Giáo án Ngữ văn khối lớp 9 (trọn bộ)

Giáo án Ngữ văn khối lớp 9 (trọn bộ)

PHONG CÁCH HỒ CHÍ MINH

 ( Lê Anh Trà )

I/ MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT: ( Tiết 1,2)

Giúp HS:

1/ Kiến thức.

- Nắm được một số biểu hiện của phong cách Hồ Chí Minh trong đời sống và trong sinh hoạt.

- Hiểu được ý nghĩa của phong cách Hồ Chí Minh trong việc giữ gìn bản sắc văn hóa dân tộc.

- Bước đầu hiểu được đặc điểm của kiểu bài nghị luận xã hội qua một đoạn văn cụ thể.

2/ Kĩ năng.

- Nắm bắt nội dung văn bản nhật dụng thuộc chủ đề hội nhập với thế giới và bảo vệ bản sắc văn hóa

dân tộc.

 

doc 90 trang Người đăng honghoa45 Lượt xem 649Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Ngữ văn khối lớp 9 (trọn bộ)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 VỤ GIÁO DỤC TRUNG HỌC CƠ SỞ
 CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN 
GIÁO DỤC TRUNG HỌC
****************
TÀI LIỆU GIÁO ÁN GIẢNG DẠY GIÁO VIÊN 
THỰC HIỆN DẠY HỌC VÀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ 
THEO CHUẨN KIẾN THỨC, KỸ NĂNG 
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC PHỔ THÔNG
 CẤP : TRUNG HỌC CƠ SỞ
********************************************************
 ( GIẢI NÉN)
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Tài liệu
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH THCS
MÔN NGỮ VĂN 9
(Dùng cho các cơ quan quản lí giáo dục và giáo viên,
 áp dụng từ năm học 2014-2015) 
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG DẠY HỌC
MÔN NGỮ VĂN, CẤP THCS
 NGỮ VĂN 9 
Cả năm: 37 tuần (175 tiết)
Học kì I: 19 tuần (90 tiết)
Học kì II: 17 tuần (85 tiết)
HỌC KÌ I
Tuần 1
Tiết 1 đến tiết 5
Phong cách Hồ Chí Minh;
Các phương châm hội thoại;
Sử dụng một số biện pháp nghệ thuật trong văn bản thuyết minh;
Luyện tập sử dụng một số biện pháp nghệ thuật trong văn bản thuyết minh.
Tuần 2
Tiết 6 đến tiết 10
Đấu tranh cho một thế giới hoà bình;
Các phương châm hội thoại (tiếp);
Sử dụng yếu tố miêu tả trong văn bản thuyết minh;
Luyện tập sử dụng yếu tố miêu tả trong văn bản thuyết minh.
Tuần 3
Tiết 11 đến tiết 15
Tuyên bố thế giới về... trẻ em;
Các phương châm hội thoại (tiếp);
Viết bài Tập làm văn số 1.
Tuần 4
Tiết 16 đến tiết 20
Chuyện người con gái Nam Xương;
Xưng hô trong hội thoại;
Cách dẫn trực tiếp và cách dẫn gián tiếp;
Luyện tập tóm tắt tác phẩm tự sự.
Tuần 5
Tiết 21 đến tiết 25
Sự phát triển của từ vựng;
Chuyện cũ trong phủ chúa Trịnh;
Hoàng Lê nhất thống chí (hồi 14);
Sự phát triển của từ vựng (tiếp).
Tuần 6
Tiết 26 đến tiết 30
Truyện Kiều của Nguyễn Du;
Chị em Thuý Kiều;
Cảnh ngày xuân;
Thuật ngữ;
Trả bài Tập làm văn số 1.
Tuần 7
Tiết 31 đến tiết 35
Kiều ở lầu Ngưng Bích; 
Miêu tả trong văn bản tự sự;
Trau dồi vốn từ;
Viết bài Tập làm văn số 2.
Tuần 8
Tiết 36 đến tiết 40
Mã Giám Sinh mua Kiều;
Lục Vân Tiên cứu Kiều Nguyệt Nga;
Miêu tả nội tâm trong văn bản tự sự.
Tuần 9
Tiết 41 đến tiết 45
Lục Vân Tiên gặp nạn;
Chương trình địa phương phần Văn;
Tổng kết về từ vựng (Từ đơn, từ phức,... Từ nhiều nghĩa);
Tổng kết về từ vựng (Từ đồng âm,... Trường từ vựng);
Trả bài Tập làm văn số 2.
Tuần 10
Tiết 46 đến tiết 50
Đồng chí;
Bài thơ về tiểu đội xe không kính;
Kiểm tra truyện trung đại;
Tổng kết về từ vựng (Sự phát triển của từ vựng,... Trau dồi vốn từ);
Nghị luận trong văn bản tự sự.
Tuần 11
Tiết 51 đến tiết 55
Đoàn thuyền đánh cá; 
Tổng kết về từ vựng (Từ tượng thanh, tượng hình, một số phép tu từ từ vựng);
Tập làm thơ tám chữ;
Trả bài kiểm tra Văn.
Tuần 12
Tiết 56 đến tiết 60)
Bếp lửa; 
Hướng dẫn đọc thêm: Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ;
Ánh trăng;
Tổng kết về từ vựng (Luyện tập tổng hợp);
Luyện tập viết đoạn văn tự sự có sử dụng yếu tố nghị luận.
Tuần 13
Tiết 61 đến tiết 65
Làng;
Chương trình địa phương phần Tiếng Việt;
Đối thoại, độc thoại và độc thoại nội tâm trong văn bản tự sự;
Luyện nói: Tự sự kết hợp với nghị luận và miêu tả nội tâm. 
Tuần 14
Tiết 66 đến tiết 70
Lặng lẽ Sa Pa;
Viết bài Tập làm văn số 3;
Người kể chuyện trong văn bản tự sự.
Tuần 15
Tiết 71 đến tiết 74
Chiếc lược ngà;
Ôn tập Tiếng Việt (Các phương châm hội thoại,... Cách dẫn gián tiếp);
Kiểm tra Tiếng Việt.
Tuần 16
Tiết 75 đến tiết 78
Kiểm tra thơ và truyện hiện đại;
Cố hương.
Tuần 17
Tiết 79 đến tiết 82
Trả bài Tập làm văn số 3;
Trả bài kiểm tra Tiếng Việt, trả bài kiểm tra Văn;
Ôn tập Tập làm văn.
Tuần 18
Tiết 83 đến tiết 86
Ôn tập Tập làm văn (tiếp);
Kiểm tra học kì I.
Tuần 19
Tiết 87 đến tiết 90
Tập làm thơ tám chữ (tiếp tiết 54);
Hướng dẫn đọc thêm: Những đứa trẻ;
Trả bài kiểm tra học kì I.
HỌC KÌ II
Tuần 20
Tiết 91 đến tiết 94
Bàn về đọc sách;
Khởi ngữ;
Phép phân tích và tổng hợp.
Tuần 21
Tiết 95 đến tiết 98
Luyện tập phân tích và tổng hợp.
Tiếng nói của văn nghệ;
Các thành phần biệt lập.
Tuần 22
Tiết 99 đến tiết 102
Nghị luận về một sự việc, hiện tượng đời sống;
Cách làm bài văn nghị luận về một sự việc, hiện tượng đời sống;
Hướng dẫn chuẩn bị cho chương trình địa phương phần Tập làm văn (sẽ làm ở nhà).
Tuần 23
Tiết 103 đến tiết 106
Chuẩn bị hành trang vào thế kỉ mới;
Các thành phần biệt lập (tiếp);
Viết bài Tập làm văn số 5; 
Chó Sói và Cừu trong thơ ngụ ngôn của La Phông-ten.
Tuần 24
Tiết 107 đến tiết 110
Chó Sói và Cừu trong thơ ngụ ngôn của La Phông-ten (tiếp);
Nghị luận về một vấn đề tư tưởng, đạo lí;
Liên kết câu và liên kết đoạn văn;
Liên kết câu và liên kết đoạn văn (luyện tập).
Tuần 25
Tiết 111 đến tiết 115
Hướng dẫn đọc thêm: Con cò;
Cách làm bài văn nghị luận về một vấn đề tư tưởng, đạo lí;
Trả bài Tập làm văn số 5.
Tuần 26
Tiết 116 đến tiết 120
Mùa xuân nho nhỏ;
Viếng lăng Bác;
Nghị luân về tác phẩm truyện (hoặc đoạn trích);
Cách làm bài nghị luận về tác phẩm truyện (hoặc đoạn trích);
Luyện tập làm bài nghị luận về tác phẩm truyện (hoặc đoạn trích);
Viết bài Tập làm văn số 6 học sinh làm ở nhà.
Tuần 27
Tiết 121 đến tiết 125
Sang thu;
Nói với con;
Nghĩa tường minh và hàm ý;
Nghị luận về một đoạn thơ, bài thơ;
Cách làm bài nghị luận về một đoạn thơ, bài thơ.
Tuần 28
Tiết 126 đến tiết 130
Mây và sóng;
Ôn tập về thơ;
Nghĩa tường minh và hàm ý (tiếp);
Kiểm tra Văn (phần thơ);
Trả bài Tập làm văn số 6.
Tuần 29
Tiết 131 đến tiết 135
Tổng kết phần văn bản nhật dụng;
Chương trình địa phương (phần Tiếng Việt);
Viết bài Tập làm văn số 7.
Tuần 30
Tiết 136 đến tiết 140
Hướng dẫn đọc thêm: Bến quê;
Ôn tập Tiếng Việt lớp 9;
Luyện nói: Nghị luận về một đoạn thơ, bài thơ.
Tuần 31
Tiết 141 đến tiết 145
Những ngôi sao xa xôi;
Chương trình địa phương (phần Tập làm văn); 
Trả bài Tập làm văn số 7;
Biên bản.
Tuần 32
Tiết 146 đến tiết 150
Rô-bin-xơn ngoài đảo hoang;
Tổng kết về ngữ pháp; 
Luyện tập viết biên bản;
Hợp đồng.
Tuần 33
Tiết 151 đến tiết 155
Bố của Xi mông;
Ôn tập về truyện;
Tổng kết về ngữ pháp (tiếp);
Kiểm tra Văn (phần truyện).
Tuần 34
Tiết 156 đến tiết 160
Con chó Bấc;
Kiểm tra Tiếng Việt;
Luyện tập viết hợp đồng;
Tổng kết Văn học nước ngoài.
Tuần 35
Tiết 161 đến tiết 165
Bắc Sơn;
Tổng kết Tập làm văn;
Tôi và chúng ta.
Tuần 36
Tiết 166 đến tiết 170
Tôi và chúng ta (tiếp);
Tổng kết Văn học;
Trả bài kiểm tra Văn, Tiếng Việt. 
Tuần 37
Tiết 171 đến tiết 175
Kiểm tra học kì II;
Thư, điện;
Trả bài kiểm tra học kì II.
Ngày soạn : 
Ngày dạy : ..........................................
Tuần thứ 1 
Tiết 01
 PHONG CÁCH HỒ CHÍ MINH
 ( Lê Anh Trà )
I/ MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT: ( Tiết 1,2)
Giúp HS:
1/ Kiến thức.
- Nắm được một số biểu hiện của phong cách Hồ Chí Minh trong đời sống và trong sinh hoạt.
- Hiểu được ý nghĩa của phong cách Hồ Chí Minh trong việc giữ gìn bản sắc văn hóa dân tộc.
- Bước đầu hiểu được đặc điểm của kiểu bài nghị luận xã hội qua một đoạn văn cụ thể.
2/ Kĩ năng.
- Nắm bắt nội dung văn bản nhật dụng thuộc chủ đề hội nhập với thế giới và bảo vệ bản sắc văn hóa 
dân tộc.
 -Vận dụng các biện pháp nghệ thuật trong việc viết văn bản về một vấn đề thuộc lĩnh vực
 văn hóa, lối sống. 
*. Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài
1. Tự nhận thức: Tự nhận thức về phong cách sống của Bác
2. Làm chủ bản thân: Từ việc tìm hiểu vẻ đẹp phong cách Hồ Chí Minh xác định được mục tiêu phấn đấu theo phong cách Hồ Chí Minh trong bối cảnh hội nhập quốc tế.
3. Giao tiếp: Trình bày , trao đổi về nội dung của phong cách Hồ Chí Minh trong văn bản.
3/ Thái độ.
Từ lòng kính yêu, tự hào về Bác, có ý thức tu dưỡng rèn luyện theo gương Bác. 
II/ CHUẨN BỊ :
- GV: Soạn giáo án,tranh ảnh, mẫu chuyện về cuộc đời của Bác.
- HS: Trả lời các câu hỏi ở SGK.
III/ TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG.
1/ Ôn định lớp.
2/ Kiểm tra bài cũ.
3/ Bài mới.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung hoạt động
Giáo viên giới thiệu gây sự chú ý của học sinh. 
Gọi học sinh đọc chú thích, em hiểu gì về tác giả ? Xuất xứ tác phẩm có gì đáng chú ý ?
Em còn biết những văn bản, tác phẩm nào về Bác ?
Yêu cầu học sinh đọc thầm chú thích. Giáo viên kiểm tra lại một số từ trọng tâm: truân chuyên, thuần đức.
Giáo viên giảng thêm : bất giác: một cách tự nhiên, ngẫu nhiên : không dự định trước.
- Giáo viên hướng dẫn cách đọc, đọc mẫu.
Văn bản được viết theo phương thức biểu đạt nào ? Thuộc loại văn bản nào ? (chính luận).
Văn bản chia làm mấy đoạn, ý của từng đoạn ?
- Gọi học sinh đọc đoạn 1.
Những tinh hoa văn hóa nhân loại đến với Hồ Chí Minh trong hoàn cảnh nào?
Hồ Chí Minh làm thế nào để tiếp thu văn hóa nhân loại ?
Chìa khóa để mở kho tri thức nhân loại là gì ?
Động lực nào giúp người có vốn tri thức ấy ? Tìm những dẫn chứng cụ thể ?
Qua những vấn đề trên em có nhận xét gì về phong cách Hồ Chí Minh ? Tiếp thu vốn tri thức nhân loại ở mức nào ? Theo hướng nào ?
Học sinh thảo luận Þ câu văn nào nói rõ điều đó.
Þ Giáo viên hướng dẫn học sinh luyện tập.
Để làm nổi bật vấn đề Hồ Chí Minh với sự tiếp thu văn hóa nhân loại tác giả sử dụng những biện pháp nghệ thuật gì ? 
Giáo viên củng cố hết tiết 1.
Học sinh chú ý.
Học sinh trả lời.
Học sinh nêu những tác phẩm đã học về Bác.
Học sinh đọc chú thích, Sgk trang 7.
Học sinh trả lời.
- Đạm bạc : sơ sài, giản dị.
Học sinh đọc v.bản.
Học sinh làm việc độc lập, trả lời.
Suy nghĩ (trả lời).
Ý 1: quá trình hình thành những điều kì lạ của phong cách văn hóa Hồ Chí Minh.
Ý 2: những vẻ đẹp cụ thể của phong cách sống và làm việc của Bác.
Ý 3: bluận khẳng định ý nghĩa của phong cách văn hóa Hồ Chí Minh
Þ Học sinh dựa vào văn bản.
Þ trả lời.
Học sinh thảo luận.
Þ Qua lao động mà học hỏi.
Þ Ham hiểu biết Þ học làm nghề Þ đến đâu cũng học hỏi.
Học sinh thảo luận.
- Thông minh, cần cù vốn tri thức sâu rộng tiếp thu chọn lọc.
Þ Câu : “nhưng điều kỳ lạ ... hiện đại”.
Học sinh luyện tập + thảo luận nhóm.
- Lập luận chặt chẽ.
- Chọn chi tiết tiêu biểu, chọn lọc.
- So sánh, đối lập.
Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
Hoạt động 2 :
I) Đọc – hiểu chú thích :
1) Tác giả, tác phẩm :
- Trích trong phong cách Hồ Chí Minh cái vĩ đại gắn bó với cái giản dị của Lê Anh Trà.
2) Chú thích : Sgk trang 7.
II) Đọc – hiểu cấu trúc :
1) Đọc : Sgk trang 5.
2) Thể loại : văn bản nhật dụng.
3) Bố cục : 3 đoạn.
Đoạn 1 : từ đầu Þ hiện đại.
Đoạn 2 : tiếp Þ tắm ao.
Đoạn 3 : còn lại.
Hoạt động 3
III) Phân tích văn bản :
1) Con đường hình thành phong cách văn hóa Hồ Chí Minh :
- Bác tiếp thu văn hóa nhân loại trong cuộc đời hoạt động cách mạng, tìm đường cứu nước.
- Cách tiếp thu: phương tiện ngôn ngữ.
