I.Mục tiêu :
1.Kiến thức:
- Nêu được sự phụ thuộc của chiều dũng điện cảm ứng vào sự biến đổi của số đường
sức từ qua tiết diện S của cuộn dõy.
- Phát biểu được đặc điểm của dũng điện xoay chiều là dũng điện cảm ứng có chiều
luân phiên thay đổi.
- Bố trí được TN tạo ra dũng điện xoay chiều trong cuộn dây dẫn kín theo 2 cách,
cho nam châm quay hoặc cho cuộn dây quay. Dùng đèn LED để phát hiện sự đổi
chiều của dũng điện.
- Dựa vào quan sát TN để rút ra điều kiện chung làm xuất hiện dũng điện cảm ứng
xoay chiều.
2.Kỹ năng: Quan sát và mô tả chính xác hiện tượng xảy ra.
3.Thái độ: Cẩn thận, tỉ mỉ, yờu thớch mụn học.
II. Chuẩn bị :
1. Đối với GV
-1 cuộn dây dẫn kín có mắc hai bóng đèn LED song song ngược chiều có thể quay
trong từ trường của nam châm.
-1 mụ hỡnh khung dõy quay trong từ trường của một nam châm.
- Dự kiến ghi bảng : Kết luận về chiều của dũng điện cảm ứng, KL về các cách tạo ra dũng điện xoay chiều .
Ngày soạn: 3/1/2011 Ngày giảng: 9AB: 6/1 Tiết 37 Bài 33: DềNG ĐIỆN xoay chiều I.Mục tiêu : 1.Kiến thức : - Nờu được sự phụ thuộc của chiều dũng điện cảm ứng vào sự biến đổi của số đường sức từ qua tiết diện S của cuộn dõy. - Phỏt biểu được đặc điểm của dũng điện xoay chiều là dũng điện cảm ứng cú chiều luõn phiờn thay đổi. - Bố trớ được TN tạo ra dũng điện xoay chiều trong cuộn dõy dẫn kớn theo 2 cỏch, cho nam chõm quay hoặc cho cuộn dõy quay. Dựng đốn LED để phỏt hiện sự đổi chiều của dũng điện. - Dựa vào quan sỏt TN để rỳt ra điều kiện chung làm xuất hiện dũng điện cảm ứng xoay chiều. 2.Kỹ năng : Quan sỏt và mụ tả chớnh xỏc hiện tượng xảy ra. 3.Thỏi độ : Cẩn thận, tỉ mỉ, yờu thớch mụn học. II. Chuẩn bị : 1. Đối với GV -1 cuộn dõy dẫn kớn cú mắc hai búng đốn LED song song ngược chiều cú thể quay trong từ trường của nam chõm. -1 mụ hỡnh khung dõy quay trong từ trường của một nam chõm. - Dự kiến ghi bảng : Kết luận về chiều của dũng điện cảm ứng, KL về cỏc cỏch tạo ra dũng điện xoay chiều . 2. Đối với HS - Học bài cũ và đọc trước bài mới. III. Tiến trình lên lớp: Hoạt động của trò Trợ giúp của thầy HĐ1: Nêu vấn đề. ? Trờn mỏy thu thanh ở nhà em cú hai chỗ đưa điện vào mỏy, một chỗ cú kớ hiệu DC 6V, cũn chỗ kia cú kớ hiệu AC 220V. Em khụng hiểu cỏc kớ hiệu đú cú ý nghĩa gỡ ? HĐ2: Tìm hiểu chiều dòng điện cảm ứng. I. Chiều của dòng điện cảm ứng. 1. Thớ nghiệm : - Quan sỏt TN, mụ tả chớnh xỏc TN so sỏnh được : Khi đưa nam chõm từ ngoài vào trong cuộn dõy, số đường sức từ xuyờn qua tiết diện S của cuộn dõy dẫn tăng, cũn khi kộo nam chõm từ trong ra ngoài cuộn dõy thỡ số đường sức từ xuyờn qua tiết diện S của cuộn dõy dẫn giảm. - Khi đưa nam chõm từ ngoài vào trong cuộn dõy 1 đốn LED sỏng cũn khi đưa nam chõm từ trong ra ngoài cuộn dõy thỡ đốn LED thứ 2 sỏng . Mà 2 đốn LED được mắc song song và ngược chiều nhau, đốn LED chỉ cho dũng điện đi theo một chiều nhất định → Chiều dũng điện trong 2 trường hợp trờn là ngược nhau. 2. Kết luận : Khi số đường sức từ xuyờn qua tiết diện S của cuộn dõy tăng thỡ dũng điện cảm ứng trong cuộn dõy cú chiều ngược với chiều dũng điện cảm ứng khi số đường sức từ xuyờn qua tiết diện đú giảm. ? Y/c HS quan sỏt kĩ hiện tượng xảy ra để trả lời cõu hỏi C1. ? So sỏnh sự biến thiờn số đường sức từ xuyờn qua tiết diện S của cuộn dõy dẫn kớn trong 2 trường hợp. ? Nờu cỏch sử dụng đốn LED đó học ở lớp 7 (đốn LED chỉ cho dũng điện theo một chiều nhất định). Từ đú cho biết chiều dũng điện cảm ứng trong 2 trường hợp trờn cú gỡ khỏc nhau ? N S ? Từ đú em rỳt ra kết luận gỡ về chiều của dũng điện trong hai trường hợp trờn HĐ3: Tìm hiểu khái niệm dòng điện xoay chiều. 3. Dũng điện xoay chiều - Dũng điện luõn phiờn đổi chiều gọi là dũng điện xoay chiều. Y/c cỏ nhõn đọc mục 3. Tỡm hiểu khỏi niệm dũng điện xoay chiều. Dũng điện trong mạng điện sinh hoạt là dũng điện xoay chiều. Trờn cỏc dụng cụ sử dụng điện thường ghi AC 220V (AC : Dũng điện xoay chiều), hoặc ghi DC 6V (Dũng điện 1 chiều khụng đổi). HĐ4: Tìm hiểu cách tạo ra dòng điện xoay chiều. II. Cỏch tạo ra dũng điện xoay chiều. 1.Cho nam chõm quay trước cuộn dõy dẫn kớn. - Nghiờn cứu cõu C2 nờu dự đoỏn về chiều dũng diện cảm ứng. -Thảo luận trờn lớp kết quả để đưa ra kết luận. C2 : Khi cực N của nam chõm lại gần cuộn dõy thỡ số đường sức từ xuyờn qua tiết diện S của cuộn dõy tăng. Khi cực N ra xa cuộn dõy thỡ số đường sức từ qua S giảm. Khi nam chõm quay liờn tục thỡ số đường sức từ xuyờn qua S luõn phiờn tăng giảm. Vậy dũng điện cảm ứng xuất hiện trong cuộn dõy là dũng xoay chiều. 2.Cho cuộn dõy dẫn kớn quay trong từ trường. - Quan sỏt TN, phõn tớch TN và so sỏnh với dự đoỏn ban đầu → Rỳt ra kết luận cõu C3 : Khi cuộn dõy quay từ vị trớ 1 sang vị trớ 2 thỡ số đường sức từ xuyờn qua tiết diện S của cuộn dõy tăng. Khi cuộn dõy từ vị trớ 2 quay tiếp thỡ số đường sức từ giảm. Nếu cuộn dõy quay liờn tục thỡ số đường sức từ xuyờn qua tiết diện S luõn phiờn tăng, giảm. Vậy dũng điện cảm ứng xuất hiện trong cuộn dõy là dũng điện xoay chiều. 3. Kết luận : Khi cho cuộn dõy dẫn kớn quay trong từ trường của nam chõm hay cho nam chõm quay trước cuộn dõy dẫn thỡ trong cuộn dõy cú thể xuất hiện dũng điện cảm ứng xoay chiều. ? Y/c HS nêu cỏc cỏch tạo ra dũng điện xoay chiều. ? Y/c HS đọc cõu C2, nờu dự đoỏn về chiều dũng điện cảm ứng xuất hiện trong cuộn dõy, giải thớch. ? Gọi HS nờu dự đoỏn về chiều dũng điện cảm ứng cú giải thớch. GV làm TN kiểm tra, y/c cả lớp quan sỏt . Hướng dẫn HS thảo luận đi đến kết luận cho cõu C3. ? Vậy ta cú mấy cỏch để tạo ra dũng điện cảm ứng. HĐ5: Vận dụng – Củng cố. III. Vận dụng. - Trả lời cõu hỏi : Dũng điện cảm ứng xoay chiều xuất hiện trong cuộn dõy dẫn kớn khi số đường sức từ xuyờn qua tiết diện S của cuộn dõy dẫn kớn luõn phiờn tăng, giảm. - Hoàn thành cõu C4 : Khi khung dõy quay nửa vũng trũn thỡ số đường sức từ qua khung dõy tăng. Trờn nửa vũng trũn sau, số đường sức từ giảm nờn dũng điện đổi chiều, đốn thứ hai sỏng. - Đọc phần ‘‘Cú thể em chưa biết’’. ? Y/c HS nhắc lại điều kiện xuất hiện dũng điện cảm ứng xoay chiều trong cuộn dõy dẫn kớn. Hướng dẫn HS trả lời cõu hỏi C4 của phần vận dụng SGK. Cho HS tỡm hiểu phần ‘‘Cú thể em chưa biết’’ HDVN : Học và làm bài tập 33 (SBT) IV. Bài học kinh nghiệm .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. ..............................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: