Giáo án Ngữ văn khối 6 - Tiết 130: Ôn tập về dấu câu

Giáo án Ngữ văn khối 6 - Tiết 130: Ôn tập về dấu câu

Tiết 130

ÔN TẬP VỀ DẤU CÂU

A. Kết quả cần đạt

Kiến thức:

Nắm được công dụng và ý nghĩa của các loại dấu câu.

Có ý thức sử dụng dấu câu khi viết văn bản, phát hiện và sửa lỗi dấu câu.

B. Tiến trình dạy học

 

doc 8 trang Người đăng honghoa45 Lượt xem 562Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Ngữ văn khối 6 - Tiết 130: Ôn tập về dấu câu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 130 
Ôn tập về dấu câu
Kết quả cần đạt
Kiến thức: 
Nắm được công dụng và ý nghĩa của các loại dấu câu.
Có ý thức sử dụng dấu câu khi viết văn bản, phát hiện và sửa lỗi dấu câu.
 Tiến trình dạy học
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung cần đạt
Hoạt động 1: Tìm hiểu công dụng của dấu chấm, chấm than, chấm hỏi
Y/c H đọc mục I.1 
G: Gọi tên các câu trong bài dựa trên kiến thức đã học về các loại câu?
câu cảm thán
Câu nghi vấn
Câu cầu khiến
Câu trần thuật.
Dựa vào tên gọi của 4 loại câu trên hãy điền dấu câu thích hợp?
Dấu chấn than (!)
Dấu chấm hỏi (?)
Dấu chấm than
Dấu chấm (.)
I. Công dụng của các dấu câu:
câu cảm thán -> Dấu chấn than (!)
Câu nghi vấn -> Dấu chấm hỏi (?)
Câu cầu khiến -> Dấu chấm than
Câu trần thuật -> Dấu chấm (.)
Hoạt động 2: Tìm hiểu cách dùng đặc biệt của các dấu câu
Y/c H đọc mục I.2
Câu 2, 4 có thể gọi tên như thế nào?
Cả 2 câu đều là câu cầu khiến -> cách dùng dấu câu đặc biệt
Tại sao người viết lại dadựt các dấu chấm than và dấu chấm hỏi sau 2 câu ấy?
Đây là cách dùng đặc biệt tỏ ý mỉa mai hoặc nghi ngờ.
Y/c H đọc Ghi nhớ
Làm BT thực hành
1. so sánh cách dùng dấu câu:
a1. Hợp lí
a2: không hợp lí ( 2 vế câu rời rạc không chặt chẽ)
b1: không hợp lí ( tắch 2 VN khỏi CN)
b2: hợp lí
2. Chữa lỗi dùng dấu câu
II. Cách dùng:
* Ghi nhớ: SGK
Hoạt động 3: Hướng dẫn luyện tập
II. Luyện tập:
Tiết 131
Ôn tập về dấu phẩy
Kết quả cần đạt
Kiến thức: 
Nắm được công dụng và ý nghĩa của các loại dấu câu.
Có ý thức sử dụng dấu câu khi viết văn bản, phát hiện và sửa lỗi dấu câu.
Tiến trình dạy học
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung cần đạt
Hoạt động1: Tìm hiểu công dụng của dấu phẩy
Y/c H đọc mục I.1 
G: Xác định các thành phần chính và phụ trong câu?
G y/c H đọc Ghi nhớ
Làm BT thực hành
Câu 1a: 
(1) dấu phẩy ngăn cách các từ ngữ cùng làm CN
(2) dấu phẩy ngăn cách các từ cùng làm VN
Câu 1b:
(1) ngăn cách TN với nòng cốt câu
(2) ngăn cách các vế của một câu ghép
I. Công dụng của các dấu phẩy
a1. Vừa lúc đó/ sứ giả/ đem ...
-> ngăn cách các từ có cùng chức vụ bổ ngữ
a2. Chú bé/ vùng dậy...
-> ngắn cách các từ có cùng chức vụ làm VN.
b1. Suốt một đời người/ từ thủa lọt lòng...xuôi tay/ tre...
-> chú thích cho TN
c. Nước/ bị cản.../ thuyền ... 
-> ngăn cách các vế của câu ghép.
* ghi nhớ: SGK
Hoạt động 2: Hướng dẫn luyện tập
BT1: 
a1. ngăn cách TN với nòng cốt câu
a2. ngăn cách giữa 2 VN
b1. ngăn cách TN với nòng cốt câu
b2. ngăn cách giữa 2 BN
b3. ngăn cách 3 CN
b4. ngăn cách 3 VN
 BT 2, 3, 4 về nhà 
II. Luyện tập:
Tiết 133 - 134
Tổng kết phần văn học
Kết quả cần đạt:
Nắm được hệ thống VB với những nội dung cơ bản và đặc trưng thể loại.
Hiểu và cản nhận được vẻ đẹp của một số hình tượng văn học.
Biết vận dụng các phương thức biểu đạt phù hợp trong VB hoàn chỉnh.
Tiến trình dạy học
Hoạt động 1: hướng dẫn ôn tập văn học ( theo 7 câu hỏi trong SGK )
Câu 1:
G y/c H nhắc lại những VB đã học ( tên, thể loại, ...)
H hoạt động độc lập, cả lớp nhận xét bổ sung
- VB tự sự
+ Tự sự dân gian: truyền thuyết, cổ tích, ngụ ngôn, truyện cười..
+ Tự sự trung đại:
+ Tự sự hiện đại: thơ tự sự - trữ tình
VB miêu tả
VB biểu cảm – chính luận ( bút kí )
VB nhật dụng ( thư, bút kí, bài báo )
Câu 2: 
G y/c H đọc lại định nghĩa về thể loại: Truyền thuyết, cổ tích, ngụ ngôn, ...
H hoạt động độc lập
Câu 3: 
G y/c H lập bảng
Cả lớp so sánh đối chiếu, và nhận xét
Bảng hệ thống
TT
Tên Vb
Nhân vật chính
Tính cách và ý nghĩa
1
Con Rồng cháu Tiên
Lạc Long Quân
Âu Cơ
2
Bánh chưng bánh giầy
Lang Liêu
Trung hiếu, nhân hậu, khéo léo
3
Thánh Gióng
Gióng
Người anh hùng đánh thắng giặc Ân cứu nước
4. 
Sơn Tinh Thủy Tinh
Sơn Tinh
Thủy Tinh
tài giỏi, đắp đê ngăn nước, cứu dân
Anh hùng nhưng ghen tuông hại dân
5
Sự tích Hồ Gươm
Lê Lợi
Anh hùng dân tộc đánh tan quân Minh xâm lược
6
Sọ Dừa
Sọ Dừa
Nghèo khổ thông minh, trung hậu
7
Thạch Sanh
Thạch sanh
Nghèo khổ thật tàh, trung thựa, dũng cảm.
8
Em bé thông minh
Em bé
Nghèo khổ, thông minh, dũng cảm, khôn khéo
9
Cây bút thần
Mã lương
Nghèo khổ, thông minh, vẽ giỏi, dũng cảm
10
Ông lão đánh cá và con cá vàng
Ông lão
Mụ vợ
Hiền lành, tốt bụng, nhu nhược
Tham lam bội bạc
11
Êch ngồi đáy giếng
Con ếch
Bảo thủ chủ quan, kiêu căng
12
Thầy bói xem voi
5 ông thầy bói
Bảo thủ chủ quan, lố bịch
13
Đeo nhạc cho mèo
14
Chân tay...
Ghen tị nhưng biết hối hận, sửa lỗi
15
Lợn cưới, áo mới
2 anh thích khoe
Thích khoe khoang -> lố bịch
16
Treo biển
Anh treo biển
Không có lập trường riêng
17
Con hổ có nghĩa
Hai con hổ
Nhận ơn, hết lòng trả ơn
18
Mẹ hiền dạy con
Bà mẹ
Hiền minh nhân hậu, nghiêm khắc dạy con
19
Thầy thuốc giỏi...
Lương y Phạm Bân
Lương y như từ mẫu
20
Bài học ...
Dế Mèn
Hung hăng, kiêu ngạo, gây lỗi lầm lớn -> hối hận
21
Bức tranh của em gái tôi
Anh trai
Ghen tức đố kị -> ân hận
22
Buổi học cuối cùng
Thầy Hamen
Yêu nước yêuTiếng Pháp
Câu 4: Trong các nhân vật trên, em hãy chọn 3 nhân vật mình yêu thích 
G để H lựa chọn, nhưng phải giải thích được lí do
Câu 5, 6, 7 giao về nhà
Hoạt động 2: Tổng kết các phương thức biểu đạt đã học qua VB
G hướng dẫn H điền bảng tổng kết
H hoạt động độc lập
Bảng hệ thống
TT
Phương thức biểu đạt
VB
1
Tự sự
Con Rồng cháu Tiên; Bánh chưng - bánh giày; Thánh Gióng; Sơn Tinh – Thủy Tinh; Sự tích Hồ Gươm; Sọ Dừa; Thạch Sanh; Em bé thông minh; Cây bút thần; Ông lão đánh cá và con cá vàng; Êch ngồi đáy giếng; Treo biển; Thầy bói xem voi; Lợn cưới - áo mới; Con hổ có nghĩa; Mẹ hiền dạy con; Thầy thuốc giỏi cốt ở tấm lòng; Bài học đường đời đầu tiên; Bức tranh của em gái tôi; Buổi học cuối cùng; Lượm; Đêm nay Bác không ngủ. 
2
Miêu tả
Sông nước Cà Mau; Vượt thác; Mưa, Cô Tô; Lao xao, Cây tre Việt Nam; Động Phong Nha.
3
Biểu cảm
Lượm; Đêm nay Bác không ngủ; Mưa; Cô Tô; Cây tre Việt Nam; Lao xao; Cỗu Long Biên – chứng nhân lịch sử.
4
Nghị luận
Lòng yêu nước; Bức thư của thủ lĩnh da đỏ
5
VB nhật dụng 
( Thuyết minh – giới thiệu)
Cầu Long Biên – chứng nhân lịch sử; Bức thư của thủ lĩnh da đỏ; Động Phong Nha.
6
Hành chính công vụ
Đơn từ
* Lưu ý: Một số VB có thể xếp vào 2 loại VB khác nhau vì trong đó có sự đan xen giữa 2 loại phương thức biểu đạt.
G y/c H hệ thống hóa, xác định phương thức biểu đạt chính trong các VB sau:
TT
Tên VB
Phương thức biểu đạt chính
1
Thạch Sanh
Tự sự dân gian: truyện cổ tích
2
Lượm
Tự sự – Trữ tình ( biểu cảm ) – thơ hiện đại
3
Mưa
Miêu tả - Biểu cảm – Thơ hiện đại
4
Bài học đường đời đầu tiên
Tự sự hiện đại: truyện đồng thoại
5
Cây tre Việt Nam
Miêu tả - biểu cảm – giứoi thiệu – thuyết minh: bút kí
G hướng dẫn H hệ thống hóa và tổng kết về đặc điểm và cách làm các loại bài
Y/c H so sánh sự khác nhau về mục đích, nội dung, hình thức giữa các loại VB: Tự sự, miêu tả, đơn từ.
Nội dung
Đơn từ
Tự sự
Miêu tả
Mục đích
Giải quyết y/c, nguyện vọng của người viết
Kể chuyện, kể việc nhằm làm sống lại câu chuyện hoặc sự việc.
Tái hiện cụ thể, sống động như thật cảnh vật hoặc chân dung người. 
Nội dung
Trình bày lí do, yêu cầu, đề nghị nguyện vọng để người có trách nhiệm giải quyết
Hệ thống chuỗi các chi tiết, hành động, sự việc diễn tiến theo một cốt truyện nhất định
Hệ thống chuỗi hình ảnh, màu sắc, âm thanh, đường nét khiến sự vật, người thiên nhiên hiện ra trước mắt người đọc, người nghe
Hình thức trình bày
Theo mẫu hoặc không theo mẫu
Kết cấu 
MB: Giới thiệu khái quát câu chuyện.
TB: Diễn biến câu chuyện, sự việc một cách chi tiết.
KB: Kết cục chuyện, số phận các nhân vật và cảm nghĩ
Kết cấu
MB: Tả khái quát, giới thiệu khái quát.
TB: Tả cụ thể chi tiết theo một trình tự nhất định.
KB: Ân tượng chung, cảm xúc
G hướng dẫn H trả lời các câu hỏi 3 – 7 ( SGK)
Làm việc theo nhóm hoặc độc lập
Hoạt động 3: Hướng dẫn luyện tập
Tiết 135
Tổng kết phần tiếng việt
Kết quả cần đạt:
Củng cố và hệ thống hóa kiến thức Tiếng Việt.
Vận dụng kiến thức để làm bài kiểm tra cuối năm
Luyện kĩ năng so sánh, hệ thống hóa, khái quát hóa.
Tiến trình dạy học
Hoạt động 1: Hệ thống hóa kiến thức về từ và cấu tạo từ.
Y/c H vẽ sơ đồ tổng kết
Từ
( Đơn vị tạo nên câu )
Từ đơn
( Chỉ có 1 tiếng )
Từ phức
( Gồm 2 tiếng )
Từ ghép
( Các tiếng có quan hệ về nghĩa )
Từ láy
( các tiếng có quan hệ láy âm )
Hoạt động 2: Hệ thống hóa kiến thức về từ loại và cụm từ
G y/c H hệ thống bằng bảng biểu
Từ loại
Cụm từ
Danh từ
- Là những từ chỉ người, vật, sự vật, hiện tượng, khái niệm ...
VD: bàn
Cụm danh từ
- Là loại tổ hợp từ với một số từ ngữ phụ thuộc nó tạo thành.
VD: những cái bàn màu xanh ấy
 Pt TT Ps
Động từ
- Là những từ chỉ hành động, trạng thái của sự vật
VD: chảy
Cụm động từ
- Là loại tổ hợp từ do động từ và một số từ ngữ phụ thuộc nó tạo thành.
VD: vẫn còn đang chảy trên mặt đường
 Pt TT Ps
Tính từ
- Là những từ chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật, hành động trạng thái.
VD: đẹp 
Cụm tính từ
- Là loại tổ hợp từ do tính từ với một số từ ngữ phụ thuộc nó tạo thành.
VD: đang đẹp như trăng mới mọc
 Pt TT Ps
Số từ
- là những từ chỉ số lượng và thứ tự
VD: ba cái tủ , bảy con trâu...
Tầng bảy, trang chín
Không có
Lượng từ
- Là những từ chỉ lượng nhiều hay ít của sự vật
VD: tất cả, mỗi, từng cái bàn ...
Không có
Phó từ
- Là những từ chuyên đi kèm với động từ, tính từ để bổ sung ý nghĩa cho động từ , tính từ
VD: vẫn sẽ cứ đi
Không có
Hoạt động 3: Hệ thống hóa kiến thức về nghĩa của từ, nguồn gốc của từ, lỗi dùng từ, về các phép tu từ.
G cho H nhắc lại kiến thức và tự cho VD
Hoạt động 4: Hệ thống hóa kiến thức về câu
Cho H hệ thống bằng bảng
Câu trần thuật đơn
Do một cụm C-V tạo thành, dùng để giới thiệu, tả hoặc kể về một sự vật, sự việc hay để nêu ý kiến.
VD: Tôi / hát
Câu trần thuật đơn có từ “là”
Là loại câu có cấu tạo:
C – V ( là + cụm danh từ ; cụm động từ hoặc cụm tính từ)
VD: Bà đỡ Trần/ là người huyện Đông Triều
Câu trần thuật đơn không có từ “là”
Là loại câu có cấu tạo:
C – V ( động từ, cụm động từ ; tính từ, cum tính từ )
VD: Chúng tôi /tụ hội ở góc sân
Hoạt động 5: Hệ thống hóa kiến thức về dấu câu:
G y/c H nhắc lại kiến thức về dấu câu và cho lập bảng
Dấu chấm (. )
Kết thúc câu trần thuật
VD: Giời chớm hè
Dấu chấm hỏi (?)
Kết thúc câu nghi vấn
VD: Con có nhận ra con không ?
Dấu chấm than (!)
Kết thúc câu cầu khiến hoặc câu cảm thán
VD: Cá ơi, Giúp tôi với !
Hỡi ơi!
Dấu phẩy (,)
Phân cách:
- TN với nòng cốt câu:
VD: Vừa lúc đó, sứ giả đem ...
- các BN:
VD: ... ngựa sắt, roi sắt, áo giáp sắt.
- Các CN:
VD: Núi đồi, làng bản, thung lũng /chìm trong biển mây mù
- các VN:
VD: Mây bò trên mặt đất, tràn vào trong nhà, quấn lấy người đi đường.
- các ĐN:
VD: Cái bàn bằng đá, màu xanh, của nhà ăn, do chúng tôi mua rất đẹp

Tài liệu đính kèm:

  • docTiÕt 130 - 135.doc