Þ qua công việc, lao động, học hỏi với động lực ham hiểu biết, học hỏi và tìm hiểu.
- Phong cách: thông minh, cần cù, yêu lao động, có vốn kiến thức sâu rộng, tiếp thu tri thức chọn lọc; kết hợp hài hòa giữa truyền thống và hiện đại; xưa và nay; dân tộc và quốc tế tiếp thu trên nền tảng văn hóa dân tộc.
4. Củng cố và dặn dò :
- Nắm nội dung bài học và học th ... oạt động 2
I) Phương châm về lượng :
1)Ví dụ: Sgk trang 8 (câu a).
a) 
- Câu trả lời còn mơ hồ chưa chính xác.
- Cần trả lời 1 địa chỉ cụ thể.
Þ Giao tiếp : phải có nội dung đáp ứng yêu cầu.
b)Ví dụ b/9.
- Cười : thừa nội dung thông tin.
- Bỏ : từ “cưới” và có ý khoe áo.
Þ Không nên nói nhiều hơn những gì cần nói.
2) Ghi nhớ: Sgk trang 9.
II) Phương châm về chất :
1) Ví dụ : Sgk trang 9.
- Truyện phê phán những người nói khoác, sai sự thật.
- Cần tránh nói sai sự thật những mình không tin là đúng.
2) Ghi nhớ: Sgk trang 10.
Hoạt động 3
III) Luyện tập
Bài 1/10: thừa thông tin.
a) Sai về lượng, thừa từ “nuôi ở nhà”.
b) Sai phương châm về lượng thừa: “có hai cánh”.
Bài 2/10
a) Nói có sách mách có chứng
b) Nói dối.
c) Nói mò
d) Nói nhăng nói cuội
e) Nói trạng
Þ Vi phạm phương châm về chất
Bài 3/11
- Vi phạm phương châm về lượng.
- Thừa: “ rồi có.... không ?”.
Bài 4/11
a) Thể hiện người nói cho biết thông tin họ nói chưa chín chắn.
b) Nhằm không lặp nội dung cũ.
Bài 5/11
─ Các thành ngữ Þ phương châm về chất.
- Ăn ốc nói mò: nói vô căn cứ.
- Ăn không nói có: vu khống bịa đặt.
- Hứa...vượn: hứa mà không thực hiện được.
- Các TN đều chỉ cách nói nội dung không tuân thủ phương châm về chất Þ cần tránh, kỵ không giao tiếp.
4. Củng cố và dặn dò :
- Chốt 2 vấn đề phương châm về hội thoại.
- Tập viết các đoạn hội thoại vi phạm 2 phương châm trên.
- Chuẩn bị bài “ sử dụng một số nghệ thuật trong văn bản thuyết minh ”.
Ngày soạn : 
Ngày dạy : ...........................................
Tiết 04
SỬ DỤNG MỘT SỐ BIỆN PHÁP NGHỆ THUẬT
TRONG VĂN BẢN THUYẾT MINH
I/ MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT.
Giúp HS:
1/ Kiến thức.
- Hiểu được văn bản thuyết minh và các phương pháp thuyết minh thường dùng.
- Nắm được vai trò của các biện pháp nghệ thuật trong bài văn thuyết minh.
2/Kĩ năng.
- Nhận ra các biện pháp nghệ thuật trong văn bản thuyết minh.
- Vận dụng các biện pháp nghệ thuật khi viết văn thuyết minh.
 II/ CHUẨN BỊ:
-GV:Soạn giáo án, bảng phụ các đoạn văn có sử dụng một số biện pháp nghệ thuật
-HS: Trả lời câu hỏi ở SGK
III/ TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG.
1/ Ổn định lớp.
2/ Kiểm tra bài cũ.
3/ Bài mới 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung hoạt động
Văn bản thuyết minh có những tính chất gì ? Nhằm mục đích gì ? Các phương pháp thuyết minh ?
─ Yêu cầu học sinh đọc văn bản trang 12, 13. Văn bản này thuyết minh đặc điểm của đối tượng nào ?
Văn bản có cung cấp tri thức khách quan về đối tượng không ?
Văn bản vận dụng phương pháp thuyết minh nào ? đồng thời tác giả còn dùng biện pháp nghệ thuật nào trong thuyết minh ?
Tác giả đã đưa ra những dẫn chứng nào nào để thấy sự kỳ lạ đó ?
Sau mỗi ý giải thích tác giả làm nhiệm vụ gì ?
Þ Thuyết minh, liệt kê, miêu tả, tưởng tượng độc đáo.
Vấn đề như thế nào thì được sử dụng lập luận đi kèm trong văn thuyết minh?
Nhận xét các dẫn chứng, lý lẽ trong văn bản trên ?
Nếu đảo lộn ý “ khi chân trời ” lên trước thân bài có được không ? Nhận xét các đặc điểm cần thuyết minh ?
Yêu cầu học sinh đọc bài tập thảo luận nhóm.
 Văn bản có tính chất thuyết minh không ?
Bài 2/15.
─ Nghệ thuật sử dụng: tự sự + miêu tả
Þ Giải thích bằng tri thức khoa học Þ cú là một loài chim có ích.
Giáo viên giáo dục học sinh vệ sinh môi trường.
Học sinh thảo luận.
Þ Giáo viên nhận xét.
Đọc Ví dụ Sgk trang 12,13.
Học sinh thảo luận câu hỏi trang 12.
─ Đối tượng : đá và nước ở Hạ Long.
Þ Vấn đề trừu tượng vô tận.
─ Miêu tả, so sánh.
─ Sáng tạo của nước Þ đá sống dậy.
─ Nước di chuyển.
─ Theo góc độ...
─ Tự nhiên tạo nên ...
Học sinh thảo luận nhóm.
Þ Vấn đề trừu tượng, không dễ cảm thấy đối tượng xác thực
Þ lý lẽ + dẫn chứng.
─ Không + thuyết minh phải liên kết chặt chẽ bằng trật tự trước sau.
Đọc ghi nhớ trang 13.
Học sinh đọc văn bản trang 14.
Thảo luận nhóm.
Nhóm 1: a
Nhóm 2: b
Nhóm 3: c
Hsinh đọc bài 2/15.
Thảo luận nhóm.
b) Nét đặc biệt : 
─ Hình thức : giống văn bản tường trình một phiên tòa.
─ Cấu trúc : giống văn bản một cuộc tranh luận pháp lý.
─ Nội dung: giống một câu chuyện kể về loài ruồi.
Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
Hoạt động 2
I) Tìm hiểu việc sử dụng một số biện pháp nghệ thuật trong văn bản thuyết minh.
1) Ôn tập văn bản thuyết minh.
2) Viết văn bản thuyết minh có sử dụng một số biện pháp nghệ thuật:
Ví dụ : Hạ Long. Đá và nước.
─ Sự kỳ lạ của Hồng Công.
─ Văn bản đã cung cấp tri thức khách quan về đối tượng.
─ Phương pháp : giải thích, liên tưởng, miêu tả, tưởng tượng + kết hợp các phép lập luận.
─ Vấn đề có tính chất trừu tượng không dễ cảm thấy của đối tượng Þ dùng thuyết minh + lập luận + tự sự + nhân hóa.
─ Lý lẽ: xác thực + thuyết phục.
─ Đặc điểm thuyết minh: liên kết thứ tự trước sau.
2) Ghi nhớ : Sgk trang 13.
Hoạt động 3
II) Luyện tập
Bài 1/14
a) Văn bản có tính chất thuyết minh
─ Thể hiện :
─ Ruồi Þ côn trùng.
─ Ruồi Þ nghiên cứu.
─ Ruồi Þ do con người.
─ Phương pháp thuyết minh : định nghĩa, giải thích, so sánh.
─ Phân loại, thống kê.
─ Miêu tả + tự sự.
b) Bài văn thuyết minh : tự sự + hư cấu nhân hoá, ẩn dụ.
c) Tác dụng : tác hại của loài ruồi xanh Þ Nổi bật ý thuyết minh.
4. Củng cố và dặn dò :
─ Chốt ý : những vấn đề như thế nào thì được thuyết minh kết hợp với lập luận.
─ Chuẩn bị các bài tập trang 15.
GIÁO ÁN NGỮ VĂN 6,7,8,9 THEO CHUẨN KIẾN THỨC CÓ ĐẦY ĐỦ 
LIÊN HỆ ĐT 0168.921.8668
Ngày soạn : 
Ngày dạy : ..........................................
Tiết 05
LUYỆN TẬP SỬ DỤNG MỘT SỐ BIỆN PHÁP
NGHỆ THUẬT TRONG VĂN BẢN THUYẾT MINH 
I/ MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT.
Giúp HS:
1/ Kiến thức.
- Nắm được cách làm bài thuyết minh về một thứ đồ dung ( Cái quạt, cái bút, cái kéo).
- Tác dụng của một số biện pháp nghệ thuật trong văn bản thuyết minh.
 2/ Kĩ năng.
- Xác định yêu cầu của đề bài thuyết minh về một thứ đồ dung cụ thể.
- Lập dàn ý chi tiết và viết phận mở bài cho bài văn thuyết minh về một đồ dung.
II/ CHUẨN BỊ:
- GV:giáo án - sgk
- HS: chuẩn bị theo câu hỏi sgk.
III/ TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG.
1/ Ổn định lớp.
2/ Kiểm tra bài cũ.
3/ Bài mới 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung hoạt động
Yêu cầu học sinh đọc 2 đề bài đã cho.
─ Giáo viên nhận xét.
Đề số 2:
a) Mở bài : Giới thiệu chung về chiếc nón.
b) Thân bài : 
─ Nón là một công cụ như thế nào ?
─ Lịch sử chiếc nón.
─ Cấu tạo của chiếc nón.
─ Quá trình làm ra chiếc nón.
─ Giá trị kinh tế, văn hóa, nghệ thuật của chiếc nón trong nước, thế giới.
c) Kết bài : Cảm nhận chung về chiếc nón trong đời sống hiện tại.
─ Viết phần mở bài.
─ Giáo viên nhận xét.
Các nhóm làm việc.
Þ Trình bày.
Các nhóm làm việc.
─ Học sinh viết.
Hoạt động 1 : Giới thiệu bài.
Hoạt động 2
I) Trình bày dàn ý
Đề số 1 : Thuyết minh cái quạt.
Đề số 2 : Thuyết minh cái nón.
Đề 1 :
a) Mở bài : Giới thiệu chung về chiếc quạt.
b) Thân bài :
─ Định nghĩa cái quạt là 1 công cụ như thế nào ?
─ Liệt kê họ nhà quạt.
─ Nêu cấu tạo và công dụng của mỗi loại như thế nào ?
─ Cách bảo quản ra sao ?
c) Kết bài : Cảm nhận chung về chiếc quạt trong đời sống.
II) Viết đoạn văn mở bài.
4. Củng cố và dặn dò :
─ Làm bài tập còn lại.
─ Chuẩn bị bài sau.
GIÁO ÁN NGỮ VĂN 6,7,8,9 THEO CHUẨN KIẾN THỨC CÓ ĐẦY ĐỦ 
LIÊN HỆ ĐT 0168.921.8668
GIÁO ÁN NGỮ VĂN 6,7,8,9 THEO CHUẨN KIẾN THỨC CÓ ĐẦY ĐỦ BỘ NGỮ VĂN THCS - CÓ LÀM SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM ĐỀ TÀI MỚI NHẤT – CÓ CÁC TIẾT TRÌNH CHIẾU THAO GIẢNG THI GIÁO VIÊN GIỎI 
LIÊN HỆ ĐT 0168.921.8668
GIÁO ÁN NGỮ VĂN 6,7,8,9 THEO CHUẨN KIẾN THỨC CÓ ĐẦY ĐỦ BỘ MÔN NGỮ VĂN THCS 
LIÊN HỆ ĐT 0168.921.86.68
GIÁO ÁN NGỮ VĂN 6,7,8,9 THEO CHUẨN KIẾN THỨC CÓ ĐẦY ĐỦ BỘ MÔN NGỮ VĂN THCS 
LIÊN HỆ ĐT 0168.921.86.68
GIÁO ÁN NGỮ VĂN 6,7,8,9 THEO CHUẨN KIẾN THỨC CÓ ĐẦY ĐỦ BỘ MÔN NGỮ VĂN THCS 
LIÊN HỆ ĐT 0168.921.86.68
GIÁO ÁN NGỮ VĂN 6,7,8,9 THEO CHUẨN KIẾN THỨC CÓ ĐẦY ĐỦ BỘ MÔN NGỮ VĂN THCS 
LIÊN HỆ ĐT 0168.921.86.68
GIÁO ÁN NGỮ VĂN 6,7,8,9 THEO CHUẨN KIẾN THỨC CÓ ĐẦY ĐỦ BỘ MÔN NGỮ VĂN THCS 
LIÊN HỆ ĐT 0168.921.86.68
GIÁO ÁN NGỮ VĂN 6,7,8,9 THEO CHUẨN KIẾN THỨC CÓ ĐẦY ĐỦ BỘ MÔN NGỮ VĂN THCS 
LIÊN HỆ ĐT 0168.921.86.68
GIÁO ÁN NGỮ VĂN 6,7,8,9 THEO CHUẨN KIẾN THỨC CÓ ĐẦY ĐỦ BỘ MÔN NGỮ VĂN THCS 
LIÊN HỆ ĐT 0168.921.86.68
GIÁO ÁN NGỮ VĂN 6,7,8,9 THEO CHUẨN KIẾN THỨC CÓ ĐẦY ĐỦ BỘ MÔN NGỮ VĂN THCS 
LIÊN HỆ ĐT 0168.921.86.68
GIÁO ÁN NGỮ VĂN 6,7,8,9 THEO CHUẨN KIẾN THỨC CÓ ĐẦY ĐỦ BỘ MÔN NGỮ VĂN THCS 
LIÊN HỆ ĐT 0168.921.86.68
GIÁO ÁN NGỮ VĂN 6,7,8,9 THEO CHUẨN KIẾN THỨC CÓ ĐẦY ĐỦ BỘ MÔN NGỮ VĂN THCS 
LIÊN HỆ ĐT 0168.921.86.68
GIÁO ÁN NGỮ VĂN 6,7,8,9 THEO CHUẨN KIẾN THỨC CÓ ĐẦY ĐỦ BỘ MÔN NGỮ VĂN THCS 
LIÊN HỆ ĐT 0168.921.86.68
GIÁO ÁN NGỮ VĂN 6,7,8,9 THEO CHUẨN KIẾN THỨC CÓ ĐẦY ĐỦ BỘ MÔN NGỮ VĂN THCS 
LIÊN HỆ ĐT 0168.921.86.68
GIÁO ÁN NGỮ VĂN 6,7,8,9 THEO CHUẨN KIẾN THỨC CÓ ĐẦY ĐỦ BỘ MÔN NGỮ VĂN THCS 
LIÊN HỆ ĐT 0168.921.86.68
GIÁO ÁN NGỮ VĂN 6,7,8,9 THEO CHUẨN KIẾN THỨC CÓ ĐẦY ĐỦ BỘ MÔN NGỮ VĂN THCS 
LIÊN HỆ ĐT 0168.921.86.68
GIÁO ÁN NGỮ VĂN 6,7,8,9 THEO CHUẨN KIẾN THỨC CÓ ĐẦY ĐỦ BỘ MÔN NGỮ VĂN THCS 
LIÊN HỆ ĐT 0168.921.86.68
GIÁO ÁN NGỮ VĂN 6,7,8,9 THEO CHUẨN KIẾN THỨC CÓ ĐẦY ĐỦ BỘ MÔN NGỮ VĂN THCS 
LIÊN HỆ ĐT 0168.921.86.68
GIÁO ÁN NGỮ VĂN 6,7,8,9 THEO CHUẨN KIẾN THỨC CÓ ĐẦY ĐỦ BỘ MÔN NGỮ VĂN THCS 
LIÊN HỆ ĐT 0168.921.86.68
GIÁO ÁN NGỮ VĂN 6,7,8,9 THEO CHUẨN KIẾN THỨC CÓ ĐẦY ĐỦ BỘ MÔN NGỮ VĂN THCS 
LIÊN HỆ ĐT 0168.921.86.68
GIÁO ÁN NGỮ VĂN 6,7,8,9 THEO CHUẨN KIẾN THỨC CÓ ĐẦY ĐỦ BỘ MÔN NGỮ VĂN THCS 
LIÊN HỆ ĐT 0168.921.86.68
* BỘ NGỮ VĂN 9 CHUẨN MỚI SOẠN THEO SÁCH CHUẨN KIẾN THỨC MỚI . 
 *THEO SÁCH CHUẨN KIẾN THỨC KỸ NĂNG MỚI 
 * CÓ TÍCH HỢP ĐẦY ĐỦ CÁC KỸ NĂNG SỐNG , GIÁO DỤC THEO SÁCH CHUẨN MỚI 2013-2014 
* ĐÃ GIẢM TẢI MỚI CÁC TIẾT TÁCH KHÔNG GỘP CHUNG BÀI 2 TIẾT *
GIÁO ÁN NGỮ VĂN 6,7,8,9 THEO CHUẨN KIẾN THỨC CÓ ĐẦY ĐỦ BỘ MÔN NGỮ VĂN THCS 
LIÊN HỆ ĐT 0168.921.86.68
GIÁO ÁN NGỮ VĂN 6,7,8,9 THEO CHUẨN KIẾN THỨC CÓ ĐẦY ĐỦ BỘ MÔN NGỮ VĂN THCS 
LIÊN HỆ ĐT 0168.921.86.68
GIÁO ÁN NGỮ VĂN 6,7,8,9 THEO CHUẨN KIẾN THỨC CÓ ĐẦY ĐỦ BỘ MÔN NGỮ VĂN THCS 
LIÊN HỆ ĐT 0168.921.86.68
GIÁO ÁN NGỮ VĂN 6,7,8,9 THEO CHUẨN KIẾN THỨC CÓ ĐẦY ĐỦ BỘ MÔN NGỮ VĂN THCS 
LIÊN HỆ ĐT 0168.921.86.68
GIÁO ÁN NGỮ VĂN 6,7,8,9 THEO CHUẨN KIẾN THỨC CÓ ĐẦY ĐỦ BỘ MÔN NGỮ VĂN THCS 
LIÊN HỆ ĐT 0168.921.86.68
GIÁO ÁN NGỮ VĂN 6,7,8,9 THEO CHUẨN KIẾN THỨC CÓ ĐẦY ĐỦ BỘ MÔN NGỮ VĂN THCS 
LIÊN HỆ ĐT 0168.921.86.68
( giải nén)
GIÁO ÁN NGỮ VĂN 6,7,8,9 THEO CHUẨN KIẾN THỨC CÓ ĐẦY ĐỦ BỘ MÔN NGỮ VĂN THCS 
LIÊN HỆ ĐT 0168.921.86.68
GIÁO ÁN NGỮ VĂN 6,7,8,9 THEO CHUẨN KIẾN THỨC CÓ ĐẦY ĐỦ BỘ MÔN NGỮ VĂN THCS 
LIÊN HỆ ĐT 0168.921.86.68
GIÁO ÁN NGỮ VĂN 6,7,8,9 THEO CHUẨN KIẾN THỨC CÓ ĐẦY ĐỦ THEO CHUẨN KIẾN THỨC CÓ KỸ NĂNG SỐNG, KỸ NĂNG GIÁO DỤC MÔI TRƯỜNG.
LIÊN HỆ ĐT 0168.921.8668
GIÁO ÁN NGỮ VĂN 6,7,8,9 THEO CHUẨN KIẾN THỨC CÓ ĐẦY ĐỦ BỘ NGỮ VĂN THCS - CÓ LÀM SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM ĐỀ TÀI MỚI NHẤT – CÓ CÁC TIẾT TRÌNH CHIẾU THAO GIẢNG THI GIÁO VIÊN GIỎI 
LIÊN HỆ ĐT 0168.921.8668
( giải nén)

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an ngu van 9 chuan kien thuc chat luong cao 3 cot.doc