I . Mục tiêu.
- HS hiểu được nhiệt kế là dụng cụ sử dụng dựa trên nguyên tắc sự nở vỡ nhiệt của chất lỏng
- Nhận biết được cấu tạo, công dụng của các loại nhiệt kế khác nhau, biết 2 loại nhiệt giai xen xi út và nhiệt giai Fa ren hai.
- Rèn kỹ năng nhận biết 2 loại nhiệt giai tren và có thể chuyển từ nhiệt giai này sang nhiệt độ tương ứng của nhiệt giai kia
- Rốn tớnh cẩn thận , trung thực
II . Chuẩn bị.
- GV: Chuẩn bị cho mỗi nhóm 1 nhiệt kế thuỷ ngân, 1 nhiệt kế y tế , nước đá, phích nước ,
- HS: Học bài cũ, đọc trước bài
III . Hoạt động dạy học
1 . ổn định tổ chức. Lớp 6A1 / 20 6A2 / 18
2 . Kiểm tra bài cũ
3 . Bài mới
Ngày soạn : 20 / 2 Tuần 25 Ngày giảng : 1 / 3 Tiết 25 : NHIỆT KẾ - NHIỆT GIAI I . Mục tiêu. - HS hiểu được nhiệt kế là dụng cụ sử dụng dựa trờn nguyờn tắc sự nở vỡ nhiệt của chất lỏng - Nhận biết được cấu tạo, cụng dụng của cỏc loại nhiệt kế khỏc nhau, biết 2 loại nhiệt giai xen xi ỳt và nhiệt giai Fa ren hai. - Rốn kỹ năng nhận biết 2 loại nhiệt giai tren và cú thể chuyển từ nhiệt giai này sang nhiệt độ tương ứng của nhiệt giai kia - Rốn tớnh cẩn thận , trung thực II . Chuẩn bị. - GV: Chuẩn bị cho mỗi nhúm 1 nhiệt kế thuỷ ngõn, 1 nhiệt kế y tế , nước đỏ, phớch nước , - HS: Học bài cũ, đọc trước bài III . Hoạt động dạy học 1 . ổn định tổ chức. Lớp 6A1 / 20 6A2 / 18 2 . Kiểm tra bài cũ 3 . Bài mới Trợ giúp của giáo viên Hoạt động của học sinh GV: Yờu cầu HS đọc lời thoại trong SGK ? Phải dựng dụng cụ nào để cú thể biết chớnh xỏc người con cú sốt hay khụng. GV: Nhiệt kế cú cấu tạo và hoạt động dựa trờn hiện tượng vật lý nào , chỳng ta cựng tỡm hiểu bài hụm nay. GV: Yờu cầu HS đọc cõu hỏi C1 - Hướng dẫn HS làm thớ nghiệm H22.1 ? Em hóy dự đoỏn xem khi nhỳng tay vào nước lạnh , nước núng , cỏc ngún tay cú cảm giỏc gỡ. ? sau 1 phỳt rỳt cả hai tay ra rồi cựng nhỳng tay vào bỡnh b , cỏc ngún tay cú cảm giỏc như thế nào GV: yờu cầu HS làm thớ nghiệm. GV: Qua thớ nghiệm ta thấy cảm giỏc của cỏc ngún tay là khụng chớnh xỏc, vỡ vậy để biết người con đú cú sốt hay khụng ta phải dựng nhiệt kế. GV: Cho HS quan sỏt hỡnh 22 .3 và 22.4 và nờu cỏch tiến hành thớ nghiệm ? Mục đớch của thớ nghiệm này là gỡ ? GV: treo tranh hỡnh vẽ 22.5 yờu cầu cả lớp quan sỏt về GHĐ; ĐCNN , cụng dụng và điền vào bảng 22.1 GV: Theo dừi uốn nắn và sửa sai. ? Nhiệt kế thường dựng để làm gỡ. GV: Cho HS quan sỏt nhiệt kế y tế ? Cấu tạo của nhiệt kế y tế cú đặc điểm gỡ. ? Cấu tạo như vậy cú tỏc dụng gỡ GV: Gợi ý ? Ống quản ở gần bầu thuỷ ngõn cú hỡnh dạng như thế nào ? Khi đưa nhiệt kế ra khỏi cơ thể người , thuỷ ngõn cú thể tụt xuống bầy được khụng. GV: Nhấn mạnh và chốt lại. GV: Cho HS đọc thụng tin - SGK ? Qua đọc và tỡm hiểu em hóy cho biết cú mấy loại nhiệt giai ? Tỡm nhiệt độ tương ứng của 2 loại nước đỏ đang tan và nước đang sụi. GV: Cho HS đọc nội dung VD2 GV: Yờu cầu HS làm cõu C5 ? 10C ứng với bao nhiờu độ F ( 10C ứng với 1,80F) ? Đại diện nhúm trỡnh bầy - Lớp nhạn xột bổ sung và chốt lại GV: Hướng dẫn HS cỏch tớnh ngược lại từ nhiệt độ Fa ren hai sang nhiẹt giai xen xi ỳt VD: 860F = 320F + ( t0C . 1,8) 860F = 320F +1,8 .t0C t0C = (860F - 320F): 1.8 = 300C Hoạt động 1 : Tổ chức tỡnh huống - Đọc lời thoại trong SGK - Dựng nhiệt kế Hoạt động 2 : Nhiệt kế - Quan sỏt GV làm thớ nghiệm mẫu - Lạnh , núng - Ấm ,mỏt - Cỏc nhúm tiến hành thớ nghiệm - thảo luận và rỳt ra kết luận Hoạt động 3 Tỡm hiểu nhiệt kế - Xỏc định nhiệt độ 00C và 1000C trờn cơ sở đú vẽ cỏc vạch chia độ của nhiệt kế - Trả lời cõu hỏi - Quan sỏt tranh vẽ 22 .5 - Đại diện 1 HS lờn điền vào bảng Nh. Kế GHĐ ĐCNN Cụng dụng Rượu -200C- 500C 20C Đo t0khớ quyển Thuỷ ngõn -300C - 1300C 10C đo t0 trong cỏc thớ nghiệm y tế 350C - 420C 10C đo t0 cơ thể - Suy nghĩ trả lời C4: - Ống quản ở gần bầu thuỷ ngõn cú một chỗ thắt , cú tỏc dụng khụng cho thuỷ ngõn tụt xuống bầu khi đưa nhiệt kế ra khỏi cơ thể nhờ đú cú thể đọc được nhiệt độ cơ thể Hoạt động 4 : Nhiệt giai - Đọc thụng tin * Cú 2 loại nhiệt giai là - Nhiệt giai xen xi ỳt và nhiệt giai Fa ren hai Xen xi ỳt Fa ren hai 00C 320F 1000C 2120F - Đọc VD trong GSK * VD: SGK Hoạt động 3 : Vận dụng - Hs suy nghĩ trả kời câu hỏi C5: * 300C = 00C + 300C 300C = 320F + ( 30. 1,80F) = 860F * 370C = 00C + 370C = 320F + ( 37 . 1,80F) = 98,60F 4 . Củng cố _ dặn dò. Qua bài học hôm nay ta cần ghi nhớ kiến thức cơ bản nào? Học bài và làm cỏc bài tập 22.3 - 22.5 Tiết sau thực hành đo nhiệt độ IV . Bài học kinh nghiệm.
Tài liệu đính kèm: