Giáo án Ngữ văn 7 - Năm học: 2005 - 2006 - Tuần 16 - Tiết 69: Ôn tập Tiếng Việt

Giáo án Ngữ văn 7 - Năm học: 2005 - 2006 - Tuần 16 - Tiết 69: Ôn tập Tiếng Việt

A/ MỤC TIÊU CẦN ĐẠT.

1. Kiến thức:

- Hệ thống hoá các kiến thức : từ ghép, từ láy, đại từ , quan hệ từ , từ Hán Việt và nâng cao kỹ năng sử dụng các loại từ này.

- Hệ thống hoá kiến thức : từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, từ đồng âm, thành ngữ, điệp ngữ, chơi chữ và nâng cao kỹ năng sử dụng các lớp từ và biện pháp tu từ này.

B/ CHUẨN BỊ:

C/ CÁC BƯỚC LÊN LỚP.

1. Ổn định. (1)

2. Kiểm tra bài cũ. (5)

Kiểm tra phần chuẩn bị bài ôn tập ở nhà của học sinh

3. Bài mới.

*/ Giới thiệu bài:

Trong chương trình ngữ văn học kỳ I vừa qua chúng ta đã tìm hiểu rất nhiều kiến thức về từ loại, các biện pháp tu từ . Để các em có thể nắm bắt kiến thức đã học một cách có hệ thống, củng cố và khắc sâu hơn nữa các kiến thức đã học chúng ta sẽ tiến hành phần ôn tập tiếng Việt vào tiết học hôm nay.

 

doc 3 trang Người đăng hoaianh.10 Lượt xem 966Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Ngữ văn 7 - Năm học: 2005 - 2006 - Tuần 16 - Tiết 69: Ôn tập Tiếng Việt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 18 Tiết: 69
Ngày soạn: 15/12/2005
Ngày dạy: 17/12/2005
ÔN TẬP TIẾNG VIỆT 
A/ MỤC TIÊU CẦN ĐẠT.
Kiến thức:
Hệ thống hoá các kiến thức : từ ghép, từ láy, đại từ , quan hệ từ , từ Hán Việt và nâng cao kỹ năng sử dụng các loại từ này.
Hệ thống hoá kiến thức : từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, từ đồng âm, thành ngữ, điệp ngữ, chơi chữ và nâng cao kỹ năng sử dụng các lớp từ và biện pháp tu từ này.
B/ CHUẨN BỊ:
C/ CÁC BƯỚC LÊN LỚP.
Ổn định.	(1’)
Kiểm tra bài cũ. (5’)
Kiểm tra phần chuẩn bị bài ôn tập ở nhà của học sinh
Bài mới.
*/ Giới thiệu bài:
Trong chương trình ngữ văn học kỳ I vừa qua chúng ta đã tìm hiểu rất nhiều kiến thức về từ loại, các biện pháp tu từ. Để các em có thể nắm bắt kiến thức đã học một cách có hệ thống, củng cố và khắc sâu hơn nữa các kiến thức đã học chúng ta sẽ tiến hành phần ôn tập tiếng Việt vào tiết học hôm nay.
*/ Tiến trình bài học
Hoạt động của thầy và trò
Ghi bảng
Hoạt động 1:Hướng dẫn học sinh ôn tập phần từ ghép, từ láy, đại từ , quan hệ từ , từ Hán Việt
Lệnh : Hãy mở vở bài tập phần sơ đồ từ phức và đại từ đã chuẩn bị ở nhà. 
* Gv treo bảng phụ các sơ đồ lên bảng – Yêu cầu học sinh nhắc lại kiến thức về : từ ghép, từ láy, đại từ cho ví dụ.
- Giáo viên điền các ví dụ HS nêu vào sơ đồ.
Quan sát - nhắc lại kiến thức về : từ ghép, từ láy, đại từ cho ví dụ.
Hướng dẫn HS lập bảng so sánh ý nghĩa, chức năng của giữa quan hệ từ và các từ loại khác như động từ, danh từ, tính từ. 
Hỏi : Động từ, danh từ, tính từ biểu thị điều gì? Quan hệ từ có biểu thị điều ấy không 
Chức năng của động từ, danh từ, tính từ như thế nào so với quan hệ từ ?
Động từ, danh từ, tính từ biểu thị người, sự vật, hoạt động, tính chất. Quan hệ từ biểu thị ý nghĩa quan hệ.
Động từ, danh từ, tính từ có khả năng làm thành phần của cụm từ, của câu. Quan hệ từ liên kết các thành phần của cụm từ của câu
Hs trả lời miệng bài tập 3 - gv ghi bảng
1. TỪ GHÉP VÀ ĐẠI TỪ
 TỪ PHỨC
 TỪ GHÉP 	TỪ LÁY
TỪ GHÉP TỪ GHÉP TỪ LÁY	 TỪ LÁY
C. PHỤ	ĐL	 TOÀN BỘ BỘ PHẬN
 TỪ LÁY TỪ LÁY
 PHỤ ÂM VẦN
 ĐẦU
 ĐẠI TỪ
 ĐẠI TỪ ĐẠI TỪ
 ĐỂ TRỎ ĐỂ HỎI
Trỏ Trỏ trỏ Hỏi về Hỏi về Hỏi về
Người số HĐ người số HĐ 
sự vật lượng tính chất sự vật lượng Tính chất
tôi, tao bấy vậy ai, gì bao sao
tớ, mày bấy thế nhiêu thế nào
mi,nó nhiêu VD mấy
2. QUAN HỆ TỪ
TỪLOẠI
Ý NGHĨA - CN
DANH TỪ, ĐỘNG TỪ ,TÍNH TỪ
QUAN HỆ TỪ
Ý NGHĨA
Biểu thị người, sự vật, hoạt động, tính chất
Biểu thị ý nghĩa quan hệ
CHỨC
NĂNG
Có khả năng làm thành phần của cụm từ, của câu
Liên kết các thành phần của cụm từ của câu
3. TỪ HÁN VIỆT
bạch –trắng nhật – ngày
bán – nửa quốc - nước
cô - lẻ loi tam - ba
Cư – ở tâm – lòng,
Cửu – chín 	 thảo- cỏ
Dạ – đê thiên- nghìn
Đại – to	 thiết- sắt
Điền – ruộng thiếu - trẻ
Hà – sông thôn - làng
 Hậu – sau thư – sách
Hồi – về tiền - trước
Hữu – có tiểu - nhỏ
Lực - sức tiếu - cười
Mộc – gỗ vấn - hỏi
Nguyệt –trăng
4. ĐỒNG NGHĨA, TỪ TRÁI NGHĨA, TỪ ĐỒNG ÂM, THÀNH NGỮ, ĐIỆP NGỮ, CHƠI CHỮ
BÀI
Định nghĩa
Các loại
Ví dụ
Luyện tập :
Bài tập 6 : Tìm thành ngữ thuần Việt đồng nghĩa với thành ngữ Hán Việt
- Bách chiến bách thắng- trăm tận trăm thắng
- bán tín bán nghi – nửa tin nửa ngờ
- Kim chi ngọc diệp – Lá ngọc cành vàng
- Khẩu phật tâm xà – miệng từ bi như phật lòng ác hiểm như rắn.
D/ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 69.doc