch miờu tả hoạt động và tớnh cỏch của chị Thao. - Từ đú em hiểu được chị là con người ntn? - Em thớch đặc điểm nào trong tớnh cỏch của nhõn vật chị Thao, vỡ sao? - Yờu cầu hs theo dừi vào đoạn truyện, tỡm những chi tiết trong truyện giới thiệu về nhõn vật Phương Định. + hỡnh dỏng- sở thớch- hành động- tỡnh cảm. - Tỏc giả đó cú cỏch khắc hoạ nhõn vật này ntn? - Những chi tiết trong truyện khi nhõn vật tự kể về mỡnh cho ta hiểu gỡ về phong cỏch Phương Định. - Hóy phõn tớch tõm lớ nhõn vật Phương Định trong lần phỏ bom trờn đường. - Nhận xột gỡ về ngụn ngữ và giọng điệu của nhõn vật. - từ đú em thấy những đặc điểm nào trong tớnh cỏch nhõn vật P.Định được bộc lộ. - Những con người như Chị Thao, Phương Định, mỗi người cú 1 thúi quen sở thớch riờng nhưng họ cú điểm chung nào để chỳng ta gọi họ đú là những: “ngụi sao xa xụi”. - Em cú suy nghĩ gỡ về phẩm chất cao đẹp của những: ngụi sao xa xụi đú. - từ đú em hiểu gỡ về phẩm chất của thế hệ trẻ VN trong thời kỡ chống Mĩ cứu nước. - từ đú em hiểu thờm gỡ về nữ nhà văn Lờ Minh Khuờ. - Em học tập được điều gỡ trong cỏch kể chuyện của tỏc giả? - Hóy kể tờn 1 số tỏc phẩm cú cựng chủ đề. - Những ngụi sao xa xụi gợi trong em những cảm nhận gỡ về đất nước, con người Việt Nam. - hs tỡm chi tiết trong văn bản. - Phự hợp với tõm lớ nhõn vật, tinh tế sắc sảo. - bỡnh yờn trước thử thỏch, dứt khoỏt trong cụng việc, can đảm và cũng rất yờu đời. - Hs tự bộc lộ. - Để nhõn vật tự kể về mỡnh. - Nhõn vật được khắc hoạ trong nhiều thời gian, khụng gian. - Kết hợp miờu tả tõm lớ với hành động ngoại hỡnh. - Là cụ gỏi nhạy cảm hồn nhiờn, hay mơ mộng và thớch hỏt. - P.Định giàu tỡnh cảm yờu thương đồng đội. - Hs trả lời. - Ngụn ngữ trần thuật, giọng điệu tự nhiờn gần với khẩu ngữ. - Lời kể nhịp ngắn tạo được khụng khớ khẩn trương trong hoàn cảnh chiến trường. - Tõm hồn trong sỏng giàu tỡnh cảm,hồn nhiờn can đảm. - Hành động cam đảm dũng cảm khụng sợ gian khổ, nguy nan để hoàn thành nhiệm vụ. - tõm hồn trong sỏng lạc quan, giàu tỡnh cảm. - HS tự bộc lộ. - cỏch sống trong sỏng. - khụng quản gian khổ hi sinh trong cuộc chiến đấu giải phúng miền nam thống nhất đất nước. - Đó từng là ngụi sao xa xụi của thế hệ trưởng thành trong cuộc chiến tranh chống Mĩ cứu nứơc. - Giọng trần thuật, tự nhiờn, cõu văn linh hoạt, sử dụng vai kể là nhõn vật chớnh. - Ngụn ngữ sinh động. - Hs tự bộc lộ. 2) những ngụi sao xa xụi. a) Chị Thao: - Chị Thao múc bỏnh qui trong tỳi thong thả nhai. - Chị cầm cỏi thước trờn tay tụiĐịnh ở nhà, lần này nú bỏ ớt hai đứa đi cũng đủ. - Nửa tiếng đồng hồ, chị Thao chui vào hang - Chị Thao hỏt - Áo lút của chị cỏi nào cũng thờu chỉ màu. - Thấy mỏu là nhắm mắt lại. b) Phương Định: - Là con gỏi Hà Nội vào chiến trường. - hai bớm túc dày , một cỏi cổ cao kiờu hónh như đoỏ hoa loa kốn. - Thớch ngắm mắt trong gương. - Mờ hỏt. - Tụi đến gần quả bom, tụi sẽ khụng đi khom. - Tụi dung xẻng nhỏ đào đất - tụi nghĩ thế. - ngực tụi nhúi, mắt cay. - Khụng thấy gỡ ngoài bom. Tụi lo - Tụi moi đất, bế Nho đặt lờn đựi mỡnh. Tụi rửa cho Nho bằng nước đun sụi. => Với cỏch miờu tả sinh động, nhận thức tõm lớ nhõn vật. III- TỔng kết: 1) Nội dung: - Truyện đó làm nổi bật tõm hồn trong sỏng mơ mộng tinh thần dũng cảm, cuộc sống chiến đấu đầy gian khổ hi sinh, nhưng rất hồn nhiờn, lạc quan của những cụ gỏi TNXP trờn tuyến đường Trường Sơn. IV- Luyện tập: - Phỏt biểu cảm nghĩ của em về nhõn vật Phương Định. 4) Củng cố: ? Hóy nờu những điểm giống và khỏc nhau của ba cụ gỏi? ? Em đỏnh giỏ như thế nào về nhõn vật Phương Định? 5) Dặn dũ: -Về nắm lại cốt truyện, nắm nội dung và nghệ thuật -Soạn bài tiếp theo TIẾT: 143 CHƯƠNG TRèNH ĐỊA PHƯƠNG (Phần tập làm văn) A- Mục tiờu: 1) Kiến thức: - Qua giờ học giỳp cỏc em củng cố lại kiến thức làm văn nghị luận về vấn đề xó hội. 2) Rốn kĩ năng làm văn nghị luận về vấn đề xó hội. B- Chuẩn bị: - gv: tài liệu tham khảo. - Hs: chuẩn bị bài viết ở nhà. C- Hoạt động trờn lớp: 1/ Ổn định tổ chức. 2/ Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra phần chuẩn bị của hs. 3/ Bài mới. - giới thiệu bài. - Cỏc bước dạy bài mới. Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trũ Nội dung cần đạt Hoạt động I - Gv gọi cỏc tổ cử đại diện trỡnh bày bài viết của mỡnh. - Cỏc nhúm khỏc nghe và nhận xột theo gợi ý sau: + Đó đỳng về phương phỏp và thể loại chưa. + Bố cục rừ chưa. + cỏc luận điểm nờu ra cú phự hợp khụng? + Luận cứ và luận chứng cú xỏc thực khụng . - Gv nhận xột. - Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày. - Cỏc nhúm nhận xột chộo theo cõu hỏi đó nờu ở gợi ý. I- Trỡnh bày bài viết II- Nhận xột. 4- hướng dẫn học tập: - Lập dàn ý cho đề bài sau: Nhõn vật Phương Định trong đoạn trớch “ Những ngụi sao xa xụi” của Lờ Minh Khuờ gợi cho em suy nghĩ gỡ? TIẾT 144: TRẢ BÀI VIẾT SỐ 7. A- Mục tiờu: - Qua giờ trả bài nhằm đỏnh giỏ kĩ năng làm bài cho hs. - Rốn cho cỏc em kĩ năng làm bài văn nghị luận về 1 đoạn thơ- bài thơ. - Giỳp hs nhận ra ưu điểm và nhược điểm về nội dung và hỡnh thức trỡnh bày bài viết của mỡnh. B- Chuẩn bị: - Gv: Chấm bài- kết quả. - Hs: lập dàn ý. C- Hoạt động trờn lớp: 1/ Ổn định tổ chức: 2/ Cỏc bước dạy và học. Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trũ Nội dung cần đạt Hoạt động I - Gọi hs đọc đề bài và tỡm hiểu yờu cầu của đề. - Yờu cầu của đề bài. - Vấn đề cần nghị luận ở đõy là gỡ? - Gv cho hs lập dàn ý chi tiết của bài. - Nờu suy nghĩ và cảm nhận về tỡnh cha con. - Phõn tớch và nờu lờn cảm nhận về tỡnh cha con trong bài thơ. - Hs lập dàn ý chi tiết vào trong vở. - Đề bài: Suy nghĩ và nờu cảm nhận của em về tỡnh cha con. Mở bài: - giới thiệu về tỏc giả Y phương và tỏc phẩm. - Khẳng định tỡnh cha con sõu sắc trong bài thơ. Thõn bài: - Con lớn lờn trong tỡnh yờu thương sự nõng đỡ của cha mẹ trong cuộc sống lao động nờn thơ của quờ hương. - Lũng tự hào về sức sống mónh liệt bền bỉ về truyền thống cao đẹp của quờ hương và niềm mong ước của người cha. - Nghệ thuật: + Cỏch núi tự nhiờn giản dị. + Giọng điệu thiết tha trỡu mến. + Xõy dựng cỏc hỡnh ảnh cụ thể mà cú tớnh khỏi quỏt. Kết luận: - Khẳng định tỡnh cảm cha con sõu sắc. - Liờn hệ 1 số tỏc phẩm cú cựng chủ đề. Trả bài: Gv nhận xột ưu nhược đỉờm của từng bài viết. 1) Ưu điểm: - 1 số em làm bài tốt, biết cỏch trỡnh bày luận điểm, cú phõn tớch đỏnh giỏ sõu sắc. - Bố cục rừ ràng, đó phõn tớch được 1 số nghệ thuật và nội dung. - Nờu bật được tỡnh cảm cha con sõu sắc, ước mong của người cha - Chữ viết sạch đẹp, khụng sai lỗi chớnh tả. 2) nhược điểm: - Một số em khụng biết cỏch làm bài, trỡnh bày lộn xộn, chưa phõn tớch được giỏ trị và nghệ thuật của bài thơ. - Chưa cú lời bỡnh đỏnh giỏ. - BỐ cục khụng rừ ràng, cũn cẩu thả. 3) Gv yờu cầu so sỏnh với bài trước để hs rỳt ra kinh nghiệm: - Một số bài làm khỏ. - Một số bài cũn yếu. IV- Hướng dẫn học tập: - Lập dàn ý cho đề bài sau: Phõn tớch bài thơ : Sang thu của Hữu Thỉnh. - Đọc trước bài: Biờn bản. TIẾT 145 BIấN BẢN A- Mục tiờu: 1) Kiến thức: - Giỳp hs: phõn tớch được cỏc yờu cầu của biờn bản và liệt kờ được cỏc loại biờn bản thường gặp trong thực tế cuộc sống. 2) Kỉ năng: - Viết được 1 văn bản sự vụ hoặc hội nghị. B- Chuẩn bị: - Gv: tài liệu tham khảo. - hs: chuẩn bị bài mới. C- Hoạt động trờn lớp: 1/ Ổn định tổ chức. 2/ Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra phần chuẩn bị của hs. 3/ Bài mới: Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trũ Nội dung cần đạt hoạt động I - Gọi hs đọc thầm hai biờn bản trong phần SGK. - Nội dung của biờn bản 1. - Viết biờn bản để làm gỡ? - Biờn bản ghi lại những sự việc gỡ? - Yờu cầu của 1 biờn bản là gỡ. - Vậy em cú nhận xột gỡ về đặc điểm của biờn bản? - Người ghi biờn bản cần lưu ý điều gỡ? - Hóy kể 1 số biờn bản thường gặp trong thực tế. - Yờu cầu hs chỳ ý vào 2 văn bản ở mục 1. - Phần mở đầu của biờn bản gồm những mục gỡ? Tờn của biờn bản được viết ntn? - Phần nội dung gồm những mục gỡ? - Nhận xột cỏch ghi những nội dung này trong biờn bản. - Nhận xột gỡ về số liệu và nội dung của người viết biờn bản. - Phần kết thỳc biờn bản cú những mục nào? mục kớ tờn biờn bản núi lờn điều gỡ? - Lời văn của biờn bản phải đảm bảo yờu cầu gỡ? - Hóy nờu ra cỏc mục chớnh của biờn bản. Gv nhấn mạnh: + Cỏch trỡnh bày, chữ viết. + Cỏc loại biờn bản khỏc. - Gọi hs đọc ghi nhớ. - Gọi hs đọc yờu cầu của bài tập 1. - Gv hướng dẫn hs chọn những tỡnh huống cần viết biờn bản. - Gv hướng dẫn hs làm bài tập 2. - 1 hs đọc. - biờn bản 1: Biờn bản sinh hoạt chi đội. - Biờn bản 2: biờn bản trả lại giấy tờ, tang vật. - Để ghi lại những sự việc đó xảy ra hoặc đang xảy ra.. biờn bản dựng để làm chứng cứ minh chứng cỏc sự kiện. - Những sự việc xảy ra trong cuộc sống. ( cỏc hội nghị, cỏc vụ việc, bàn giao cụng việc, cụng trỡnh..) - Số liệu, sự kiện phải chớnh xỏc cụ thể ghi chộp trung thực đầy đủ, khụng suy diễn chủ quan, thủ tục chặt chẽ, lời văn ngắn gọn. - Hs trả lời. - Là người chịu trỏch nhiệm về tớnh xỏc thực của biờn bản. - hs trả lời. - Quốc hiệu, tờn biờn bản ( viết in hoa ). - Ghi diễn biến và kết quả sự việc. - Bố cục rừ ràng từng phần, ghi túm tắt những nội dung chớnh. - Chớnh xỏc, xỏc thực. - thời gian kết thỳc, chữ kớ họ tờn của cỏc thành phần. - Núi lờn tớnh xỏc thực của biờn bản. - Ngắn gọn chớnh xỏc. - hs trả lời. - 1 hs đọc. I- Tỡm hiểu đặc điểm của biờn bản. - văn bản 1: Biờn bản sinh hoạt chi đội. - Biờn bản là loại văn bản ghi chộp 1 cỏch trung thực chớnh xỏc 1 sự việc đang xảy ra hoặc vừa mới xảy ra. - Cú nhiều loại biờn bản. + biờn bản hội nghị, biờn bản sự vụ. II- Cỏch viết biờn bản: Ghi nhớ: SGK/ 126. III- Luyện tập: Bài 1. a,c,d. Bài 2: Trường THCS Mỹ Phước Đoàn TNCS HCM BIấN BẢN HỌP GIỚI THIỆU THANH NIấN ƯU TÚ KẾT NẠP ĐOÀN Khai mạc: 10h20’ ngày thỏng năm Thành phần tham dự: Đại biểu: Thầy Đến ( Bớ thư chi đoàn ). Chủ toạ: Chữ kớ: NỘI DUNG CUỘC HỌP 1) Lớ do của cuộc họp. 2) Bản thành tớch của cỏc thành viờn ưu tỳ. 3) ý kiến giỏo viờn chủ nhiệm, cỏn sự lớp. 4) Lấy ý kiến- biểu quyết. 5) Danh sỏch thanh niờn ưu tỳ. Cuộc họp kết thỳc 11h15’ ngày thỏng năm. Chủ toạ Thư kớ 4- Củng cố: - Biờn bản là gỡ. - Cỏch ghi biờn bản 5- Hướng dẫn học tập: - học ghi nhớ. - làm lại bài tập 2. - chuẩn bị bài mới: soạn: Rụbinxơn ngoài đảo hoang.
Tài liệu đính kèm: