I . Mục tiêu.
- Nêu đươc thí dụ sử dụng phẳng nghiêng trong cuộc sống và chỉ ỡch lợi của chỳng
- Biết sư dụng mặt phẳng nghiêng hợp lí trong từng trường hợp
- Biết sử dụng lực kế
- Làm thí nghiệm kiểm tra độ lớn của lực kéo phụ thuộc vào độ cao (chiều dài) mặt phẳng nghiêng.
II . Chuẩn bị.
GV: Chuẩn bị cho mỗi nhóm : 1lực kế có GHĐ từ 2N trở lờn
- 1 khối trụ kim lọai cú trục quay ở giữa
- 1 mặt phẳng nghiên có đánh dấu sẵn độ cao
HS: Mỗi nhúm 1 phiếu học tập ghi kết quả thớ nghiệm bảng 14 . 1
III . Hoạt động dạy học
1 . ổn định tổ chức .
2 . Kiểm tra bài cũ
Kể tên các loại náy cơ đơn giản thường dùng? Nếu lực kéo của mỗi người trong hỡnh vẽ 13 . 2 là 450N thỡ những người này có kéo được tấm bê tông lên không?
Ngày soạn : 21 / 11 Tuần 15 Này giảng : 30 / 11 Tiết 15 : MẶT PHẲNG NGHIấNG I . Mục tiêu. - Nờu đươc thớ dụ sử dụng phẳng nghiờng trong cuộc sống và chỉ ỡch lợi của chỳng - Biết sư dụng mặt phẳng nghiờng hợp lớ trong từng trường hợp - Biết sử dụng lực kế - Làm thớ nghiệm kiểm tra độ lớn của lực kộo phụ thuộc vào độ cao (chiều dài) mặt phẳng nghiờng. II . Chuẩn bị. GV: Chuẩn bị cho mỗi nhúm : 1lực kế cú GHĐ từ 2N trở lờn - 1 khối trụ kim lọai cú trục quay ở giữa - 1 mặt phẳng nghiờn cú đỏnh dấu sẵn độ cao HS: Mỗi nhúm 1 phiếu học tập ghi kết quả thớ nghiệm bảng 14 . 1 III . Hoạt động dạy học 1 . ổn định tổ chức . 2 . Kiểm tra bài cũ Kể tờn cỏc loại nỏy cơ đơn giản thường dựng? Nếu lực kộo của mỗi người trong hỡnh vẽ 13 . 2 là 450N thỡ những người này cú kộo được tấm bờ tụng lờn khụng? 3 . Bài mới Trợ giúp của giáo viên Hoạt động của học sinh GV: Yờu cầu HS quan sỏt hỡnh 14.1 ? NHững người trong hỡnh 14.1 đó dựng cỏch nào để kộo được tấm bờ tụng lờn. GV: Những người trong hỡnh 14.1 đó khắc phục được những khú khăn so với kộo vật bằng cỏch kộo trực tiếp theo phương thẳng đứng ở hỡnh 13.2 như thế nào? Để trả lời cõu hỏi này chỳng ta học bài hụm nay. ? Dựng mặt phẳng nghiờn liệu cú làm giảm lực kộo của vật lờn hay khụng. ? Muốn làm giảm lực kộo vật thỡ phải tăng hay giảm độ nghiờng của tấm vỏn. GV: Cho lớp bổ sung và chốt lại GV: Giới thiệu thớ nghiệm và cỏch lắp dụng cụ thớ nghiệm theo hỡnh 14.2 - Hướng dẫn HS cỏch đo theo cỏc bước. Bước 1: Đo trọng lượng P = F1 của vật Bước 2: Đo lực kộo F2 (Độ nghiờng lớn) Bước 3: Đo lực kộo F2 (Độ nghiờng vừa) Bước 4: Đo lực kộo F2 (Độ nghiờng nhỏ) GV: Lưu ý cho HS cỏch cầm lực kế // với mặt phẳng nghiờng, cỏch đọc số chỉ của lực kế. - Phỏt dụng cụ thực hành GV: Theo dừi uốn nắn. GV: Thu bảng kết quả của cỏc nhúm và cho HS nhận xột - Yờu cầu HS trả lời cõu C2 ? Ở thớ nghiệm trờn em đó làm giảm độ nghiờng bằng cỏch nào GV: Nhấn mạnh lại cỏch làm giảm độ nghiờng. GV: Yờu cầu HS quan sỏt bảng kết quả thớ nghiệm ? So sỏnh giỏ trị P với F1 ; F2 ? So sỏnh trọng lượng F1 của vật với lực kộo vật lờn theo F2 và rỳt ra kết luận. ? Hóy cho biết lực kộo vật trờn mặt phẳng nghiờng phụ thuộc vào cỏch kờ mặt phẳng nghiờng như thế nào. ? Qua bảng và thớ nghiệm trờn hóy cho biết phải kờ mặt phẳng nghiờng như thế nào thỡ lực kộo càng giảm. ? Từ kết quả thớ nghiệm trờn em rỳt ra được kết luận gỡ. GV: Yờu cầu HS nhắc lại kết luận GV: Yờu cầu HS lầy VD về sử dụng mặt phẳng nghiờng trong đời sống. ? Tại sao đi lờn dốc càng thoai thoải càng rễ hơn. ? Tại sao người ta khụng làm đường thẳng đi lờn đỉnh nỳi mà lại làm đường ngoằn nghốo GV: Cho HS nhận xột bổ sung GV: Nờu nội dung cõu C5 và đại diện 1 HS trả lời. GV: Nhận xột , bổ sung và chốt lại ? Nờu cỏc kết luận khi dựng mặt phẳng nghiờng. Hoạt động 1 : Tổ chức tỡnh huống. - Quan sỏt hỡnh 14.1 - Bạt bớt mương - Dựng mặt phẳng nghiờng - Thảo luận theo nhúm bàn và trả lời - Dựng mặt phẳng nghiờng cú thể làm giảm lực kộo của vật - Muốn làm giảm lực kộo của vật thỡ phải làm giảm độ nghiờng của tấm vỏn Hoạt động 2 : làm thớ nghiệm , thu thập số liệu. 2) Thớ nghiện a) Chuẩn bị: b) Thực hành: - Hoạt động theo nhúm - Nhận dụng cụ, phõn cụng cỏc bạn trong nhúm đọc, ghi kết quả thực hành. - Tiến hành thớ nghiệm - Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày C2 : Giảm chiều cao kờ mặt phẳng nghiờng - Tăng độ dài của mặt phẳng nghiờng Hoạt động 3: Rỳt ra kết luận. P = F1 P > F2 - Lực kộo vật trờn mặt phẳng nghiờng càng nhỏ ( càng lớn) nếu cú: + kờ mp nghiờng càng nghiờng ớt ( nhiều) + Dựng mp nghiờng cú độ dài càng lớn ( nhỏ)... + Tăng chiều dài của mặt phẳng nghiờng đồng thời giảm độ cao kờ mặt phẳng nghiờng. - Để mp nghiờng ớt * Dựng mp nghiờng cú thể kộo vật lờn với lực kộo nhỏ hơn trọng lượng của vật * Mặt phẳng nghiờng càng ớt , thỡ lực cần để kộo vật trờn mắt phẳng đú càng nhỏ. Hoạt động 3 : Vận dụng C3: Tự lấy VD C4: Dốc thoai thoải tức là độ nghiờng càng ớt thỡ lực nõng người khi đi càng nhỏ - hS suy nghĩ trả lời C5: - Đọc nội dung cõu C5 - Tỡm hiểu nội dung cõu C5 * F < 500N vỡ khi dựng tấm vỏn dài hơn thỡ độ nghiờng của tấm vỏn sẽ giảm. 4 . Củng cố _ dặn dò. Qua bài học hôm nay ta cần ghi nhớ kiến thức cơ bản nào? Gv chốt lại kiến thức cơ bản Học thuộc phần ghi nhớ BT: 14 . 1 đến 14 . trong SBT. Đọc phần cú thể em chưa biết. IV . Bài học kinh nghiệm.
Tài liệu đính kèm: