I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học xong bài, học sinh phải:
- Nhận biết được bệnh nhân Đao và bệnh nhân Tơcnơ qua các đặc điểm hình thái.
- Trình bày được đặc điểm di truyền của bệnh bạch tạng, bệnh câm điếc bẩm sinh và tật sáu ngón tay.
- Trình bày được các nguyên nhân của các bệnh tật di truyền và đề xuất được một số biện pháp hạn chế phát sinh chúng.
2. Kĩ năng: - Phát triển kĩ năng quan sát quan sát và phân tích kênh hình.Rèn kĩ năng hoạt động nhóm.
3. Thái độ: Giáo dục ý thức bảo vệ phòng các bệnh di truyền ở người.
Ngày giảng: 9A: 9B Tuần: Tiết 30- Bài 29: bệnh và tật di truyền người I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Học xong bài, học sinh phải: - Nhận biết được bệnh nhân Đao và bệnh nhân Tơcnơ qua các đặc điểm hình thái. - Trình bày được đặc điểm di truyền của bệnh bạch tạng, bệnh câm điếc bẩm sinh và tật sáu ngón tay. - Trình bày được các nguyên nhân của các bệnh tật di truyền và đề xuất được một số biện pháp hạn chế phát sinh chúng. 2. Kĩ năng: - Phát triển kĩ năng quan sát quan sát và phân tích kênh hình.Rèn kĩ năng hoạt động nhóm. 3. Thái độ: Giáo dục ý thức bảo vệ phòng các bệnh di truyền ở người. II. chuẩn bị: GV: - Bảng phụ; Tài liệu tham khảo. * Phiếu học tập: Tìm hiểu bệnh di truyền Tên bệnh Đặc điểm di truyền Biểu hiện bên ngoài 1. Bệnh Đao 2. Bệnh Tơcnơ 3. Bệnh Bạch tạng 4. Bệnh câm điếc bẩm sinh HS: - Đọc trước bài từ nhà. III. hoạt động dạy học. 1. Tổ chức: (1')9A: 9B: 2. Kiểm tra: trong bài 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung * Hoạt động 1: Tìm hiểu một vài bệnh di truyền ở người. GV: Yêu cầu h/s quan sát h29.1(a,b,c); nghiên cứu Ă, thảo luận nhóm hoàn thành phiếu học tập. HS: Thảo luận nhóm, điền vào phiếu học tập. GV: Gọi đại diện nhóm lên làm trên bảng, các nhóm khác nhận xét bổ sung. 15' I. Một vài bệnh di truyền ở người. 1. Bệnh Đao. 2. Bệnh Tơcnơ. 3. Bệnh bạch tạng và bệnh câm điếc bẩm sinh. Tên bệnh Đặc điểm di truyền Biểu hiện bên ngoài 1. Bệnh Đao - Cặp NST số 21 có 3 NST - Bé, lùn, cố rụt, má phệ, miệng hơi há, lưỡi hơi thè ra, mắt hơi sâu và một mí, khoảng cách giữa 2 mắt xa nhau, ngón tay ngắn. 2. Bệnh Tơcnơ - Cặp NST số 23 chỉ có 1 NST - Lùn, cổ ngắ, là nữ. -Tuyến vú không phát triển, thường mất trí và không có con 3. Bệnh Bạch tạng - Đột biến gen lặn - Da và tóc màu trắng. - Mắt màu hồng 4. Bệnh câm điếc bẩm sinh - Đột biến gen lặn. - Câm điếc bẩm sinh. * Hoạt động 2: Tìm hiểu một số tật di truyền ở người. GV: Yêu cầu h/s quan sát h29.3 trả lời câu hỏi: ? Nêu một số tật di truyền ở người? ? Trình bày các đặc điểm của một số tật di truyền ở người? HS: Quan sát hình, nêu được các đặc điểm của tật: + Tật khe hở môi hàm. + Tật bàn tay, bàn chân mất một số ngón. + Tật bàn chân nhiều ngón. GV: Cho h/s phân tích từng đặc điểm của tật di truyền qua ảnh. * Hoạt động 3: Tìm hiểu các biện pháp hạn chế phát sinh tật, bệnh di truyền. GV: Yêu cầu h/s nghiên cứu Ă, đọc mục "Em có biết" trả lời câu hỏi: ? Các tật, bệnh di truyền ở người phát sinh do những nguyên nhân nào? HS: Do tác nhân lí, hoá, ô nhiễm môi trường, rối loạn trao đổi chất nội bào. ? Hãy đề xuất các biện pháp hạn chế sự phát sinh các tật, bệnh nói trên? HS: + Hạn chế, ngăn ngừa ô nhiễm môi trường. + Sử dụng bảo quan r thuốc trừ sâu. + Người bị dị tật không nên kết hôn và sinh con. GV: Liên hệ những nạn nhân bị nhiễm chất độc màu da cam trong chiến tranh sinh ra những đứa con dị tật, quái thai HS: Tự hoàn chỉnh kiến thức. 13 9 II. Một số tật di truyền ở người. Đột biến NST và đột biến gen gây ra các tật bẩm sinh ở người. + Tật khe hở môi hàm. + Tật bàn tay, bàn chân mất một số ngón. + Tật bàn chân nhiều ngón. III. Các biện pháp hạn chế phát sinh tật, bệnh di truyền. - Hạn chế các hoạt động gây ô nhiễm môi trường. - Sử dụng hợp lí các thuốc bảo vệ thực vật. - Đấu tranh chống sản xuất, sử dụng vũ khí hoá học, vũ khí hạt nhân. - Hạn chế kết hôn giữa những người có nguy cơ mang gen gây bệnh di truyền. * Kết luận chung: (sgk) 4. Củng cố: (6') - GV yêu cầu h/s làm bài tập: Tìm câu trả lời tương ứng. * Những trường hợp sau gọi tên là gì? Đặc điểm Ghép Hiện tượng 1. Những đứa trẻ sinh ra từ cùng 1 trứng thụ tinh với tinh trùng. 1 - a. Hội chứng Tớcnơ 2. Những đứa trẻ sinh ra cùng thời gian nhưng từ nhiều trứng khác nhau thụ tinh với các tinh trùng khác nhau. 2 - b. Hội trứng Claiphentơ 3. Người mà cặp NST 21 có 3 NST. 3 - c. Trẻ đồng sinh cùng trứng 4. Nữ có cặp NST giới tính XO. 4 - d. Trẻ đồng sinh khác trứng 5. Nam có cặp NST giới tính XXY. 5 - e. Hội trứng Đao * Đáp án: 1 - c; 2 - d; 3 - e; 4 - a; 5 - b. 5. Dặn dò: (1') - Học bài và trả lời câu hỏi sgk. - Đọc trước bài" Di truyền học với con người"./.
Tài liệu đính kèm: