Giáo án môn Vật lý lớp 6 - Tiết 12: Khối lượng riêng - Trọng lượng riêng

Giáo án môn Vật lý lớp 6 - Tiết 12: Khối lượng riêng - Trọng lượng riêng

I . Mục tiêu.

 1. Kiến thức

 - Trả lời được câu hỏi KLR; TLR của một vật là gỡ.

 2. Kĩ năng

 - Sử dụng được các công thức m = D .V và P = d . V để tính khối lượng riêng và trọng lượngriêng của một chất.

 - Đo trọng lượng riêng cảu chất làm quả cân.

 3. Thái độ

 - Tích cực trong học tập, chính xác trong tính toán

II . Chẩn bị.

 - GV: Chuẩn bị cho mỗi nhúm : 1 lực kế 5N; 1 quả cõn 200g cú múc và dõy buộc, 1 bỡnh chia độ có giới hạn đo 250cm3 có đường kính trong lũng lớn hơn đường kính quả cân

 - HS: Đọc trước bài.

III . Hoạt động dạy học

 1 . ổn định tổ chức .

 2 . Kiểm tra bài cũ

 Nêu hệ thức liên hệ giữa trọng lượng và khối lượng? Lực kế là dụng cụ để đo đại lượng vật lý nào?

 3 . Bài mới

 

doc 3 trang Người đăng hoaianh.10 Lượt xem 1382Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Vật lý lớp 6 - Tiết 12: Khối lượng riêng - Trọng lượng riêng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 30 / 10 Tuần 12
Này giảng : 9 / 11
Tiết 12 : KHỐI LƯỢNG RIấNG - TRỌNG LƯỢNG RIấNG
I . Mục tiêu.
 1. Kiến thức
 - Trả lời được cõu hỏi KLR; TLR của một vật là gỡ.
 2. Kĩ năng
 - Sử dụng được cỏc cụng thức m = D .V và P = d . V để tớnh khối lượng riờng và trọng lượngriờng của một chất.
 - Đo trọng lượng riờng cảu chất làm quả cõn.
 3. Thái độ
 - Tích cực trong học tập, chính xác trong tính toán
II . Chẩn bị.
 - GV: Chuẩn bị cho mỗi nhúm : 1 lực kế 5N; 1 quả cõn 200g cú múc và dõy buộc, 1 bỡnh chia độ cú giới hạn đo 250cm3 cú đường kớnh trong lũng lớn hơn đường kớnh quả cõn
 - HS: Đọc trước bài.
III . Hoạt động dạy học
 1 . ổn định tổ chức . 
 2 . Kiểm tra bài cũ
 Nờu hệ thức liờn hệ giữa trọng lượng và khối lượng? Lực kế là dụng cụ để đo đại lượng vật lý nào?
 3 . Bài mới
Trợ giúp của giáo viên
Hoạt động của học sinh
GV: Yờu cầu HS đọc mẩu chuyờn trong SGK
? Mẩu chuyện trờn cho thấy ta cần nghiờn cứu vấn đề gỡ
GV: Để xỏc định được khối lượng của chiếc cột đú một cỏch dễ dàng chỳng ta cựng tỡm hiểu bài hụm nay
GV : Yờu cầu HS đọc C1 và lựa chọn phương ỏn XĐ khối lượng của chiếc cột.
? Để tớnh khối lượng của chiếc cột sắt ở ấn độ ta phải tớnh điều gỡ.
GV: V = 1 dm3 cú m = 7,8 kg
? V = 1 m3 cú m = ?
? Khối lượng của cột sắt đú là bao nhiờu khi V = 0,9m3
GV: 7800kg của 1m sắt gọi là khối lượng riờng của sắt.
? Vậy KLR của sắt là gỡ.
? KLR của một chất là gỡ.
? Đơn vị của khối lượng riờng.
? Nói KLR của sắt là 7800kg/m3 điều đú cú nghĩa là gỡ.
GV: Ngoài đơn vị là kg/m3 ra người ta cũn cú cỏc đơn vị khỏc như kg/cm3 ; g/cm3 ; 
tấn /m3
GV: Đưa bảng khối lượng riờng của một số chất 
? Đỏ cú khối lượng riờng là .
? Thủy ngõn cú khối lượng riờng là .
? Qua cỏc số liệu ở bảng trờn em cú nhận xột gỡ.
GV: Chớnh vỡ điều đú nờn ta cú thể giải quyết cõu hỏi ở đầu bài .
GV: yờu cầu HS nghiờn cứu cõu hỏi C2; C3
GV: Gợi ý : 1m3 đỏ cú m = ?
 0,5 m3 đỏ cú m = ?
GV: Yờu cầu HS hoạt động nhúm, Đại diện nhúm trả lời 
- Nhận xột bổ sung
GV: Chốt lại cỏc cụng thức và cỏc đơn vị
? Muốn biết khối lượng của một vật cú nhất thiết phải cõn hay khụng? Vỡ sao.
GV: Yờu cầu HS đọc thụng tin trong SGK
? Trọng lượng riờng của 1m3 của một chất là gỡ.
? Nhắc lại hệ thức liờn hệ giữa trọng lượng và khối lượng.
? Dựa vào cụng thức : P = 10 . m và 
 m = D. V
ta cú thể tớnh TLR theo D được khụng? tớnh như thế nào.
GV: yờu cầu HS hoàn thành cõu C4
GV: Nhấn mạnh cụng thức , đơn vị.
GV: Yờu cầu HS đọc C5
? Tỡm phương ỏn xỏc định TLR của chất làm quả cõn trong điều kiờn cú cỏc dụng cụ 1 quả cõn 200g một bỡnh chia độ , 1 lực kế 
GV: Gợi ý dựa vào hệ thức d = 
? Theo hệ thức trờn để tớnh d ta cần xỏc định đại lượng nào và bằng phương phỏp nào 
GV: Chốt lại cỏch thực hiện.
GV: yờu cầu HS đọc cõu C6
? Bài toỏn cho biết gỡ ? yờu cầu ta điều gỡ.
? Muốn tớnh m ta dựa vào cụng thức nào 
- HS hoạt động theo nhúm.
- Đại diện nhúm trả lời.
? Nhắc lại thế nào là KLR; TLR
? Cỏc cụng thức tớnh m; d
Hoạt động 1 : : Tổ chức tỡnh huống
- HS đọc mẩu chuyện trong SGK
- Làm thế nào để cõn được chiếc cốt đú 
Hoạt động 2 : Tỡm hiểu khối lượng riờng , XD cụng thức 
I - Khối lượng riờng, tớnh khối lượng của vật theo khối lượng riờng
1) Khối lượng riờng.
- Đọc C1 và lựa chọn phương ỏn.
- Tớnh khối lượng của 1 m3 sắt nguyờn chất 
V = 1 dm3 cú m = 7,8 kg
 V = 1 m3 cú m = 7 800 kg
V = 0,9m3 cú m = 7 800 . 0,9 = 7020kg
* Khối lượng của 1m3 một chất gọi là KLR của chất đú.
* Đơn vị kg/m3
2) Bảng khối lượng riờng của một số chất 
- Nghiờn cứu bảng 
- Đỏ cú KLR khoảng 2800 kg/m3
- Thủy ngõn cú khối lượng riờng là 13000 kg/m3
- Cựng cú V = 1m3 nhưng cỏc chất khỏc nhau cú KLR khỏc nhau.
3) Tớnh khối lượng của một vật theo khối lượng riờng.
- Trao đổi nhúm cõu C2; C3 trong ớt phỳt - đại diện nhúm trả lời 
- 1m3 đỏ = 2600kg
 0,5 m3 đỏ = 2600 . 0,5 = 1300 kg
C2: m = D . V
Trong đú 
m là khối lượng ( kg)
D là KLR ( kg/m3)
V là thể tớch ( m3)
- Khụng nhất thiết phải cõn vỡ cú thể dựa vào cụng thức m = D . V
Hoạt động 3: Tỡm hiểu trọng lượng riờng
II - Trọng lượng riờng
- Đọc thụng tin và trả lời cõu hỏi 
* Trọng lượng của 1m3 của một chất gọi là trọng lượng riờng của chất đú 
- Đơn vị : N/m3
-Hệ thức liờn hệ giữa trọng lượng và khối lượng là P = 10 . m
m = D . V D = 
d = = 10 . D
* Cụng thức 
 d = trong đú 
d là trọng lượng riờng ( N/m3)
V là thể tớch ( m3)
P là trọng lượng ( N)
 Hoặc d = 10 .D
Hoạt động 4:Xác định trọng lượng riờng của một chất 
- Suy nghĩ và tỡm phương ỏn 
- Đo trọng lượng của quả cõn bằng lực kế 
- Đo V của quả cõn bằng bỡnh chia độ.
- Tớnh d = Đổi về cựng đơn vị
Hoạt động 5 : Vận dụng
C6: Khối lượng của chiếc dầm sắt cú thể tớnh 
V = 40 dm3 = 0,04 m3 là 
m = D . V = 7 800 . 0,04 = 312 kg
Trọng lượng của nú là 3120N
- Đọc phần ghi nhớ
4 . Củng cố _ dặn dò.
? Nhắc lại thế nào là KLR; TLR? Cỏc cụng thức tớnh m; d ?
Gv chốt lại kiến thức cơ bản
Về nhà học bài , làm bài tập trong SBT
IV . Bài học kinh nghiệm.

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 12.doc