Giáo án Ngữ văn khối lớp 9 - Kiểm tra Tiếng Việt

Giáo án Ngữ văn khối lớp 9 - Kiểm tra Tiếng Việt

* Hãy khoanh tròn vào câu trả lời em cho là đúng nhất

1. Trong hội thoại gồm mấy phương châm?

a. Ba b. Bốn c. Năm d. Sáu

2. Phương châm quan hệ là gì ?

a. Nói đúng vào đề tài, tránh nói lạc đề b. Nói ngắn gọn rành mạch

c. Nói tế nhị và tôn trọng người khác d. Nói cho có nội dung.

3. Sự phát triển của từ vựng làgì ?

a. Phát triển nghĩa của từ vựng dựa trên nghĩa gốc của chúng b. Dựa trên ngôn ngữ của từ

c. Dựa trên sự biến đổi của từ d. Dựa trên cách diễn đạt của từ.

4. Phương thức phát triển nghĩa của từ vựng làgì ?

a. So sánh và ẩn dụ b. An dụ và hoán dụ

c. Hoán dụ và nhân hoá d. Nhân hoá và so sánh.

5. Bộ phận từ mượn quan trong nhất của tiếng việt là từ mượn nào?

a. Tiếng Anh b. Tiếng Pháp c. Tiếng La Tinh d. Tiếng Hán.

6. Nhận định nào sau đây nói đúng về đặc điểm của thuật ngữ?

a. Mỗi thuật ngữ chỉ biểu hiện một khái niệm b. Mỗi khái niệm chỉ biểu hiện bằng một thuật ngữ

c. Thuật ngữ không có tính biểu cảm d. Cả a,b,c đều đúng.

7. Trong những từ sau từ nào là từ láy ?

a. Đủng đỉnh b. Ao quần c. Sách vỡ d. Xe máy.

8. Trong những tổ hợp sau đây tổ hợp nào là thành ngữ ?

a. Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng b. Chó treo mèo đậy

c. An vóc học hay d. Đánh trống bỏ dùi.

 

doc 4 trang Người đăng honghoa45 Lượt xem 630Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Ngữ văn khối lớp 9 - Kiểm tra Tiếng Việt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần:15 Tiết: 7 4
Ngày soạn: 8/11/2011
Kiểm tra Tiếng Việt 
1/ Mục Tiêu:
 a/ Kiến thức: Kiểm tra kiến thức Hs qua các lĩnh vực các phương châm hội thoại, sự triển của từ vựng, thuật ngữ, lời dẫn trực tiếp và lời dẫn gián tiếp.
 b/ Kỹ năng: Hs vận dụng các mức độ tư duy, thơng hiểu, và vận dụng các kiến thức đã học để làm bài.
 C /Thái Độ: tự đánh giá kiến thức của mình, qua việc thực hiện trả lời câu hỏi bài kiểm tra,làm bài nghiêm túc.
2 / Ma Trận:
 Mức độ 
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Cộng
 Các phương châm hội thoại
Phương châm hội thoại
1c- 0,5đ
Khái niệm
1c- 0,5đ
Viết đoạn văn, 1c- 4đ
3c- 5đ
( 50%)
Sự phát triển của từ vựng
Từ mượn tiếng việt, 1c- 0,5đ
Sự phát triển và phương thức phát triển
2c- 1đ
3c- 1,5đ ( 15%)
Thuật ngữ - Biệt ngữ xã hội
Nhận định đúng,
1c- 0,5đ
Nêu kháiniệm
1c- 2đ
2c- 2,5đ (25%)
Từ vựng
Tìm từ láy, thành ngữ,2c-1đ
2c- 1đ ( 10%)
Tổng số câu
Điểm
5c- 2,5đ (25%)
3c-1,5đ (15%)
1c-2đ (20%)
1c-4đ (40%)
10c- 10đ(100%)
I / Trắc nghiệm: 4 điểm
* Hãy khoanh tròn vào câu trả lời em cho là đúng nhất
1. Trong hội thoại gồm mấy phương châm?
a. Ba	b. Bốn	c. Năm	d. Sáu
2. Phương châm quan hệ là gì ?
a. Nói đúng vào đề tài, tránh nói lạc đề	b. Nói ngắn gọn rành mạch
c. Nói tế nhị và tôn trọng người khác	d. Nói cho có nội dung.
3. Sự phát triển của từ vựng làgì ?
a. Phát triển nghĩa của từ vựng dựa trên nghĩa gốc của chúng	b. Dựa trên ngôn ngữ của từ
c. Dựa trên sự biến đổi của từ	d. Dựa trên cách diễn đạt của từ.
4. Phương thức phát triển nghĩa của từ vựng làgì ?
a. So sánh và ẩn dụ	b. Aån dụ và hoán dụ
c. Hoán dụ và nhân hoá	d. Nhân hoá và so sánh.
5. Bộ phận từ mượn quan trong nhất của tiếng việt là từ mượn nào?
a. Tiếng Anh	b. Tiếng Pháp	c. Tiếng La Tinh	d. Tiếng Hán.
6. Nhận định nào sau đây nói đúng về đặc điểm của thuật ngữ?
a. Mỗi thuật ngữ chỉ biểu hiện một khái niệm b. Mỗi khái niệm chỉ biểu hiện bằng một thuật ngữ
c. Thuật ngữ không có tính biểu cảm	d. Cả a,b,c đều đúng.
7. Trong những từ sau từ nào là từ láy ?
a. Đủng đỉnh	b. Aùo quần	c. Sách vỡ	d. Xe máy.
8. Trong những tổ hợp sau đây tổ hợp nào là thành ngữ ?
a. Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng	b. Chó treo mèo đậy
c. Aên vóc học hay	d. Đánh trống bỏ dùi.
II/ Tự luận: 6 điểm
Nêu lại khái niệm về thuật ngữ và biệt ngữ xã hội? (2đ)
Viết đoạn văn kể về tình huống giao tiếp trong đó có sử dụng một số phương châm hội thoại ( chủ đề tự chọn )( 4đ)
BÀI LÀM
III/ Đáp Án:
I/ Trắc Nghiệm: ( 4đ) : Đáp đúng mỗi ý được(0,5 đ)
 -C1.c, C2.a, C3.a: C4.b, C5.d, C6.d, C7.a, C8.d
II/ Tự Luận :(8đ)
 Câu 1 : Thuật ngữ và biệt ngữ xa hội ( SGK trang136)
 Câu 2: Học sinh viết đoạn văn có chủ đề tự chọn , Chú ý sử dụng đúng theo yêu cầu dấu câu đã cho. 
Tuần:15 Tiết: 75 
Ngày soạn: 8/11/2011
Kiểm tra Thơ & Truyện hiện đại
1/ Mục Tiêu:
 a/ Kiến thức: Kiểm tra kiến thức Hs qua các lĩnh vực:
 -Thơ hiện đại gồm các bài Đồng Chí, Đồn Thuyền Đánh Cá, Bài Thơ về tiểu đội xe khơng kính, Ánh trăng.
 -Truyện hiện đại gồm các truyện sau: Làng, Lặng Lẽ Sa Pa. 
 b/ Kỹ năng: Hs vận dụng các mức độ tư duy, thơng hiểu, và vận dụng các kiến thức đã học để làm bài.
 C /Thái Độ: tự đánh giá kiến thức của mình, qua việc thực hiện trả lời câu hỏi bài kiểm tra,làm bài nghiêm túc.
2/ Ma Trận:
 Mứcđộ
Tên chủ đề
 Nhận biết
Thông hiểu
 Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Cộng
Đoàn thuyền đánh cá
Cảm hứng chủ đạo,hoàn cảnh sáng tác. 2c-1đ
Nội dung, biện pháp tu từ. 2c-1đ
4c-2đ
(20%)
Bếp lửa
Nội dung. 1c-0,5đ
1c-0,5đ
( 5%)
Khúc hát ru những em bé ngũ trên lưng mẹ
Viết về dân tộc nào. 1c-0,5đ
1c-0,5đ
( 5%) 
Làng
Thể loại, nhân vật chính.2c-1đ
Nội dung chính. 1c-2đ
3c- 3đ
(30%)
Lặng lẽ Sa Pa
Phân tích nhân vật. 1c- 4đ 
1c-4đ
(40%)
Tổng số câu
Điểm
5c- 2,5đ ( 25%)
3c- 1,5đ( 15%)
1c-2đ (20%)
1c-4đ (40%)
10c-10đ(100%)
I. Tắc nghiệm: 4 điểm
* Hãy khoanh tròn vào câu trả lời em cho là đúng nhất
1/ Bài thơ “Đoàn thuyền đánh ca”ù viết về vùng biển nào?
a. Sầm Sơn (Thanh Hoá) b. Đồ Sơn ( Hải Phòng ) c. Hạ Long (Quảng Ninh) d. Cửa Lo ø(Nghệ An)
2/ Cảm hứng chủ đạo trong tác phẩm “Đoàn thuyền đánh cá” là gì?
a. Cảm hứng về lao động b. Cảm hứng về thiên nhiên c. Cảm hứng về chiến tranh d. Cảm hứng về lao động và thiên nhiên.
3/ Nội dung hai khổ thơ đầu trong văn bản “Đoàn thuyền đánh cá” là gì?
a. Miêu tả sự phong phú của các loài cá biển b. Miêu tảcảnh lên đường và tâm trạng náo nức của con người c. Miêu tả cảnh hoàn hôn trên biển d. Miêu tả cảnh lao động kéo lưới trên biển.
4/ Hai câu thơ sau sử dụng biện pháp tu từ nào ?
	Mặt trời xuống biển như hòn lửa
	Sóng đã cài then, đêm sập cửa
a. So sánh và nhân hoá b. Nói quá và liệt kê
c. Aån dụ và hoán dụ d. Chơi chữ và điệp từ
5/ Nội dung chính trong bài thơ “Bếp lửa” là gì ù?
a. Niêu tả vẻ đẹp và hình ảnh bếp lửa trong mỗi buổi sớm mai b. Nói về tình cảm sâu nặng thiêng liêng của người cháu đối với bà c. Nói về tình cảm thương yêu của người bà dành cho con cháu d. Nói về tình thương của con dành cho cha mẹ.
6/ Bài “khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ” viết về những em bé của dân tộc nào?
a. Chăm b. Tà Ôi c. Ê Đê d. Ba Na
7/ Tác phẩm “làng” của Kim Lân được viết theo thể loại nào?
a. Tiểu thuyết b. Hồi kí c. Truyện ngắn d. Tuỳ bút
8 /Nhân vật chính trong truyện “Làng” là ai ?
a. Oâng Hai b. Bà Hai c. Bà chủ nhà d.Bác Thứ
II/ Tự luận: 6 điểm:
1/ Nêu lại nội dung chúnh văn bản “ Làng” của Kim Lân (2đ)
2/ Phân tích nhân vật anh thanh niên trong truyện Lặng lẽ Sa Pa của Nguyễn Thành Long? (4đ)
BÀI LÀM
III/ Đáp Án:
 I/ Trắc Nghiệm: ( 4đ) : Đáp đúng mỗi ý được(0,5 đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp Đúng
c
d
b
 a
c
 b
c
 a
 II/ Tự Luận :(6đ) 
Câu 1: Hs nêu lại nội dung chính trong văn bản làng - SGK trang - 162.( 2đ)
Câu 2: Hs nêu được các ý sau đây:
* Nhân vật anh thanh niên là:
Người say mê công việc
Có tinh thần trách nhiệm cao và tâm hồn cao đẹp
Có nếp sống khoa học ngăn nắp.
Sống cởi mở chu đáo với mọi người. 
* Mỗi ý 1 điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docDeMa tran Dap an TV Tho va Tryuen T 14.doc