Giáo án Ngữ văn 9 - Tiết 74: Kiểm tra Tiếng Việt - Giáo viên: Lương Thị Phương

Giáo án Ngữ văn 9 - Tiết 74: Kiểm tra Tiếng Việt - Giáo viên: Lương Thị Phương

Tiết: 74. KIỂM TRA TIẾNG VIỆT.

Ngày dạy:

1. Mục tiêu:

a. Kiến thức:

Kiểm tra nhận thức của học sinh về phần đã học : từ vựng, phương châm hội thoại, biện pháp nghệ thuật.

b. Kỹ năng:

Rèn kỹ năng phân tích các phương châm hội thoại, biện pháp tu từ.

c. Thái độ:

GD học sinh giữ gìn sự trong sáng của Tiếng Việt.

2. Chuẩn bị:

GV: Đề + đáp án.

HS: giấy, bút.

3. Phương pháp:

Rèn luyện theo mẫu, nêu vấn đề, phân tích ngôn ngữ.

4. Tiến trình dạy học:

4.1.Ổn định tổ chức: kiểm tra sĩ số.

4.2.Kiểm tra bài cũ: Không.

4.3 Giảng bài mới:

 

doc 3 trang Người đăng duyphuonghn Lượt xem 592Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Ngữ văn 9 - Tiết 74: Kiểm tra Tiếng Việt - Giáo viên: Lương Thị Phương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết: 74.	KIỂM TRA TIẾNG VIỆT.
Ngày dạy:	
Mục tiêu:
Kiến thức:
Kiểm tra nhận thức của học sinh về phần đã học : từ vựng, phương châm hội thoại, biện pháp nghệ thuật.
Kỹ năng:
Rèn kỹ năng phân tích các phương châm hội thoại, biện pháp tu từ.
Thái độ:
GD học sinh giữõ gìn sự trong sáng của Tiếng Việt.
Chuẩn bị:
GV: Đề + đáp án.
HS: giấy, bút.
Phương pháp:
Rèn luyện theo mẫu, nêu vấn đề, phân tích ngôn ngữ.
Tiến trình dạy học:
4.1.Ổn định tổ chức: kiểm tra sĩ số.
4.2.Kiểm tra bài cũ: Không.
4.3 Giảng bài mới:
MA TRẬN ĐỀ:
Lĩnh vực kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Các phương châm hội thoại
Câu 1
Xưng hô trong hội thoại
Câu 2
Câu 3
Lời dẫn trực tiếp, lời dẫn gián tiếp.
Câu 4
Từ nhiều nghĩa và hiện tượng 
Câu 5
Nghĩa của từ.
Câu 6
Từ và cấu tạo từ
Câu 1
Từ tượng hình, từ tượng thanh
Câu 2
Các biện pháp tu từ
Câu 3
Tổng số câu 
2
1
3
1
1
1
Tỉ lệ%
1 đ
2đ
1,5 đ
2đ
0,5đ
3đ
30%
35%
35%
I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
Hãy đánh dấu (X) trước mỗi câu trả lời đúng. Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm.
Câu 1: Các câu tục ngữ sau phù hợp với phương châm hội thoại nào trong giao tiếp?
1. Nói có sách, mách có chứng.
2. Biết thì thưa thớt, không biết thì dựa cột mà nghe.
a. Phương châm về lượng.	c. Phương châm lịch sự
b. Phương châm về chất. (X)	d. Phương châm quan hệ.
Câu 2: Trong những câu hỏi sau, câu hỏi nào không liên quan đến đặc điểm của tình huống giao tiếp?
a. Nói với ai?	c. Có nên nói quá không?(X)
b. Nói khi nào?	d. Nói ở đâu?
Câu 3:Dòng nào chứa các từ ngữ không phải là từ ngữ xưng hô trong hội thoại?
a. Ông, bà, chú, bác, cô, dì, dượng, mợ.
b. Chúng tôi, chúng ta, chúng em, chúng nó.
c. Anh, chị, bạn, cậu, con người, chúng sinh. (X)
d. thầy, con, em, cháu, tôi, ta, tín chủ, ngài, trẫm, khanh.
Câu 4: Có mấy cách dẫn lời nói hay ý nghĩ của một người?
a. Một.	b. Hai.	(X)	c. Ba.	d. Bốn.
Câu 5: Các từ “ hoa” trong những câu thơ sau, từ nào được dùng theo nghĩa gốc?
a. Nặng lòng xót liễu vì hoa	b. Cỏ non xanh rợn chân trời
Cành lê trắng điểm một vài bông hoa. ( X )	 Trẻ thơ đã biết đâu mà dám thưa.
c. Đừng điều nguyệt nọ hoa kia	d. Cửa sài vừa ngỏ then hoa	
Ngoài ra ai lại tiếc gì với ai?	 Gia đồng vào gửi thư nhà mới sang.	
Câu 6: Trong các câu sau câu nào sai về lỗi dùng từ?
a. Khủng long là loại động vật đã bị tuyệt tự. ( X )
b. Truyện Kiều là một tuyệt tác văn học bằng chữ Nôm của Nguyễn Du.
c. Ba tôi là người chuyên nghiên cứu những hồ sơ tuyệt mật.
d. Cô ấy có vẻ đẹp tuyệt trần.
II. Phần tự luận. ( 7 điểm)
Câu 1: Hoàn thành sơ đồ sau ( 2 điểm)
Từ ( Xét về đặc điểm cấu tạo)
Từ đơn
Từ láy âm
Câu 2:
Gạch 01 gạch dưới từ tượng hình, 02 gạch dưới từ tượng thanh trong đoạn thơ sau. Nêu tác dụng của từ tượng hình, tượng thanh? (2 điểm).
“Chị tre chải tóc bên ao
Đàn mây áo trắng ghé vào soi gương
Bác nồi đồng hát bùng boong
Bà chổi loẹt quẹt, lom khom trong nhà.”
Câu 3: Vận dụng kiến thức về những biện pháp tu từ từ vựng để phân tích nét nghệ thuật độc đáo trong các ví dụ sau: ( 3 điểm)
a. “ Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi
Mặt trời của mẹ em nằm trên lưng”.
 b. Nhớ chân Người bước lên đèo
Người đi rừng núi trông theo bóng Người.
c. Bàn tay ta làm nên tất cả 
Có sức người sỏi đá cũng thành cơm”
4.4 Củng cố và luyện tâp:
Thu bài.
4.5 Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:
Xem lại các bài đã học chuẩn bị thi HKI
Rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_ngu_van_9_tiet_74_kiem_tra_tieng_viet_giao_vien_luon.doc