I . Mục tiêu.
1. Kiến thức
- Trả lời được câu hỏi KLR; TLR của một vật là gỡ.
2. Kĩ năng
- Sử dụng được các công thức m = D .V và P = d . V để tính khối lượng riêng và trọng lượngriêng của một chất.
- Đo trọng lượng riêng cảu chất làm quả cân.
3. Thái độ
- Tích cực trong học tập, chính xác trong tính toán
II . Chẩn bị.
- GV: Chuẩn bị cho mỗi nhúm : 1 lực kế 5N; 1 quả cõn 200g cú múc và dõy buộc, 1 bỡnh chia độ có giới hạn đo 250cm3 có đường kính trong lũng lớn hơn đường kính quả cân
- HS: Đọc trước bài.
III . Hoạt động dạy học
1 . ổn định tổ chức .
2 . Kiểm tra bài cũ
Nêu hệ thức liên hệ giữa trọng lượng và khối lượng? Lực kế là dụng cụ để đo đại lượng vật lý nào?
3 . Bài mới
Ngày soạn : 30 / 10 Tuần 12 Này giảng : 9 / 11 Tiết 12 : KHỐI LƯỢNG RIấNG - TRỌNG LƯỢNG RIấNG I . Mục tiêu. 1. Kiến thức - Trả lời được cõu hỏi KLR; TLR của một vật là gỡ. 2. Kĩ năng - Sử dụng được cỏc cụng thức m = D .V và P = d . V để tớnh khối lượng riờng và trọng lượngriờng của một chất. - Đo trọng lượng riờng cảu chất làm quả cõn. 3. Thái độ - Tích cực trong học tập, chính xác trong tính toán II . Chẩn bị. - GV: Chuẩn bị cho mỗi nhúm : 1 lực kế 5N; 1 quả cõn 200g cú múc và dõy buộc, 1 bỡnh chia độ cú giới hạn đo 250cm3 cú đường kớnh trong lũng lớn hơn đường kớnh quả cõn - HS: Đọc trước bài. III . Hoạt động dạy học 1 . ổn định tổ chức . 2 . Kiểm tra bài cũ Nờu hệ thức liờn hệ giữa trọng lượng và khối lượng? Lực kế là dụng cụ để đo đại lượng vật lý nào? 3 . Bài mới Trợ giúp của giáo viên Hoạt động của học sinh GV: Yờu cầu HS đọc mẩu chuyờn trong SGK ? Mẩu chuyện trờn cho thấy ta cần nghiờn cứu vấn đề gỡ GV: Để xỏc định được khối lượng của chiếc cột đú một cỏch dễ dàng chỳng ta cựng tỡm hiểu bài hụm nay GV : Yờu cầu HS đọc C1 và lựa chọn phương ỏn XĐ khối lượng của chiếc cột. ? Để tớnh khối lượng của chiếc cột sắt ở ấn độ ta phải tớnh điều gỡ. GV: V = 1 dm3 cú m = 7,8 kg ? V = 1 m3 cú m = ? ? Khối lượng của cột sắt đú là bao nhiờu khi V = 0,9m3 GV: 7800kg của 1m sắt gọi là khối lượng riờng của sắt. ? Vậy KLR của sắt là gỡ. ? KLR của một chất là gỡ. ? Đơn vị của khối lượng riờng. ? Nói KLR của sắt là 7800kg/m3 điều đú cú nghĩa là gỡ. GV: Ngoài đơn vị là kg/m3 ra người ta cũn cú cỏc đơn vị khỏc như kg/cm3 ; g/cm3 ; tấn /m3 GV: Đưa bảng khối lượng riờng của một số chất ? Đỏ cú khối lượng riờng là . ? Thủy ngõn cú khối lượng riờng là . ? Qua cỏc số liệu ở bảng trờn em cú nhận xột gỡ. GV: Chớnh vỡ điều đú nờn ta cú thể giải quyết cõu hỏi ở đầu bài . GV: yờu cầu HS nghiờn cứu cõu hỏi C2; C3 GV: Gợi ý : 1m3 đỏ cú m = ? 