A. MỤC TIÊU:
- Ôn tập cho hs khái niệm về tập Z , giá trị tuyệt đối của một số nguyên, quy tắc cộng, trừ, nhân hai số nguyên và các tính chất của phép cộng, nhân hai số nguyên.
- Học sinh vận dụng các kiến thức trên vào bài tập về so sánh số nguyên, thực hiện phép tính, bài tập về giá trị tuyệ t đối, số đối của số nguyên.
B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
- GV: Đèn chiếu, phim giấy trong ghi: quy tắc lấy giá trị tuyệt đối của một số nguyên; Quy tắc cộng, trừ, nhân số nguyên.; các tính chất của phép công, phép nhân số nguyên.
- HS: Làm các câu hỏi ông tập (T98 - SGK); giấy trong, bút dạ.
C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
Tiết 67: ôn tập chương II (tiết 1) Mục tiêu: ôn tập cho hs khái niệm về tập Z , giá trị tuyệt đối của một số nguyên, quy tắc cộng, trừ, nhân hai số nguyên và các tính chất của phép cộng, nhân hai số nguyên. Học sinh vận dụng các kiến thức trên vào bài tập về so sánh số nguyên, thực hiện phép tính, bài tập về giá trị tuyệ t đối, số đối của số nguyên. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: GV: Đèn chiếu, phim giấy trong ghi: quy tắc lấy giá trị tuyệt đối của một số nguyên; Quy tắc cộng, trừ, nhân số nguyên.; các tính chất của phép công, phép nhân số nguyên. HS: Làm các câu hỏi ông tập (T98 - SGK); giấy trong, bút dạ. Tiến trình bài dạy: Hoạt động của Thày Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: ôn tập lý thuyết A. Lý thuyết: ôn tập theo 5 câu hỏi trong SGK Hoạt động 2: Bài tập Bài 107-T109-SGK) Hướng dẫn Học sinh quan sát trục số rồi trả lời câu c. . Bài 109-T109-SGK): Cho Học sinh trả lời miệng Hãy nêu cách so sánh hai số nguyên âm, 2 số nguyên dương, số nguyên âm với số 0, với sốnguyên dương? c) a0 b=|b|=|-b|>0; -b<0 Học sinh trả lời miệng bài 109: 624(Talét); -570 (Pitago); -287 (ác simét); 1441 (Lương Thế Vinh); 1596 (Đề Các); 1777(Gauxơ); 1850 (Covalepxkaia) 1 Học sinh trả lời Trong 2 số nguyên âm số nào có giá trị tuyệt đối lớn hơn thì nhỏ hơn. Trong 2 số nguyên dương số nào có giá trị tuyệt đối lớn hơn thì số đó lớn hơn Số nguyên âm nhỏ hơn số 0; Số nguyên âm nhỏ hơn bất kỳ số nguyên dương nào B. Bài tập Dạng 1: so sánh số nguyên, giá trị tuyệt đối (Bài 107-T109-SGK) |b| |a| | | | | | | | | | | | a -b 0 b -a |b| |-a| Bài 110 (T99-SGK) Hãy phát biểu quy tắc trừ số nguyên a cho số nguyên b. Cho ví dụ Hãy phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu, nhân với số 0. Cho ví dụ * Nhấn mạnh quy tắc dấu: (-)+(-) = (-) (-).(-) = (+) Bài 111 (T99-SGK) Gọi 2 Học sinh lên bảng chữa bài 111 Bài 116 (T99-SGK) Yêu cầu Học sinh hoạt động theo nhóm. Bài 117 (T99-SGK) Gọi Học sinh lên bảng trình bày Bài 119 (T99 - SGK) Tính nhanh: a) 15.12-3.5.10= b) 45-9(13+5) = c) 29(19-13)-19(29-13)= 2 Học sinh lên bảng chữa bài 111 a) -36 ; b) 390 ; c) -297; d) 1130 Yêu cầu Học sinh hoạt động theo nhóm. 2 Học sinh lên bảng chữa bài 117 3 Học sinh lên bảng chữa bài 117 Bài 110 (T99 - SGK) a) đúng b) đúng c) Sai d) Đúng Bài 116 (T99 - SGK) a) (-4_.(-5).(-6) = 120 b) (-3+6).(-4)= 3.(-4)= -12 c) (-3-5).(-3+5)=-8.2=-16 d) (-5-13):(-6)=-18:(-6)=-3 Bài 117 (T99 - SGK) a) (-7)3.24 =-343.16=-5488 b) 54.(-4)2=625.16=10000 Bài 119 (T99 - SGK) a) 15.12-3.5.10 =15.12 - 15.10 = 15(12-10) =15.2=30 b) 45-9(13+5) = 45-117 - 45= 45 -45 -117= -117 c) 29(19-13)-19(29-13) =29.19-29.13=19.29+19.13 =13(19-29) =13.(-10) =-130 Hoạt động 4 : Hướng dẫn về nhà ôn tập quy tắc cộng trừ, nhân các số nguyên, quy tắc lấy giá trị tuyệt đối của một số nguyê, so sánh số nguyên và tính chất của phép cộng, phép nhân trong Z. Ôn tiếp quy tắc dấu ngoặc, chuyển vế, bội và ước của số nguyên Làm các bài tập 161, 162, 163, 165, 168, (T75,76-SBT); 115, 118, 120 (T100-SBT)
Tài liệu đính kèm: