Tên bài dạy: ÔN TẬP TIẾNG VIỆT.
I.MỤC TIÊU BÀI DẠY.
a. Kiến thức: Nắm vững những kiến thức tiếng Việt đã học ở học kì 1.
b. Kĩ năng:Trình bày vận dụng kiến thức.
c. Thái độ:
II. CHUẨN BỊ.
a. Của giáo viên:bảng phụ
b. Của học sinh: Soạn bài.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.
a. Ổn định tổ chức 1 phút.
b. Kiểm tra bài cũ:
Tiết: 81 Tên bài dạy: ÔN TẬP TIẾNG VIỆT. I.MỤC TIÊU BÀI DẠY. a. Kiến thức: Nắm vững những kiến thức tiếng Việt đã học ở học kì 1. b. Kĩ năng:Trình bày vận dụng kiến thức. c. Thái độ: II. CHUẨN BỊ. a. Của giáo viên:bảng phụ b. Của học sinh: Soạn bài. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP. a. Ổn định tổ chức 1 phút. b. Kiểm tra bài cũ: Thời gian Nội dung kiểm tra Hình thức kiểm tra Đối tượng kiểm tra 5 Trình bày các phương châm hội thoại đã học. miệng TB c. Giảng bài mới,củng cố kiến thức, rèn kĩ năng. Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng 15 15 10 * Giới thiệu bài. *Hoạt động 1. Hướng dẫn ôn tập các phương châm hội thoại. Treo bảng phụ các phương châm hội thoại khi HS nhắc đủ nội dung. Kể một số tình hướng giao tiếp mà một số phương châm không tuân thủ được? Đọc cuộc thoại trong sách giáo khoa. Phương châm nào lien quan đến nội dung cuộc thoại? Phương châm nào lien quan đến quan hệ tình cảm trong giao tiếp? Đưa tình huống 2 trong SGK. Phương châm nào không được tuân thủ? *Hoạt động 2. Ôn tập về xưng hô trong hội thoại. Kể tên các đại từ xưng hô? Được chia theo mấy ngôi? Ngoài các đại từ xưng hô các từ nào cũng dung để xưng hô? Vì sao trong tiếng Việt khi giao tiếp phải chọn từ ngữ xưng hô? *Hoạt động 3. Hướng dẫn ôn tập về hai cách dẫn. Phân biệt cách dẫn trực tiếp và cách dẫn gián tiếp. Đọc bài tập 2. Muốn thay đổi lời thoại cần phải làm gì? Nhắc lại các phương châm hội thoại, nội dung từng phương châm. Kể các tình huống vi phạm phương châm hội thoại. Phương châm quan hệ, cách thức. Phương châm quan hệ. Tôi, tao tớ Chia theo 3 ngôi từ chỉ quan hệ họ hang. kết quả giao tiếp tốt. chỉ ra giống và khác nhau. Thêm và. I. Các phương châm hội thoại. II.xưng hô trong hội thoại. III. Hai cách dẫn. IV. HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC: Nắm đặc điểm từng phương châm hội thoại, cách dẫn trực tiếp, gián tiếp. V. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG: Tiết: 82 Tên bài dạy: ÔN TẬP TẬP LÀM VĂN.LUYỆN TẬP. I.MỤC TIÊU BÀI DẠY. a. Kiến thức: nẮm các kiẾn thỨc đã hỌc vỀ phẦn tẬp làm văn mỘt cách hỆ thỐng. vẬn dỤng kiẾn thỨc nào luyỆn tẬp. b. Kĩ năng: Làm bài văn thuyết minh về một vẻ đẹp. c. Thái độ:Luyện tập khắc sâu kiến thức. II. CHUẨN BỊ. a. Của giáo viên: đề luyện tập. b. Của học sinh: Soạn bài. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP. a. Ổn định tổ chức 1 phút. b. Kiểm tra bài cũ: Thời gian Nội dung kiểm tra Hình thức kiểm tra Đối tượng kiểm tra Không kiểm tra. c. Giảng bài mới,củng cố kiến thức, rèn kĩ năng. Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng 15 25 * Giới thiệu bài. *Hoạt động 1. Hướng dẫn luyện tập văn thuyết minh. Tìm trong bài cố hương đoạn nào có sử dụng thuyết minh? Cách thuyết minh đó như thế nào? Hãy viết một đoạn văn tương tự vận dụng thuyết minh kết hợp với tự sự? *Hoạt động 2. Hướng dẫn luyện tập thuyết minh và miêu tả. Lập dàn ý thuyết minh kết hợp với miêu tả cho yêu cầu thuyết minh về bãi biển của em? Viết hoàn chỉnh một đoạn tự chọn? Kiểm tra và sửa. chỉ ra những đoạn có sử dụng thuyết minh. (Giải thích tên Nhuận thổ) Viết một đoạn văn và trình bày. Lập dàn ý theo yêu cầu. Viết một đoạn văn tự chọn và trình bày. Thuyết minh về bãi biển của em để du khách thấy được vẻ đẹp của biển quê em? IV. HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC: Nắm lại kiến thức chuẩn bị kiểm tra học kì. V. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG: Tiết: 83 Tên bài dạy: ÔN TẬP TẬP LÀM VĂN.TRẢ BÀI VĂN SỐ 3. I.MỤC TIÊU BÀI DẠY. a. Kiến thức: nẮm các kiẾn thỨc đã hỌc vỀ phẦn tẬp làm văn mỘt cách hỆ thỐng. vẬn dỤng kiẾn thỨc nào luyỆn tẬp. b. Kĩ năng: Làm bài văn thuyết minh về một vẻ đẹp. c. Thái độ:Luyện tập khắc sâu kiến thức. II. CHUẨN BỊ. a. Của giáo viên: đề luyện tập. b. Của học sinh: Soạn bài. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP. a. Ổn định tổ chức 1 phút. b. Kiểm tra bài cũ: Thời gian Nội dung kiểm tra Hình thức kiểm tra Đối tượng kiểm tra Không kiểm tra. c. Giảng bài mới,củng cố kiến thức, rèn kĩ năng. Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng 15 25 * Giới thiệu bài. *Hoạt động 1. Hướng dẫn luyện tập văn thuyết minh. Tìm trong bài cố hương đoạn nào có sử dụng thuyết minh? Cách thuyết minh đó như thế nào? Hãy viết một đoạn văn tương tự vận dụng thuyết minh kết hợp với tự sự? *Hoạt động 2. Hướng dẫn luyện tập thuyết minh và miêu tả. Lập dàn ý thuyết minh kết hợp với miêu tả cho yêu cầu thuyết minh về bãi biển của em? Viết hoàn chỉnh một đoạn tự chọn? Kiểm tra và sửa. chỉ ra những đoạn có sử dụng thuyết minh. (Giải thích tên Nhuận thổ) Viết một đoạn văn và trình bày. Lập dàn ý theo yêu cầu. Viết một đoạn văn tự chọn và trình bày. Thuyết minh về bãi biển của em để du khách thấy được vẻ đẹp của biển quê em? IV. HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC: Nắm lại kiến thức chuẩn bị kiểm tra học kì. V. RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG: TIẾT 84,85 KIỂM TRA THEO PPCT ĐỀ CHUNG
Tài liệu đính kèm: