Giáo án môn Vật lý lớp 9 - Tiết 52: Ôn tập

Giáo án môn Vật lý lớp 9 - Tiết 52: Ôn tập

I/ MỤC TIÊU BÀI HỌC:

1. Kiến thức:

+ Hệ thống lại và củng cố vững chắc hơn kiến thức đã được học trong chương

2. Kỹ năng:

+ Vận dụng kiến thức đã học để giải thích các bài tập và các hiện tượng có liên quan.

3. Thái độ:

+ Nghiêm túc trung thực và đoàn kết.

II/ CHUẨN BỊ: Bảng phụ ( máy chiếu )

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

doc 2 trang Người đăng hoaianh.10 Lượt xem 1788Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Vật lý lớp 9 - Tiết 52: Ôn tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn ngày:
Giảng ngày:
Tiết 52: ôn tập 
I/ Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức:
+ Hệ thống lại và củng cố vững chắc hơn kiến thức đã được học trong chương
2. Kỹ năng:
+ Vận dụng kiến thức đã học để giải thích các bài tập và các hiện tượng có liên quan.
3. Thái độ:
+ Nghiêm túc trung thực và đoàn kết.
II/ Chuẩn bị: Bảng phụ ( máy chiếu )
III/ các hoạt động dạy học
Trợ giúp của thày
tg
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Tự kiểm tra đánh giá
Gv mời lần lượt Hs trả lời các câu hỏi từ câu 1 đến câu 7 trong SGK (T151)
Hoạt động 2: Vận dụng
Câu I: Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất?
Gv lần lượt đưa bảng phụ các bài tập 
1. Tia sáng truyền từ không khí vào nước gọi i và r là góc tới và góc khúc xạ. Kết luận nào sau đây luôn đúng?
A. i > r B. i < r C. i = r D. i = 2r
2. Xét một tia sáng truyền từ không hkí vào nước. Thông tin nào sau đây là sai?
A. Góc tới luôn luôn lớn hơn góc khúc xạ. 
B. Khi góc tới tăng thì góc khúc xạ tăng.
C. Khi góc tới bằng 00 thì góc khúc xạ cũng bằng 00.
D. Khi góc tới bằng 450 thì tia tới và tia khúc xạ năm trên cùng một đường thẳng.
3. Đặt một vật sáng AB hình mũi tên vuông góc với trục của thấu kính và năm ngoài khoảng tiêu cự của thấu kính. ảnh A/B/ của AB qua thấu kính hội tụ có tính chất gì?
A. ảnh thật, cùng chiều với vật.
B. ảnh ảo, cùng chiều với vật.
C. ảnh thật, ngược chiều với vật.
D. ảnh ảo, ngược chiều với vật.
4. Đặc điểm nào sau đây là không phù hợp với thấu kính phân kì?
A. Có phần rìa mỏng hơn phần giữa.
B. Làm bằng chất trong suốt.
C. Có thể có một mặt phẳng còn mặt kia là mặt cầu lõm.
D. Có thể hai mặt của thấu kính đều có dạng hai mặt cầu lõm.
5. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quá trình tạo ảnh của một vật qua thấu kính phân kì?
A. ảnh luôn là ảnh ảo , không phụ thuộc vào vị trí của vật.
B. ảnh luôn nhỏ hơn vật.
C. ảnh và vật nằm về cùng phía so với thấu kính.
D. Các phát biểu A, B, C đều đúng.
6. Dùng máy ảnh để chop một vật ảnh thu được của vật trên phim có đặc điểm gì?
A. ảnh thật.
B. ảnh ngược chiều với vật.
C. ảnh có kích thước nhỏ hơn vật.
D. Các phương án A, B, C đều đúng.
Câu II: Vẽ ảnh của vật qua thấu kính hội tụ trong các trường hợp khoảng cách từ vật đến thấu kính là: 
a) 2f > d > f b) d > 2f c) d = 2f d) d < f
Câu III: Vẽ ảnh của vật qua thấu kính phân kì trong các trường hợp khoảng cách từ vật đến thấu kính là:
a) d f
Câu IV: Xác định độ cao của ảnh của vật trong các trường hợp sau: 
a) Đối với thấu kính hội tụ
* f = 24 cm, d = 40 cm, AB = 15 cm. Tính d/ =?, A/B/ =? 
(d/ = 60 cm) 
* f = 20 cm, d = 16 cm, AB = 7 cm. Tính d/ =?, A/B/ =? 
( d/ = 80 cm) 
b) Đối với thấu kính phân kì
* f = 15 cm, d = 30 cm, AB = 2 cm. Tính d/ =?, A/B/ =? 
( d/ = 10 cm) 
8/
5/
10/
7/
15/
I - Tự kiểm tra 
Hs lần lượt trả lời các câu hỏi của Gv và ghi chép 
Hs khác lắng nghe, bổ xung
II - Vận dụng
Hs quan sát và trả lời từng câu của Gv 
1 – A
2 – D
3 – C
4 – A
5 – D
6 – D
Câu II: 
Các nhóm 1, 2 thảo luận vẽ trường hợp a và b. Các nhóm 3, 4 thảo luận vẽ trường hợp c và d
Câu III
Các nhóm 1, 2 thảo luận vẽ trường hợp a. Các nhóm 3, 4 thảo luận vẽ trường hợp b
Câu IV
Hs vẽ hình và thảo luận cách làm ( dựa vào các tam giác đồng dạng) 
iv- Dặn dò (2/)
1. Dặn dò:
- VN ôn tập thất tốt lý thuyết- Làm lại các bài tập trong trương chuẩn bị làm bài kểm tra 1 tiết
2. Rút kinh nghiệm giờ dạy:
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docLy 9 tiet 52.doc