0,5 m3 đỏ cú m = ? GV: Yờu cầu HS hoạt động nhúm, Đại diện nhúm trả lời - Nhận xột bổ sung GV: Chốt lại cỏc cụng thức và cỏc đơn vị ? Muốn biết khối lượng của một vật cú nhất thiết phải cõn hay khụng? Vỡ sao. GV: Yờu cầu HS đọc thụng tin trong SGK ? Trọng lượng riờng của 1m3 của một chất là gỡ. ? Nhắc lại hệ thức liờn hệ giữa trọng lượng và khối lượng. ? Dựa vào cụng thức : P = 10 . m và m = D. V ta cú thể tớnh TLR theo D được khụng? tớnh như thế nào. GV: yờu cầu HS hoàn thành cõu C4 GV: Nhấn mạnh cụng thức , đơn vị. GV: Yờu cầu HS đọc C5 ? Tỡm phương ỏn xỏc định TLR của chất làm quả cõn trong điều kiờn cú cỏc dụng cụ 1 quả cõn 200g một bỡnh chia độ , 1 lực kế GV: Gợi ý dựa vào hệ thức d = ? Theo hệ thức trờn để tớnh d ta cần xỏc định đại lượng nào và bằng phương phỏp nào GV: Chốt lại cỏch thực hiện. GV: yờu cầu HS đọc cõu C6 ? Bài toỏn cho biết gỡ ? yờu cầu ta điều gỡ. ? Muốn tớnh m ta dựa vào cụng thức nào - HS hoạt động theo nhúm. - Đại diện nhúm trả lời. ? Nhắc lại thế nào là KLR; TLR ? Cỏc cụng thức tớnh m; d Hoạt động 1 : : Tổ chức tỡnh huống - HS đọc mẩu chuyện trong SGK - Làm thế nào để cõn được chiếc cốt đú Hoạt động 2 : Tỡm hiểu khối lượng riờng , XD cụng thức I - Khối lượng riờng, tớnh khối lượng của vật theo khối lượng riờng 1) Khối lượng riờng. - Đọc C1 và lựa chọn phương ỏn. - Tớnh khối lượng của 1 m3 sắt nguyờn chất V = 1 dm3 cú m = 7,8 kg V = 1 m3 cú m = 7 800 kg V = 0,9m3 cú m = 7 800 . 0,9 = 7020kg * Khối lượng của 1m3 một chất gọi là KLR của chất đú. * Đơn vị kg/m3 2) Bảng khối lượng riờng của một số chất - Nghiờn cứu bảng - Đỏ cú KLR khoảng 2800 kg/m3 - Thủy ngõn cú khối lượng riờng là 13000 kg/m3 - Cựng cú V = 1m3 nhưng cỏc chất khỏc nhau cú KLR khỏc nhau. 3) Tớnh khối lượng của một vật theo khối lượng riờng. - Trao đổi nhúm cõu C2; C3 trong ớt phỳt - đại diện nhúm trả lời - 1m3 đỏ = 2600kg 0,5 m3 đỏ = 2600 . 0,5 = 1300 kg C2: m = D . V Trong đú m là khối lượng ( kg) D là KLR ( kg/m3) V là thể tớch ( m3) - Khụng nhất thiết phải cõn vỡ cú thể dựa vào cụng thức m = D . V Hoạt động 3: Tỡm hiểu trọng lượng riờng II - Trọng lượng riờng - Đọc thụng tin và trả lời cõu hỏi * Trọng lượng của 1m3 của một chất gọi là trọng lượng riờng của chất đú - Đơn vị : N/m3 -Hệ thức liờn hệ giữa trọng lượng và khối lượng là P = 10 . m m = D . V D = d = = 10 . D * Cụng thức d = trong đú d là trọng lượng riờng ( N/m3) V là thể tớch ( m3) P là trọng lượng ( N) Hoặc d = 10 .D Hoạt động 4:Xác định trọng lượng riờng của một chất - Suy nghĩ và tỡm phương ỏn - Đo trọng lượng của quả cõn bằng lực kế - Đo V của quả cõn bằng bỡnh chia độ. - Tớnh d = Đổi về cựng đơn vị Hoạt động 5 : Vận dụng C6: Khối lượng của chiếc dầm sắt cú thể tớnh V = 40 dm3 = 0,04 m3 là m = D . V = 7 800 . 0,04 = 312 kg Trọng lượng của nú là 3120N - Đọc phần ghi nhớ 4 . Củng cố _ dặn dò. ? Nhắc lại thế nào là KLR; TLR? Cỏc cụng thức tớnh m; d ? Gv chốt lại kiến thức cơ bản Về nhà học bài , làm bài tập trong SBT IV . Bài học kinh nghiệm.
Tài liệu đính kèm: