Giáo án môn Ngữ văn lớp 9 - Tuần học 9

Giáo án môn Ngữ văn lớp 9 - Tuần học 9

Tiết 41: LỤC VÂN TIấN GẶP NẠN

(Trớch truyện Lục Võn Tiờn- Nguyễn Đỡnh Chiểu)

I.MỤC TIấU BÀI HỌC:

Giỳp học sinh:

 - Qua phõn tớch sự đối lập giữa cỏi thiện và cái ác trong đoạn thơ, nhận biết được thái độ tỡnh cảm và lũng tin của T/g gửi gắm với những người lao động bỡnh thường.

- Tỡm hiểu và đánh giá nghệ thuật sắp xếp tỡnh tiết và nghệ thuật ngụn ngữ trong đoạn trớch.

- Tớch hợp TV: Từ địa phương,TLV: Miêu tả nội tõm

II.CHUẨN BỊ:

 - GV: Truyện "Lục Võn Tiờn"

 - H/s: Tỡm đọc VB "Truyện Lục Võn Tiờn"

 

doc 21 trang Người đăng honghoa45 Lượt xem 904Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Ngữ văn lớp 9 - Tuần học 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NS:18/10/09
 Tiết 41: LỤC VÂN TIấN GẶP NẠN 
(Trớch truyện Lục Võn Tiờn- Nguyễn Đỡnh Chiểu)
I.MỤC TIấU BÀI HỌC:
Giỳp học sinh:
 - Qua phõn tớch sự đối lập giữa cỏi thiện và cỏi ỏc trong đoạn thơ, nhận biết được thỏi độ tỡnh cảm và lũng tin của T/g gửi gắm với những người lao động bỡnh thường.
- Tỡm hiểu và đỏnh giỏ nghệ thuật sắp xếp tỡnh tiết và nghệ thuật ngụn ngữ trong đoạn trớch.
- Tớch hợp TV: Từ địa phương,TLV: Miờu tả nội tõm
II.CHUẨN BỊ:
 - GV: Truyện "Lục Võn Tiờn" 
 - H/s: Tỡm đọc VB "Truyện Lục Võn Tiờn"
II.TIẾN TRèNH BÀI DẠY:
1.Ổn định tổ chức:
9a
ND:20/10/2009
9b
ND: 20/10/2009
9c
ND:20/10/2009
Sĩ số:
Sĩ số:
Sĩ số:
2.Kiểm tra BC:
* Cõu hỏi: Đọc thuộc lũng và diễn cảm Vb trớch "Lục Võn Tiờn cứu Kiều Nguyệt Nga"
*Kiểm tra sự chuẩn bị bài của H/s
3.Bài mới: 
 Ở bài trước LVT đó cứu KNN ra khỏi tay bọn cướp Phong Lai.Vậy bản thõn chàng gặp nạn ai là người cứu giỳp chàng. Để biết được điều đú, chỳng ta cựng tỡm hiểu đoạn trớch
*HĐ1:
- Hướng dẫn H/s đọc: to, rừ, đỳng nhịp thay đổi giọng đọc cho phự hợp với nhõn vật
- hs đọc -> GV Nhận xột
?Cho biết vị trớ của đoạn trớch?
- Thuộc phần 2 của truyện
- Võn Tiờn và tiểu đồng bị Trịnh Hõm hóm hại do đố kị, ghanh ghột tài năng của Võn Tiờn.
*GV núi thờm: Ở đoạn đầu tp khi VT và Tử Trực đến trường thi họ gặp THvà BK.Họ kết bạn và cựng xướng hoạ thơ phỳ.Thỏy VT tài cao,TH tỏ thỏi độ ganh ghột,đố kị->TH trở thành kẻ độc ỏc,nhẫn tõm ngay cả khi VT khụng cũn đe doạ đến bước đường cụng danh của hắn
* Giải nghĩa một số từ khú
?Xỏc định kết cấu của VB? Nờu nội dung chớnh của từng phần?
+ 8 cõu đầu: Trịnh Hõm hóm hại Võn Tiờn
+ Cũn lại: Võn Tiờn được cứu giỳp
?Cho biết chủ đề của đoạn trớch?
HĐ2
- 1 H/s đọc lại 8 cõu thơ đầu 
?Cho biết hoàn cảnh của Lục Võn Tiờn lỳc này?
- Hoàn cảnh của Lục Võn Tiờn: tiền hết, mự loà, bơ vơ nơi đất khỏch.
?Lục Võn Tiờn gặp Trịnh Hõm, cú lời nhờ Trịnh Hõm giỳp đỡ. Trịnh Hõm đó giỳp đỡ bạn ntn?
"Đờm khuya lặng lẽ như tờ
khi ấy ra tay
Võn Tiờn bị ngó xụ ngay xuống vời
giả tiếng kờu trời
lấy lời phụi pha"
?Nhận xột về việc làm của Trịnh Hõm?(liệu đú cú phải là hành động bộc phỏt?)
-> việc làm cú sự sắp xếp, chuẩn bị, mưu tớnh trước sau (lừa tiểu đồng vào rừng trúi lạira núi với Võn Tiờn rằng tiểu đồng bị cọp vồ. Hắn đưa Võn Tiờn lờn thuyền rồi hứa đưa bạn về quờ nhà, sau đú hắn ra tay hóm hại bạn)
?Hóy chỉ ra nguyờn nhõn dẫn tới hành động của Trịnh Hõm?
- Nguyờn nhõn: tớnh đố kị, ganh ghột tài năng, lo cho con đường tiến thõn của mỡnh
-* Gv diễn giảng thờm.
ngay từ khi mới gặp nhau, kết bạn với nhau thấy Võn Tiờn tài cao, Trịnh Hõm đó cú thỏi độ: 
"Kiệm, Hõm là đứa so đo
Thấy Tiờn dường ấy õu lo trong lũng
Khoa này Tiờn ắt đầu cụng
Hõm dầu cú đậu cũng khụng xong rồi"
?Giải thớch vỡ sao ngay cả khi Võn Tiờn bị mự loà mà hắn vẫn hóm hại bạn mỡnh?
- Dự bạn đó mự song Trịnh Hõm vẫn ra tay hóm hại, chứng tỏ sự độc ỏc dường như đó ngấm vào mỏu thịt hắn, đó trở thành bản chất con người hắn.
?Trịnh Hõm hiện lờn ở đõy là con người ntn?
? Sau khi xụ ngó Võn Tiờn, hắn làm gỡ?
? Em đỏnh giỏ gỡ về hắn qua hành động đú?
-Biết chắc khụng cú ai cú thể cứu được VT, hắn mới giả tiếng kờu trời, la lối om sũm rồi lấy lời phui pha để kể lể, bịa đặt nhằm che lấp tội ỏc của mỡnh.
?Nhận xột về giỏ trị nghệ thuật của đoạn thơ?
-> Sắp xếp hợp lớ cỏc tỡnh tiết, hành động nhanh, lời thơ mộc mạc.
?Võn Tiờn bị Trịnh Hõm đẩy xuống sụng, chàng đó được ai cứu giỳp?
- Được Giao Long "dỡu đỡ"
- Được ụng Ngư và gia đỡnh cứu sống
?Tỡm những cõu thơ cho thấy sự giỳp đỡ của gia đỡnh ụng Ngư với LVT?
- Hối con vầy lửa một giờ
ễng hơ bụng dạ mụ hơ mặt mày"
?Nhận xột về từ ngữ trong 2 cõu thơ?
-> từ ngữ mộc mạc, khụng gọt đẽo, trau chuốt
?Hai cõu thơ gợi tả việc làm của gia đỡnh ụng Ngư ntn?
=> cả nhà dường như nhốn nhỏo, hối hả lo chạy chữa để cứu sống Võn Tiờn, mỗi người một việc. 
?T/c gia đỡnh ụng Ngư dành cho LVT là T/c ntn?
- Đú chớnh là tỡnh cảm chõn thành của gia đỡnh ụng Ngư đối với người bị nạn.
?Sau khi cứu sống LVT, gia đỡnh ụng Ngư cũn giỳp LVT những gỡ?
- Biết tỡnh cảnh khốn khổ của Võn Tiờn + ễng Ngư sẵn lũng cưu mang chàng
Ngư rằng: "Người ở cựng ta
Hụm mai hẩm hỳt với già cho vui"
+ Khụng hề tớnh toỏn đến cỏi ơn cứu mạng mà Võn Tiờn chẳng hề bỏo đỏp:
"lũng lóo chẳng mơ
Dốc lũng nhơn nghĩa hỏ chờ trả ơn"
? Qua những việc làm gia đỡnh ụng Ngư đối với LVT, em thấy họ là người ntn?
? So sỏnh hành động này với hành động của TH đối với LVT, em cú nhận xột gỡ?
- đối lập với tớnh ớch kỉ, nhỏ nhen, độc ỏc của Trịnh Hõm.
?Cuộc sống của gia đỡnh ụng Ngư được MT qua những cõu thơ nào?Nhận xột về lời thơ, hỡnh ảnh?
- Cuộc sống của Ngư ụng:
"Rày roi mai vịnh vui vầy
Tắm mưa chải giú trong vời Hàn gia ng"
-> lời thơ thanh thoỏt, uyển chuyển, hỡnh ảnh thơ đẹp, gợi cảm
?Cảm nhận cuộc sống của em về gia đỡnh ụng Ngư?( HS thảo luận)
=> Cuộc sống phúng khoỏng, hoà nhập bầu bạn với thien nhiờn. Đú là cuộc sống trong sạch, ngoài vũng danh lợi, hoàn toàn xa lạ với những toan tớnh nhỏ nhen, ớch kỉ, mưu danh, trục lợi, sẵn sàng trà đạp lờn đạo đức, nhõn nghĩa.
? Cho biết ý đồ của tg trong việc xõy dựng nhõn vật này?
- Lời núi về cuộc sống của mỡnh của Ngư ụng chớnh là tiếng lũng của Nguyễn Đỡnh Chiểu: khỏt vọng về một cuộc sống tốt đẹp. một lối sống đỏng mơ ước đối với con người
?Qua nhõn vật ụng Ngư, Nguyễn Đỡnh Chiểu gửi gắm điều gỡ về con người và cuộc đời?
*GV bỡnh: Nguyễn Đỡnh Chiểu gửi gắm khỏt vọng vào niềm tin về cỏi thiện vào con người lao động bỡnh thường, bộc lộ quan điểm nhõn dõn tiến bộ. ễng hiểu cỏi xấu, cỏi ỏc thường lẩn khuất sau những mũ cao, ỏo dài của bọn ngời cú địa vị cao sang, nhưng vẫn cũn những cỏi đẹp, đỏng kớnh trọng, đỏng khao khỏt, tụn tại bền vững nơi những con người nghốo khổ mà nhõn hậu, vị tha, trọng nghĩa khinh tài.
HĐ3 
?Nờu đặc sắc về nghệ thuật của VB?
4. CỦNG CỐ-DẶN Dề
- Gv hệ thống bài
- Học bài: Học thuộc đoạn trớch
- Soạn: CTđịa phương phần văn
I. ĐỌC. TIẾP XÚC VĂN BẢN
1.Đọc - kể túm tắt:
2. Chỳ thớch: 
a. Vị trớ 
- Thuộc phần 2 của truyện
b. Giải nghĩa từ
3.Kết cấu: 2 phần: 
4. chủ đề: Sự đối lập giữa cỏi thiện và cỏi ỏc
II.Tỡm hiểu VB.
1.Tội ỏc của Trịnh Hõm.
.
=>Trịnh Hõm: 
- Độc ỏc, bất nhõn (đang tay hóm hại con người đang cơn hoạn nạn), bất nghĩa (Võn Tiờn là bạn của hắn).
- Mưu mụ, xảo quyệt.
2. Việc làm nhõn đức và nhõn cỏch cao cả của ụng Ngư:
- Tấm lũng bao dung, nhõn ỏi, hào hiệp 
- Cuộc sống của gia đỡnh ngư ụng trong sạch,ngoài vũng danh lợi,tự do phúng khoỏng.
III. Tổng kết
1. Nghệ thuật:
- Cỏch sắp xếp cỏc tỡnh tiết hợp lớ, diễn biến hành động nhanh gọn.
- Lời thơ mộc mạc, giản dị
- Hỡnh ảnh thơ đẹp, gợi cảm, giàu cảm xỳc
2. Nội dung: Sự đối lập giữa cỏi thiện và cỏi ỏc, giữa nhõn cỏch cao cả và những toan tớnh thấp hốn, đồng thời thể hiện thỏi độ quý trọng và niềm tin của T/g với nhõn dõn lao động 
NS: 19/10/2009
Tiết 42: CHƯƠNG TRèNH ĐỊA PHƯƠNG( PHẦN VĂN)
Mục tiờu: Sau khi học bài này, HS sẽ:
Bước đầu biết cỏch sưu tầm, tỡm hiểu về tỏc giả, tỏc phẩm văn học địa phương.
Cú thỏi độ quan tõm và yờu mến văn học địa phương.
Chuẩn bị.
HS chuẩn bị theo yờu cầu của GV: Sưu tầm 1 số tỏc phẩm của TG địa phg hoặc viết về địa phương.
GV: Chuẩn bị một số tỏc phẩm viết về địa phương.
 III. Tiến trình bài dạy
Ổn định tổ chức:
9a
ND:21/10/2009
9b
ND:21/10/2009
9c
ND:21/10/2009
Sĩ số:
Sĩ số:
Sĩ số:
2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
3. Bài mới: 
1. Thống kờ tỏc giả- tỏc phẩm văn học địa phương.
* HS trao đổi trong nhúm.
* Cỏc nhúm trỡnh bày.
* GV cung cấp tờn 1 số tỏc giả HS chưa liệt kờ được.
2. Đọc và cảm nhận tỏc phẩm.
- HS tự chọn và đọc diễn cảm 1 đoạn văn, thơ; phỏt biểu cảm nghĩ về phần vừa đọc.
4. Củng cố, dặn dũ:
- Tỡm thờm một số TP của cỏc tỏc giả địa phương.
NS: 20/10/09
Tiết 43: TỔNG KẾT VỀ TỪ VỰNG
I.MỤC TIấU : Sau khi học bài này, HS sẽ:
- Học sinh nắm vững hơn và biết vận dụng những kiến thức về từ vựng đó học từ lớp 6 đến lớp 9 (từ đơn, từ phức, thành ngữ, nghĩa của từ, từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ)
- Rốn kỹ năng dựng từ đỳng,chớnh xỏc,linh hoạt và hiệu quả
II.CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ về hệ thống cấu tạo từ,cỏc thành ngữ.
- H/s: ễn lại cỏc nội dung đó học về từ vựng 
III.TIẾN TRèNH BÀI DẠY:
1.Tổ chức:
9a
ND:23/10/2009
9b
ND:23/10/2009
9c
ND:23/10/2009
Sĩ số:
Sĩ số:
Sĩ số:
2.Kiểm tra: - KT sự chuẩn bị bài của H/s
3. Bài mới: Để củng cố cỏc kiến thức đó học từ lớp 6 đến lớp 9 về từ vựng, từ đú cỏc em cú thể nhận diện và vận dụng khỏi niệm, hiện tượng đó học một cỏch tốt hơn, chỳng ta cựng vào tỡm hiểu giờ học hụm nay.
Hoạt động1:
?Nhắc lại KN: từ đơn, từ phức? cho VD?
?Nhắc lại cỏc loại từ phức, cỏch phõn biệt?
- 1 H/s đọc BT 2
-HS chia hai nhúm làm bài tập -và trỡnh bày trước lớp
- 1 H/s đọc yờu cầu BT
?Nhắc lại khỏi niệm thành ngữ?
- Đọc yờu cầu BT
- Hướng dẫn H/s làm bài
+ "Đỏnh trống bỏ dựi": làm việc khụng đến nơi, bỏ dở, thiếu trỏch nhiệm
+ "Chú treo mốo đậy": muốn giữ gỡn thức ăn với chú thỡ phải treo lờn, với mốo thỡ phải đậy lại
+ "Được voi đũi tiờn": tham lam được cỏi này muốn cỏi khỏc hơn
+ "Nước mắt cỏ sấu": sự thụng cảm thương xút, giả dối nhằm đỏnh lừa
- Tục ngữ: "Gần mựcthỡ rạng": hoàn cảnh, mụi trường XH cú ảnh hưởng quan trọng đến tớnh cỏch, đạo đức của con người.
- 1 H/s đọc yờu cầu BT
- Làm BT -> trỡnh bày trước lớp (chia nhúm)
Đọc yờu cầu BT
