I . Mục tiêu.
- Hệ thống hoá toàn bộ kiến thức chương IV, kiến thức học kỳ 2.
- Giỳp HS ụn tập chuẩn bị kiến thức học kỳ II.
- Phỏt huy tớnh tớch cực tự giỏc của HS.
II . Chuẩn bị.
- GV: giỏo ỏn + bảng phụ
- HS: ụn tập
III . Hoạt động dạy học
1 . ổn định tổ chức. Lớp /
2 . Kiểm tra bài cũ
3 . Bài mới
Ngày soạn : / Tuần 34 Ngày giảng : / Tiết 34 : TỔNG KẾT CHƯƠNG II NHIỆT HỌC I . Mục tiêu. - Hệ thống hoỏ toàn bộ kiến thức chương IV, kiến thức học kỳ 2. - Giỳp HS ụn tập chuẩn bị kiến thức học kỳ II. - Phỏt huy tớnh tớch cực tự giỏc của HS. II . Chuẩn bị. - GV: giỏo ỏn + bảng phụ - HS: ụn tập III . Hoạt động dạy học 1 . ổn định tổ chức. Lớp / 2 . Kiểm tra bài cũ 3 . Bài mới Trợ giúp của giáo viên Hoạt động của học sinh GV: yờu cầu HS nờu cỏc cõu hỏi - Yờu cầu HS trả lời lần lượt cỏc cõu hỏi C1đC9/SGK - Trong cỏc chất rắn - lỏng - khớ chất nào nở vỡ nhiệt nhiều nhất, ớt nhất? - Nhiệt kế hoạt động dựa trờn hiện tượng nào? - Tốc độ bay hơi phụ thuộc vào y tế nào? - ở nhiệt độ nào thỡ 1 chất lỏng, cho dự tiếp tục đun vẫn khụng tăng ở nhiệt độ nào? Sự bay hơi của chất lỏng ở nhiệt độ cú đặc điểm gỡ? - Yờu cầu HS nghiờn cứu cõu 1đ 3 thảo luận để tỡm cõu trả lời đỳng. GV: bảng phụ 30.1 - Quan sỏt bảng 30.1 - trả lời cõu hỏi ađd GV: Nờu cõu 5 ai đỳng ai sai GV: Đưa bảng 30.3 HS quan sỏt trả lời cõu 6 Gv chia lớp làm 3 đội chơi Nêu nội dung từng câu hỏi cho các đội trả lời mỗi câu trả lời đúng được 10đ Hoạt động 1 : Trả lời cỏc cõu hỏi I, HS: thảo luận trả lời C1đC9 C1: thể tớch của hầu hết cỏc chất tăng khi nhiệt độ tăng, giảm khi nhiệt độ giảm. C2: Chất khớ nở vỡ nhiệt chất rắn ớt nhất C4: C5: Sự núng chảy Sự bay hơi Thể rắn Thể lỏng Thể khớ Sự đụng đặc Sự ngưng tụ - Hs trả lời các câu hỏi C6 -> C9 Hoạt động 2 : Vận dụng HS: thảo luận trả lời 1. C 2. Nhiệt kế C 3. Để khi cú hơi núng chạy qua ống. ống cú thể nở dài mà khụng bị ngăn cản. HS: thảo luận 4. a, sắt b, rượu c, vỡ ở nhiệt độ rượu vẫn ở thể lỏng - Khụng, vỡ ở nhiệt độ này thuỷ ngõn đó đụng đặc. d, cỏc cõu trả lời thuộc vào nhiệt độ lớp học 5. Bỡnh đỳng 6. a, BC - núng chảy DE - quỏ trỡnh sụi b, AB - thể rắn CD - thể lỏng và thể hơi Hoạt động 3 : Trũ chơi ụ chữ - Hs suy nghĩ trả lời 1.Núng chảy 2.Bay hơi 3.Giú 4.Tốc độ 3.Mặt thoỏng 6.Đụng đặc 7. Tốc độ Hóy đọc nhiệt độ 4 . Củng cố _ dặn dò. Qua bài học hôm nay ta cần ghi nhớ kiến thức cơ bản nào? Gv chốt lại kiến thức cơ bản Về nhà học bài , làm bài tập trong SBT IV . Bài học kinh nghiệm.
Tài liệu đính kèm: