Giáo án Ngữ văn khối 6 - Tiết 60: Động từ

Giáo án Ngữ văn khối 6 - Tiết 60: Động từ

Tiết 60: Bài 14: Động từ

A. Mục tiêu cần đạt:

- HS nắm được đặc điểm của động từ và một số loại động từ quan trọng. Nắm được khái niệm kết hợp với chức vụ ngữ pháp của động từ trong câu.

- Rèn kĩ năng nhận biết và phân loại động từ. Có kĩ năng sử dụng động từ trong khi nói, viết.

B. Chuẩn bị:

- GV: Bài soạn, bảng phụ ghi bài tập.

- HS: Chuẩn bị bài.

C. Các hoạt động dạy và học:

1. ổn định tổ chức:

2. Kiểm tra:

H. Thế nào là chỉ từ? Hoạt động của chỉ từ trong câu? Đặt câu có sử dụng chỉ từ?

 

doc 3 trang Người đăng honghoa45 Lượt xem 997Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Ngữ văn khối 6 - Tiết 60: Động từ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn: 12.12.2006
Giảng:
Tiết 60: Bài 14: Động từ
A. Mục tiêu cần đạt:
- HS nắm được đặc điểm của động từ và một số loại động từ quan trọng. Nắm được khái niệm kết hợp với chức vụ ngữ pháp của động từ trong câu.
- Rèn kĩ năng nhận biết và phân loại động từ. Có kĩ năng sử dụng động từ trong khi nói, viết.
B. Chuẩn bị:
- GV: Bài soạn, bảng phụ ghi bài tập.
- HS: Chuẩn bị bài.
C. Các hoạt động dạy và học:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra:
H. Thế nào là chỉ từ? Hoạt động của chỉ từ trong câu? Đặt câu có sử dụng chỉ từ?
3. Bài mới:
* Hoạt động 1:
- GV đưa ra bài tập:
H. Hãy tìm động từ trong câu sau?
 Nay ta đưa năm mươi con xuống biển, nàng đưa năm mươi con lên núi, chia nhau cai quản các phương.
 (Con Rồng, cháu Tiên)
- HS tìm.
- GV: Đó là các động từ. Vậy đặc điểm của động từ là gì? Động từ có những loại chính nào? Chúng ta cùng nhau tìm hiểu bài.
* Hoạt động 2:
- HS đọc bài tập SGK.
 Nêu yêu cầu của bài tập.
H. Tìm động từ trong những câu sau?
- HS thảo luận nhóm bàn: 
+ Tổ 1 : Câu a.
+ Tổ 2: Câu b.
+ Tổ 3: Câu c.
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả.
H. ý nghĩa khái quát của các động từ vừa tìm được là gì?
- HS theo dõi BT 1:
H. Các động từ trong BT 1, chúng kết hợp với những từ nào đứng trước?
(Đã+ Đi; Hãy+ Lấy;)
H. Ngoài ra chúng có thể kết hợp với những từ nào? Vị trí của các từ đó ?
(Sẽ, đang, cũng, vẫn, chớ, đừng) 
H. Theo em danh từ có khả năng này không? (Không)
H. Trong những câu ở BT 1, Động từ giữ vai trò gì trong câu?
- GV đưa ra BT:
 Học là nhiệm vụ của mỗi HS.
H. Xác định động từ trong câu?
H. Khi động từ làm chủ ngữ có thể kết hợp với những từ đã, sẽ, đang không? (không)
H. Qua phân tích BT, cho biết Thế nào là động từ?
H. ĐT có thể kết hợp với những từ nào để tạo thành cum ĐT? Chức vụ điển hình của ĐT trong câu?
- HS đọc ghi nhớ.
- GV khắc sâu kiến thức.
- HS đọc BT - SGK- 146
H. Nêu yêu cầu của BT?
H. Xếp các động từ vào bảng phân loại?
H. Tìm thêm những từ có đặc điểm tương tự ĐT thuộc mỗi nhóm trên?
H. Từ việc phân tích BT trên, cho biết động từ có mấy loại chính?
H. Các loại động từ đó trả lời cho câu hỏi nào?
- HS đọc ghi nhớ - SGK - 146
H. Nội dung cần ghi nhớ là gì?
* Hoạt động 3:
- HS đọc BT -> Nêu yêu cầu .
- HS thảo luận nhóm bàn.
- Đại diện các nhóm trình bày KQuả.
- GV đưa ra đáp án đúng.
- HS đọc BT 2
- HS làm đọc lập.
- GV đọc chậm rãi, HS viết .
- HS chấm chéo.
- GV thu 5 bài chấm lấy điểm.
I. Đặc điểm của động từ:
1. Bài tập:
a. Phân tích ngữ liệu:
 Các động từ:
- BT a: Đi, đến, ra, hỏi. -> Chỉ hành động.
- BT b: Lấy, làm, lễ -> Chỉ hành động.
- BT c: Treo, có, xem, cười, bảo, bán, phải, đề. -> Chỉ hành động, trạng thái.
b. Nhận xét:
 - Động từ chỉ hành động, trạng thái của sự vật.
- Động từ có thể kết hợp với những từ: Hãy, đừng, chớ, đã, sẽ, đang
- Làm vị ngữ trong câu.
2. Ghi nhớ 1:
 (SGK- 146)
II. Các loại động từ chính:
1. Bài tập:
a. Phân tích ngữ liệu:
ĐTđòi hỏi có ĐTkhác đi kèm Psau
ĐT không đòi hỏi có ĐT khác đi kèm phía sau
Trả lời câuhỏi:
Làmgì? 
đi, chạy, cười, đọc, hỏi, ngồi, đứng
Trả lời câu hỏi: Làm sao, thế nào?
Dám, toan, định.
Buồn, gãy, ghet, đau, nhức,nứt,vui,yêu
b. Nhận xét:
 Động từ có hai loại chính.
2. Ghi nhớ 2:
 (SGK-146)
. III. Luyện tập:
1Bài tập 1:
 Các động từ trong truyện: Lợn cưới, áo mới: 
 Có, khoe, may, đem, ra, mặc, đứng, hóng, đợi, có, đi, khen, thấy, hỏi, tức tưởi, chạy, giơ, bảo, mặc.
2. Bài tập 2:
 Câu chuyện buồn cười ở chỗ:
- Sự đối lập về nghĩa giữa động từ: đưa, cầm.
- Sự tham lam, keo kiệt của anh nhà giàu.
3. Bài tập 3:
 Chính tả (Nghe viết) : 
 Con hổ có nghĩa.
* Yêu cầu viết đúng: s, x
 ăn, ắng
4. Củng cố:
 H. Thế nào là ĐT? Chức vụ ngữ pháp của ĐT trong câu?
 H. Động từ chia làm mấy loại chính? Đó là những loại nào?
5. HDH:
- Học ghi nhớ.
- Làm các BT trong sách BT.
- Chuẩn bị: Cum động từ.

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 60 dong tu.doc