?Thế nào là nghĩa của từ? Nờu vớ dụ?
Sự vật: Bàn,cày
Hoạt động: Đi ,chạy
Tớnh chất: Tốt,xấu
Quanhệ: Và,với
?Muốn hiểu đỳng nghĩa của từ ta phải làm gỡ?
Hướng dẫn H/s làm BT
Trỡnh bày BT trước lớp
H/s khỏc nhận xột
Gv đỏnh giỏ
? Từ nhiều nghĩa cú đặc điểm gỡ?
?Hiện tượng chuyển nghĩa của từ?
Hướng dẫn Hs làm BT.
I.TỪ ĐƠN VÀ TỪ PHỨC:
1- Từ đơn: Từ chỉ cú một tiộng: gà, vịt,nhà,biển..
2- Từ phức: Do 2 hoặc nhiều tiếng tạo nờn.Gồm 2 loại
 a . Từ ghộp: Được tạo bởi những tiếng cú quan hệ với nhau về nghĩa. VD: nhà cửa,xăng dầu..
 b. Từ lỏy: Gồm những từ phức cú quan hệ lỏy õm giữa cỏc tiếng. VD: ầm ầm, rào rào
* Bài tập 2: SGK/122
- từ ghộp: giam giữ, tươi tốt, cỏ cõy, đưa đún, rơi rụng, mong muốn, bọt bốo, bú buộc, nhường nhịn, ngặt nghốo
- Từ lỏy: nho nhỏ, gật gự, lạnh lựng, xa xụi, lấp lỏnh
* Bài tập 3: SGK/123
- Từ lỏy: cú sự giảm nghĩa so với nghĩa gốc: trăng trắng, đốm đẹp, nho nhỏ, lành lạnh, xụm xốp
- Từ lỏy cú sự tăng nghĩa so với nghĩa gốc: sạch sành sanh, sỏt sàn sạt, nhấp nhụ
II. THÀNH NGỮ:
1. Khỏi niệm là loại cụm từ cú cấu tạo cố định biểu thị một ý nghĩa hoàn chỉnh. Nghĩa của thành ngữ thường thụng qua một số phộp chuyển nghĩa như ẩn dụ,so sỏnh
2. Bài tập
a. Bài tập 2: SGK/123 mục II
- Tổ hợp từ là thành ngữ: b, c, d, e
b.Bài tập 3: Mục II
- Thành ngữ cú yếu tố chỉ động vật:
+ Đầu voi đuụi chuột: cụng việc lỳc đầu làm tốt nhưng cuối cựng lại khụng ra gỡ
- Thành ngữ cú yếu tố chỉ thực vật:
+ Cõy nhà lỏ vườn: những thức rau, hoa, quả do nhà trồng được (khụng cầu kỡ, bày vẽ)
+ Cưỡi ngựa xem hoa: việc làm mang tớnh chất hỡnh thức, khụng cú hiệu quả cao
c.Bài tập 4: 2 dẫn chứng việc sử dụng thành ngữ trong văn chương
VD: Vợ chàng quỷ quỏi tinh ma
Phen này kẻ cắp bà già gặp nhau 
(Thuý Kiều bỏo õn bỏo oỏn)
"cỏi con mặt sứa gan lim này"
"tuồng mốo mả gà đồng"
(Sựng bà núi về Thị Kớnh)
III.NGHĨA CỦA TỪ:
1.Khỏi niệm
- Nghĩa của từ là toàn bộ nội dung mà từ biểu thị
- Muốn hiểu đỳng nghĩa của từ ta phải đặt từ trong cõu cụ thể
2.Bài tập:
1.Chọn cỏch hiểu đỳng trong những cỏch hiểu sau:
Nghĩa của từ mẹ là: "người phụ nữ, cú con, núi trong quan hệ với con"
2.Chọn cỏch giải thớch đỳng, giải thớch vỡ sao lại chọn cỏch giải thớch đú
- cỏch giải thớch đỳng b: vỡ cỏch giải thớch; a vi phạm một nguyờn tắc quan trọng phải tuõn thủ khi giải thớch nghĩa của từ, vỡ đó dựng một cụm từ cú nghĩa thực thể để giải thớch cho một từ chỉ đặc điểm, tớnh chất (độ lượng - tớnh từ)
IV.TỪ NHIỀU NGHĨA VÀ HIỆN TƯỢNG CHUYỂN NGHĨA CỦA TỪ
1.Khỏi niệm: từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ
- Từ cú thể cú một hoặc nhiều nghĩa
- Hiện tượng chuyển nghĩa của từ: trong từ nhiều nghĩa , nghĩa gốc là nghĩa xuất hiện từ đầu là cơ sở để hỡnh thành cỏc nghĩa khỏc. Nghĩa chuyển được hỡnh thành trờn cơ sở nghĩa gốc, cú quan hệ với nghĩa gốc
2.Bài tập:
- Từ hoa trong thềm hoa, lệ hoa được dựng theo nghĩa chuyển
4-Củng cố, dặn dũ 
*GV Hệ thống bài:
- 4 nội dung: Từ đơn, từ phức, thành ngữ, nghĩa của từ, hiện tượng chuyển nghĩa của từ - từ nhiều nghĩa
- Học + ụn tập lại cỏc kiến thức + làm BT
- Soạn tiếp bài "Tổng kết về từ vựng"
-------------------------------------------------------------------------------
NS: 21-10-2007
Tiết 44: TỔNG KẾT VỀ TỪ VỰNG
I.MỤC TIấU : Qua bài này, HS sẽ:
-Nắm vững hơn và biết vận dụng những kiến thức về từ vựng đó học từ lớp 6 đến lớp 9 (từ đồng õm, từ đồng nghĩa, từ trỏi nghĩa, cấp độ khỏi quỏt của nghĩa từ ngữ, trường từ vựng)
II.CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ ,
- H/s: chuẩn bị bài theo hướng dẫn của GV
III.TIẾN TRèNH BÀI DẠY:
1.Tổ chức:
9a
ND:23/10/2009
9b
ND:23/10/2009
9c
ND:23/10/2009
Sĩ số:
Sĩ số:
Sĩ số:
2.Kiểm tra: - KT sự chuẩn bị bài của H/s
3. Bài mới:
 Em hóy nhớ lại thế nào là từ đồng õm? Thế nào là trường từ vựng? ( HS trả lời)
 GV chốt và vào bài mới.
?Thế nào là từ đồng õm?
?Phõn biệt từ nhiều nghĩa với hiện tượng từ đồng õm? Cho VD?
Làm bài tập (mục V/SGK 124)
?Thế nào là từ đồng nghĩa? Cho VD?
HD H/s làm bài tập mục VI.
Chọn cỏhc hiểu đỳng trong những cỏch sau đõy? Giải thớch vỡ sao lại chọn như vậy?
- Đọc yờu cầu BT 3
- Làm BT
- Trỡnh bày miệng trước lớp
?Nhắc lại khỏi niệm từ trỏi nghĩa? Cho VD
Đọc yờu cầu BT
- Trỡnh bày trước lớp
- GV diễn giảng thờm
?Nờu khỏi niệm về cấp độ khỏi quỏt của nghĩa từ ngữ? Cho VD
- 1 HS lờn bảng, lập bảng hệ thống
- 1 H/s trỡnh bày miệng
H/s khỏc bổ sung
?Nhắc lại khỏi niệm từ vựng? Cho VD?
- HD H/s làm BT
- Trỡnh bày trước lớp
V.TỪ ĐỒNG ÂM
1.Khỏi niệm: 
- Từ đồng õm là những từ phỏt õm giống nhau nhưng nghĩa khỏc nhau,khụng liờn quan gỡ với nhau
a- Hiện tượng đồng õm: Hai hoặc nhiều từ cú nghĩa rất khỏc nhau
b- Hiện tượng nhiều nghĩa: Một từ cú nhiều nột nghĩa khỏc nhau.
2 .Bài tập:
a, Từ lỏ ở đõy là từ nhiều nghĩa:
 Lỏ 1: nghĩa gốc
 Lỏ 2 (lỏ phổi): mang nghĩa chuyển
b, Đường 1: đường ra trận
 Đường 2: như đường 
=> từ đồng õm nhưng nghĩa khỏc nhau 
VI.TỪ ĐỒNG NGHĨA:
1.Khỏi niệm: Là những từ cú nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.Một từ nhiều nghĩa cú thể thuộc vào nhiều nhúm từ đồng nghĩa khỏc nhau
 VD: Chết - Hi sinh,Mỏy bay-Tàu bay
2.Bài tập: 
a.Bài tập 2: Chọn cỏch hiểu d: "cỏc từ đồng nghĩa với nhau cú thể khụng thay thế được cho nhau trong nhiều trường hợp sử dụng"
b.Bài tập 3: 
Khi người ta đó ngoài 70 xuõn
-> từ xuõn thay thế cho từ tuổi
=> xuõn một mựa trong năm đồng nghĩa 1 tuổi (lấy bộ phận để chỉ toàn thể - hỡnh thức chuyển nghĩa theo hỡnh thức hoỏn dụ)
- Từ xuõn ở đõy được sử dụng để trỏnh lặp từ, đồng thời thể hiện tinh thần lạc quan của tác giả
VII.TỪ TRÁI NGHĨA:
1.Khỏi niệm: Là những từ cú nghĩa trỏi ngược nhau xột trờn một cơ sở chung nào đú
VD: già>< trẻ (độ tuổi)
2.Bài tập:
a.Bài tập 1: cặp từ cú quan hệ trỏi nghĩa:
Xấu - đẹp, xa - gần, rộng - hẹp
b.Bài tập 2: 
- Cựng nhúm với sống - chết cú: chẵn - lẻ; chiến tranh - hoà bỡnh (trỏi nghĩa lượng phõn: biểu thị 2 khỏi niệm đối lập nhau và loại trừ nhau, thường khụng cú khả năng kết hợp đợc với nững ừ chỉ ức độ: rất, hơi, lắm, quỏ)
- Cựng nhúm với già - trẻ: yờu - ghột, cao - thấp, nụng - sõu, giàu - nghốo (trỏi nghĩa thang độ: biểu thị khỏi niệm cú tớnh chất thang độ, khẳng định cỏi này khụng cú nghĩa là phủ định cỏi kia, cú khả năng kết hợp được với cỏc từ chỉ mức độ: rất, hơi, lắm, quỏ)
VIII.CẤP ĐỘ KHÁI QUÁT NGHĨA CỦA TỪ
1.Khỏi niệm:
- Từ được coi là nghĩa rộng khi phạm vi nghĩa của từ bao hàm phạm vi nghĩa của 1 số từ khỏc
- Từ được coi là nghĩa hẹp khi phạm vi nghĩa của từ được bao hàm trong phạm vi nghĩa của từ khỏc
VD: Động vật: chú, mốo, gà, lợn
2.Bài tập
- Từ: từ dơn và từ phức
- Từ phức: từ ghộp và từ lỏy
 + Từ ghộp: chớnh phụ + đẳng lập
 + Từ lỏy: lỏy toàn bộ + lỏy bộ phận
 Lỏy bộ phận: Lỏy õm và lấy vần
- Giải thớch nghĩa của những từ trong sơ đồ 
VD: Từ lỏy õm là từ lỏy cỏc bộ phận phụ õm đầu
IX.TRƯỜNG TỪ VỰNG:
1.Khỏi niệm. là tập hợp tất cả những từ cú một nột chung về nghĩa
VD: Trường từ vựng đồ dựng học tập: vở, sỏch bỳt
2. bài tập: 
Hai từ “tắm - bể “cựng nằm trong một trường từ vựng là nước núi chung
-Nơi chứa nước: Bể ,ao,hồ,sụng
-Cụng dụng: Tắm,tưới ,rửa
-Hỡnh thức: Xanh,trong
-Tớnh chất: Mềm mại,mỏt mẻ
-> tăng giỏ trị biểu cảm của cõu núi, tăng sức tố cỏo tội ỏc thực dõn Phỏp
* Hoạt động 3: Luyện tập
Hướng dẫn H/s làm bài
1-Bài tập 1: Tỡm cỏc từ và cụm từ đồng nghĩa với chị Dậu qua lời dẫn truyện của tg trong đoạn trớch "Tức nước vỡ bờ"
2-Bài tập 2: Tỡm cỏc từ trỏi nghĩa trong 6 cõu đầu trong "Kiều ở lầu Ngưng Bớch", chỉ rừ tỏc dụng của chỳng
* Hoạt động 4: Củng cố, dặn dũ
- Hệ thống bài
- Học + ụn lại cỏc nội dung đó học
- Làm cỏc bài tập
-------------------------------------------------------------------------------
NS: 24-10-2009
Tiết: 45: TRẢ BÀI VIẾT SỐ 2
MỤC TIấU BÀI HỌC
- Nắm vững hơn cỏch làm bài văn tự sự kết hợp với miờu tả; nhận ra được những chỗ mạnh, chỗ yếu của mỡnh khi viết loại bài văn này.
- Rốn kĩ năng tỡm hiểu đề, lập dàn ý và kĩ năng diễn đạt.
II.CHUẨN BỊ:
- GV: Chấm bài viết của H/s + cỏc lỗi trong bài + cỏch chữa
- H/s: Lập dàn ý chi tiết đề văn đó viết ở bài TLV số 2
III.TIẾN TRèNH BÀI DẠY
Ổn định tổ chức:
9a
ND:2 /10/2009
9b
ND: 2 / 10/2009
9c
ND:2 /10/2009
Sĩ số:
Sĩ số:
Sĩ số:
2. Kiểm tra bài cũ: 
3. Bài mới: 
*Hoạt động1:
?Hóy xỏc định yờu cầu của đề bài? (kiểu VB, cỏc kĩ năng cần vận dụng vào bài viết)
?Hóy lập dàn ý cho đề văn
- H/s khỏc theo dừi bổ sung
- GV hướng dẫn
?Sử dụng yếu tố miờu tả vào cỏc ý nào thỡ phự hợp?
-> Sử dụng yờu tố miờu tả vào cỏc ý: 2, 4, 5 trong phần thõn bài (cần linh hoạt)
* GV nhận xột ưu điểm và nhược điểm trong bài viết của HS.
?Nhận xột và chỉ ra những tồn tại trong bài làm của H/s
Đưa ra cỏc lỗi trong bài -> H/s sửa
* GV đọc mẫu những đoạn văn, bài văn viết tốt
*Hoạt động 4: Củng cố, dặn dũ
- Hướng dẫn H/s về nhà: Xem lại bài.
- Soạn bài Đồng chớ.
I.Đề bài: Tưởng tượng 20 năm sau, vào một ngày hố, em về thăm lại trường cũ. Hóy viết thư cho một bạn học hồi ấy kể lại buổi thăm trường đầy xỳc động đú
II.Phõn tớch đề, lập dàn ý:
1.Phõn tớch đề:
- Kiểu VB: tự sự kết hợp với miờu tả
- Vận dụng cỏc kĩ năng: kể chuyện + tưởng tượng + miờu tả
2.Lập dàn ý ( Như bài soạn tiết 34, 35)
III.Nhận xột ưu, nhược điểm
1.Ưu điểm: 
- Cỏc em đó xỏc định được yờu cầu của đề bài (kiểu v b cần tạo lập, cỏc kĩ năng cần sử dụng trong bài viết)
- Vận dụng yếu tố miờu tả vào bài khỏ linh hoạt.
- Bài viết sinh động, giàu cảm xỳc 
- Diễn đạt lưu loỏt, bố cục bài viết khỏ chặt chẽ.
- trỡnh bày sạch đẹp.
2.Tồn tại:
- Một số bài viết sơ sài, nội dung nghốo nàn.
- Bố cục bài làm ở một số em chưa mạch lạc, cần chỳ ý tỏch ý, tỏch đoạn. 
- Sử dụng yếu tố miờu tả chưa linh hoạt, đụi khi quỏ lạm dụng làm cho bài viết chưa trọng tõm. 
- Cũn mắc lỗi diến đạt, dựng từ, đặt cõu.
- Cũn sai chớnh tả
- Chữ viết ở một số bài cũn cẩu thả, chưa khoa học.
- 2 bài lạc đề.
IV. Trả bài; chữa lỗi:
 GV cho HS đổi bài sửa chữa cỏc lỗi về diễn đạt,trao đổi hướng sửa chữa về nội dung.
V.Chốt lại kiến thức:
GV nhắc lại vai trũ của văn tự sự trong nhà trường và trong đời sống.Viết tốt văn TS sẽ gúp phần hiệu quả giao tiếp
************************************

Tài liệu đính kèm:

  • docTuần 9.doc