A/ MỤC TIÊU CẦN ĐẠT.
1. Kiến thức:
- Hệ thống hoá các kiến thức : từ ghép, từ láy, đại từ , quan hệ từ , từ Hán Việt và nâng cao kỹ năng sử dụng các loại từ này.
- Hệ thống hoá kiến thức : từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, từ đồng âm, thành ngữ, điệp ngữ, chơi chữ và nâng cao kỹ năng sử dụng các lớp từ và biện pháp tu từ này.
B/ CHUẨN BỊ:
C/ CÁC BƯỚC LÊN LỚP.
1. Ổn định. (1)
2. Kiểm tra bài cũ. (5)
Kiểm tra phần chuẩn bị bài ôn tập ở nhà của học sinh
3. Bài mới.
*/ Giới thiệu bài:
Trong chương trình ngữ văn học kỳ I vừa qua chúng ta đã tìm hiểu rất nhiều kiến thức về từ loại, các biện pháp tu từ . Để các em có thể nắm bắt kiến thức đã học một cách có hệ thống, củng cố và khắc sâu hơn nữa các kiến thức đã học chúng ta sẽ tiến hành phần ôn tập tiếng Việt vào tiết học hôm nay.
Tuần: 18 Tiết: 69 Ngày soạn: 15/12/2005 Ngày dạy: 17/12/2005 ÔN TẬP TIẾNG VIỆT A/ MỤC TIÊU CẦN ĐẠT. Kiến thức: Hệ thống hoá các kiến thức : từ ghép, từ láy, đại từ , quan hệ từ , từ Hán Việt và nâng cao kỹ năng sử dụng các loại từ này. Hệ thống hoá kiến thức : từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, từ đồng âm, thành ngữ, điệp ngữ, chơi chữ và nâng cao kỹ năng sử dụng các lớp từ và biện pháp tu từ này. B/ CHUẨN BỊ: C/ CÁC BƯỚC LÊN LỚP. Ổn định. (1’) Kiểm tra bài cũ. (5’) Kiểm tra phần chuẩn bị bài ôn tập ở nhà của học sinh Bài mới. */ Giới thiệu bài: Trong chương trình ngữ văn học kỳ I vừa qua chúng ta đã tìm hiểu rất nhiều kiến thức về từ loại, các biện pháp tu từ. Để các em có thể nắm bắt kiến thức đã học một cách có hệ thống, củng cố và khắc sâu hơn nữa các kiến thức đã học chúng ta sẽ tiến hành phần ôn tập tiếng Việt vào tiết học hôm nay. */ Tiến trình bài học Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng Hoạt động 1:Hướng dẫn học sinh ôn tập phần từ ghép, từ láy, đại từ , quan hệ từ , từ Hán Việt Lệnh : Hãy mở vở bài tập phần sơ đồ từ phức và đại từ đã chuẩn bị ở nhà. * Gv treo bảng phụ các sơ đồ lên bảng – Yêu cầu học sinh nhắc lại kiến thức về : từ ghép, từ láy, đại từ cho ví dụ. - Giáo viên điền các ví dụ HS nêu vào sơ đồ. Quan sát - nhắc lại kiến thức về : từ ghép, từ láy, đại từ cho ví dụ. Hướng dẫn HS lập bảng so sánh ý nghĩa, chức năng của giữa quan hệ từ và các từ loại khác như động từ, danh từ, tính từ. Hỏi : Động từ, danh từ, tính từ biểu thị điều gì? Quan hệ từ có biểu thị điều ấy không Chức năng của động từ, danh từ, tính từ như thế nào so với quan hệ từ ? Động từ, danh từ, tính từ biểu thị người, sự vật, hoạt động, tính chất. Quan hệ từ biểu thị ý nghĩa quan hệ. Động từ, danh từ, tính từ có khả năng làm thành phần của cụm từ, của câu. Quan hệ từ liên kết các thành phần của cụm từ của câu Hs trả lời miệng bài tập 3 - gv ghi bảng 1. TỪ GHÉP VÀ ĐẠI TỪ TỪ PHỨC TỪ GHÉP TỪ LÁY TỪ GHÉP TỪ GHÉP TỪ LÁY TỪ LÁY C. PHỤ ĐL TOÀN BỘ BỘ PHẬN TỪ LÁY TỪ LÁY PHỤ ÂM VẦN ĐẦU ĐẠI TỪ ĐẠI TỪ ĐẠI TỪ ĐỂ TRỎ ĐỂ HỎI Trỏ Trỏ trỏ Hỏi về Hỏi về Hỏi về Người số HĐ người số HĐ sự vật lượng tính chất sự vật lượng Tính chất tôi, tao bấy vậy ai, gì bao sao tớ, mày bấy thế nhiêu thế nào mi,nó nhiêu VD mấy 2. QUAN HỆ TỪ TỪLOẠI Ý NGHĨA - CN DANH TỪ, ĐỘNG TỪ ,TÍNH TỪ QUAN HỆ TỪ Ý NGHĨA Biểu thị người, sự vật, hoạt động, tính chất Biểu thị ý nghĩa quan hệ CHỨC NĂNG Có khả năng làm thành phần của cụm từ, của câu Liên kết các thành phần của cụm từ của câu 3. TỪ HÁN VIỆT bạch –trắng nhật – ngày bán – nửa quốc - nước cô - lẻ loi tam - ba Cư – ở tâm – lòng, Cửu – chín thảo- cỏ Dạ – đê thiên- nghìn Đại – to thiết- sắt Điền – ruộng thiếu - trẻ Hà – sông thôn - làng Hậu – sau thư – sách Hồi – về tiền - trước Hữu – có tiểu - nhỏ Lực - sức tiếu - cười Mộc – gỗ vấn - hỏi Nguyệt –trăng 4. ĐỒNG NGHĨA, TỪ TRÁI NGHĨA, TỪ ĐỒNG ÂM, THÀNH NGỮ, ĐIỆP NGỮ, CHƠI CHỮ BÀI Định nghĩa Các loại Ví dụ Luyện tập : Bài tập 6 : Tìm thành ngữ thuần Việt đồng nghĩa với thành ngữ Hán Việt - Bách chiến bách thắng- trăm tận trăm thắng - bán tín bán nghi – nửa tin nửa ngờ - Kim chi ngọc diệp – Lá ngọc cành vàng - Khẩu phật tâm xà – miệng từ bi như phật lòng ác hiểm như rắn. D/ HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
Tài liệu đính kèm: