Giáo án Ngữ văn 7 - Năm học: 2005 - 2006 - Tuần 12 - Tiết 46: Kiểm tra Tiếng Việt

Giáo án Ngữ văn 7 - Năm học: 2005 - 2006 - Tuần 12 - Tiết 46: Kiểm tra Tiếng Việt

A/ MỤC TIÊU CẦN ĐẠT.

- Kiểm tra kiến thức về từ vựng đã học.

- Đánh giá việc nắm kiến thức của học sinh về phần từ vựng.

B/ CHUẨN BỊ:

C/ CÁC BƯỚC LÊN LỚP.

1. Ổn định. (1)

2. Kiểm tra bài cũ. (5)

3. Bài mới.

*/ Giới thiệu bài:

 

doc 3 trang Người đăng hoaianh.10 Lượt xem 1249Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Ngữ văn 7 - Năm học: 2005 - 2006 - Tuần 12 - Tiết 46: Kiểm tra Tiếng Việt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 12 Tiết: 46
Ngày soạn: 21/11/2005
Ngày dạy: 24/11/2005
Kiểm tra Tiếng Việt
A/ MỤC TIÊU CẦN ĐẠT.
Kiểm tra kiến thức về từ vựng đã học.
Đánh giá việc nắm kiến thức của học sinh về phần từ vựng.
B/ CHUẨN BỊ:
C/ CÁC BƯỚC LÊN LỚP.
Ổn định.	(1’)
Kiểm tra bài cũ. (5’)
Bài mới.
*/ Giới thiệu bài:
*/ Tiến trình bài học
ĐỀ BÀI :
 Đặt câu với mỗi cặp từ đồng âm sau : 
đá ( danh từ) - đá ( động từ)
......................................................................................................................................................................................................................................................................................
bắc ( danh từ) - bắc ( động từ)
..................................................................................................................................................................................................................................................................................... 
 thân ( danh từ) - thân ( tính từ)
................................................................................................................................................................................................................................................................................... 
Cặp từ nào sau đây không phải cặp từ trái nghĩa?
trẻ - già C. sang - hèn
Sáng - tối D. Chạy - nhảy
 3.Điền từ trái nghĩa thích hợp vào các câu sau:
a. Khi vui muốn khóc, buồn tênh lại ................
b. Xét mình công ít tội.........................
c. Bát cơm vơi, nước mắt .......................
d. Một vũng nước trong, mười dòng nước ...................
 4. Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ thi nhân?
 A. nhà văn C. nhà báo
 B. nhà thơ D. nghệ sĩ
5. Yếu tố tiền trong từ nào sau đây không đồng nghĩa với các yếu tố còn lại?
 A. tiền xuyên C. cửa tiền
 B. tiền bạc D. mặt tiền
6. Điền thêm các tiếng để tạo các từ láy:
.................rào,..............bẩm,...............tùm,.................nhẻ,.............lùng
ngoan...............,lồng............, mịn.............., lanh.............., đẹp................
7. Gạch chân các quan hệ từ trong đoạn văn sau : 
Thế rồi Dế Choắt tắt thở. Tôi thương lắm. Vừa thương vừa ăn năn tội mình. Giá tôi không trêu chị cốc thì đâu đến nỗi Choắt việc gì. Cả tôi nữa, nếu không nhanh chân chạy vào hang thì tôi cũng chết toi rồi. 
 (Tô Hoài) 
8. Tìm các từ Hán Việt có chứa những yếu tố sau :
a. sơn :...............................................................
b. hương :...............................................................
c. thiên :...............................................................
d. nguyệt :...............................................................
9. Nối đại từ ở cột A với nội dung ở cột B cho phù hợp.
A
B
Bao giờ 
Bao nhiêu 
Thế nào
Ai
Hỏi về người và vật 
Hỏi về hoạt động, tính chất, sự việc
Hỏi về số lượng
hỏi về thời gian 
10. Hãy sắp xếp các từ ghép sau đây vào bảng phân loại : học hành, nhà cửa, xoài tượng, chim sâu, làm ăn, đất cát, xe đạp, vôi ve, nhà khách, nhà nghỉ.
 Từ ghép chính phụ
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Từ ghép đẳng lập
............................................................................................................................
..............................................................................................................................
ĐÁP ÁN
Câu 1 : 1,5 điểm- Mỗi câu đặt đúng 0,25 đ.
Câu 2 ,4,5: mỗi câu đúng 0,5 đ - Đáp án 2A, 4B, 5B
Câu 3 : 1 điểm - Mỗi từ điền đúng 0,25 đ. Thứ tự các từ cần điền là: cười, nhiều, đầy, đục
Câu 6 : 1 điểm mỗi từ điền đúng 0,1 đ
Câu 7 : 1 điểm các quan hệ từ là: rồi, vừa, nếu...thì, giá...thì.
Câu 8 : 1 điểm mỗi yếu tố tìm đúng 0,25 đ.
Câu 9 : 1 điểm mỗi câu nối đúng 0,25 đ. a-4, b-3, c-2, d - 1
 Câu 10 : 1 điểm mội từ đúng 0,1 đ 
 - Từ ghép chính phụ là: xoài tượng, chim sâu, xe đạp, nhà khách, nhà nghỉ.
 - Từ ghép đẳng lập là: học hành, nhà cửa, làm ăn, đất cát, vôi ve. 
D/ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 46.doc