I . Mục tiêu.
-Nhận biết được sự đông đặc là quá trỡnh ngược của sự nóng chảy và những đặc điểm của quá trỡnh này
- Vận dụng được kiến thức trên để giải thích 1 số hiện tượng đơn giản
- Biết khai thác bảng ghi kết quả thí nghiệm và đường biểu diễn , từ đường biểu diễn rút ra những kết luận cần thiết.
- GD tớnh cẩn thận , tỉ mỷ.
II . Chuẩn bị.
GV: 1 bảng phụ kẻ ụ vuụng
HS: 1 thước vẽ, bút chỡ, 1 tờ giấy kẻ ụ vuụng
III . Hoạt động dạy học
1 . ổn định tổ chức. Lớp 6A1 / 20 6A2 / 18
2 . Kiểm tra bài cũ
Thế nào là sự núng chảy? Nêu đặc điểm cơ bản của sự nóng chảy.
3 . Bài mới
Ngày soạn : 20 / 3 Tuần 29 Ngày giảng : 29 / 3 Tiết 29 : SỰ NểNG CHẢY VÀ SỰ ĐễNG ĐẶC ( tiếp) I . Mục tiêu. -Nhận biết được sự đụng đặc là quỏ trỡnh ngược của sự núng chảy và những đặc điểm của quỏ trỡnh này - Vận dụng được kiến thức trờn để giải thớch 1 số hiện tượng đơn giản - Biết khai thỏc bảng ghi kết quả thớ nghiệm và đường biểu diễn , từ đường biểu diễn rỳt ra những kết luận cần thiết. - GD tớnh cẩn thận , tỉ mỷ. II . Chuẩn bị. GV: 1 bảng phụ kẻ ụ vuụng HS: 1 thước vẽ, bỳt chỡ, 1 tờ giấy kẻ ụ vuụng III . Hoạt động dạy học 1 . ổn định tổ chức. Lớp 6A1 / 20 6A2 / 18 2 . Kiểm tra bài cũ Thế nào là sự núng chảy? Nờu đặc điểm cơ bản của sự núng chảy. 3 . Bài mới Trợ giúp của giáo viên Hoạt động của học sinh ? Hóy dự đoỏn xem điều gỡ sẽ sảy ra đối với băng phiến khi thụi khụng đun núng và để băng phiến nguội dần. GV: Quỏ trỡnh chuyển từ thể lỏng sang thể rắn là sự đụng đặc , vậy quỏ trỡnh đụng đặc cú đặc điểm gỡ ta học bài hụm nay GV: Giới thiệu cỏch làm thớ nghiệm , cỏch theo dừi để được kết quả bảng 25.1 GV: Hướng dẫn HS vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ của băng phiến trờn bảng phụ cú kẻ ụ vuụng, dựa vào số liệu bảng 25.1 GV: Uốn nắn sửa sai ? Tới nhiệt độ nào thỡ băng phiến bắt đầu đụng đặc ? Trong cỏc khoảng thời gian từ phỳt 0 đến phỳt thứ 4 đường biểu diễn cú đặc điểm gỡ. ? Từ phỳt thứ 4 đến phỳt thứ 7 ? Từ phỳt thứ 7 đến phỳt thứ 15 ? Trong cỏc khoảng từ phỳt thứ 0 đến phỳt 15 nhiệt độ của băng phiến thay đổi như thế nào GV: Nhận xột , sửa sai và chốt lại GV: Treo bảng phụ nội dung cõu C4 Yờu cầu HS chọn từ thớch hợp trong khung để điền vào chỗ trống của cõu C4 ? Em hiểu thế nào là sự đụng đặc? Quỏ trỡnh đụng đặc cú đặc điểm gỡ ? GV: kết luận chung cho sự đụng đặc ? so sỏnh đặc điểm của sự đụng đặc và sự núng chảy GV: Đưa ra 2 đường biểu diễn để HS nhận xột GV: Cho HS quan sỏt bảng 25.2 . bảng nhiệt độ núng chảy của một số chất GV: Yờu cầu HS trả lời cõu hỏi C6 ? Trong việc đỳc đồng , cú những quỏ trỡnh chuyển thể nào của đồng . ? Tại sao người tsa dựng nước đỏ đang tan để làm một mốc đo thời gian ? Khi đốt nến cú những quỏ trỡnh chuyển thể nào của nến Hoạt động 1 : Tổ chức tỡnh huống - Suy nghĩ và nờu dự đoỏn - Băng phiến sẽ đụng đặc trở về trạng thỏi rắn như ban đầu Hoạt động 2 : Giới thiệu thớ nghiệm về sự đụng đặc 1) Dự đoỏn - Theo dừi và quan sỏt bảng 25.1 2) Phõn tớch kết quả thớ nghiệm - vẽ đường biểu diễn trờn giấy kẻ ụ vuụng - Nhận xột về đường biểu diễn của cỏc bạn - Thảo luận nhúm bàn thống nhất cõu trả lời C1: 800C C2: - Là đoạn thẳng nằm nghiờng - Là đoạn thẳng nằm ngang - Là đoạn thẳng nằm nghiờng C3: - Giảm - Khụng thay đổi - Giảm Hoạt động 3: Rỳt ra kết luận - Đọc C4 - Suy nghĩ trả lời C4: 800C; Bằng; Khụng thay đổi - Sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn gọi là sự đụng đặc - Phần lớn cỏc chất đụng đặc 1 ở t0 nhất định - Trong thời gian đụng đặc t0 của vật khụng thay đổi - Quan sỏt bảng 25.2 / 78 Hoạt động 4 : Vận dụng - Đọc và nghiờn cứu cõu C5 C5: Nước đỏ Từ phỳt 0 đến phỳt thứ 1 t0 của đỏ đang tan dần từ -40C đến 00C Từ phỳt 1 đến phỳt 4nước đỏ đang núng chảy , t0 khụng đổi Từ phỳt 4 đến phỳt 7 t0 của nước tăng dần C6: SH suy nghĩ trả lời C7: Vỡ t0 này XĐ và khụng đổi trong quỏ trỡnh nước đỏ đang tan. - hai quỏ trỡnh là núng chảy và đụng đặc 4 . Củng cố _ dặn dò. Nhắc lại những đặc điểm của sự núng chảy và sự đụng đặc của cỏc chất? Gv chốt lại kiến thức cơ bản Về nhà học bài , làm bài tập trong SBT IV . Bài học kinh nghiệm.
Tài liệu đính kèm: