Giáo án Ngữ văn lớp 9, kì I - Tuần 9

Giáo án Ngữ văn lớp 9, kì I - Tuần 9

Văn bản: LỤC VÂN TIÊN GẶP NẠN

 ( Trích “ Truyện Lục Vân Tiên” – Nguyễn Đình Chiểu”)

A.Mục tiêu cần đạt :

1. Kiến thức:

 - Sự đối lập giữa cái thiện với cái ác , thái độ, tình cảm và lòng tin của tác giả đối với những người lao động bình thường mà nhân hậu

 - Nghệ thuật sắp xếp tình tiết và nghệ thuật sử dụng ngôn từ trong đoạn trích .

2. Kĩ năng:

 - Đọc hiểu một đoạn trích truyện thơ trong văn học trung đại

 - Nắm được sự việc trong đoạn trích

 - Phân tích để hiểu được sự đối lập thiện – ác và niềm tin của tác giả vào những điều tốt đẹp trong cuộc đời

3. Thái độ:

 - Rèn luyện kĩ năng đọc diễn cảm cho Hs .

 - Giáo dục hs lòng nhân nghĩa

B.Chuẩn bị :

 * Thầy: Nghiên cứu tài liệu +Sgk +Sgv ,soạn bài

* Trò :Đọc kĩ văn bản và trả lời các câu hỏi của Sgk

 

doc 6 trang Người đăng honghoa45 Lượt xem 613Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Ngữ văn lớp 9, kì I - Tuần 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 09	Ngày soạn: 06/10/2010
Tiết 41 	Ngày dạy:12/10/2010
	 Văn bản: LỤC VÂN TIÊN GẶP NẠN 
 ( Trích “ Truyện Lục Vân Tiên” – Nguyễn Đình Chiểu”)
A.Mục tiêu cần đạt :
1. Kiến thức:
	- Sự đối lập giữa cái thiện với cái ác , thái độ, tình cảm và lòng tin của tác giả đối với những người lao động bình thường mà nhân hậu 
	- 	Nghệ thuật sắp xếp tình tiết và nghệ thuật sử dụng ngôn từ trong đoạn trích .
2. Kĩ năng:
	- Đọc hiểu một đoạn trích truyện thơ trong văn học trung đại
	- Nắm được sự việc trong đoạn trích
	- Phân tích để hiểu được sự đối lập thiện – ác và niềm tin của tác giả vào những điều tốt đẹp trong cuộc đời
3. Thái độ:
	- Rèn luyện kĩ năng đọc diễn cảm cho Hs .
 	- Giáo dục hs lòng nhân nghĩa 
B.Chuẩn bị :
	* Thầy: Nghiên cứu tài liệu +Sgk +Sgv ,soạn bài 
* Trò :Đọc kĩ văn bản và trả lời các câu hỏi của Sgk 
C.Tiến trình lên lớp:
1.ổn định : GV nắm sĩ số học sinh
2.Kiểm tra: 
	 Câu hỏi: Đọc thuộc lòng đoạn trích “Lục Vân Tiên cứu Kiều Nguyệt Nga “ và nêu đại ý của đoạn trích 
3.Bài mới
HOẠT ĐỘNG THẦY TRÒ
NỘI DUNG
*Hoạt động 1: Khởi động
 *Hoạt động 2: HDHS tìm hiểu chung
* Sử dụng phương pháp thuyết trình
- Gv nêu cách đọc ,đọc mẫu, hs đọc
Gv nhận xét
? Đoạn trích nằm ở phần mấy của truyện ?
? Nêu chủ đề của đoạn trích	
*Hoạt động 3: * Sử dụng phương pháp vấn đáp, nêu vấn đề, hoạt động nhóm
 ? Phân tích tâm địa độc ác của Trịnh Hâm qua hành động của hắn với Lục VânTiên. 
? Em có nhận xét gì về NT tự sự trong đoạn thơ này ? 
? Trịnh Hâm hãm hại Vân Tiên vì lý do gì ?
? Qua hình ảnh Ngư ông và gia đình.Em hãy tìm hiểu :
	 + Cảnh Ngư ông vớt Lục Vân Tiên và gia đình chạy chữa 
	 + Lời nói của ông Ng với Lục Vân Tiên 	
	 + Cuộc sống lao động của ông Ngư
 ? Điều đó nói lên thái độ ,tình cảm của tác giả đối với nhân dân lao động như thế nào?
 Hs thảo luận nhóm câu 3(sgk)
	- Đại diện nhóm trả lời 
	- Lớp nhận xét ,bổ sung .
	? Lời lẽ ngôn từ ,cách dùng từ của đoạn trích ra sao ?Cảm nhận được điều gì ?
I. Tìm hiểu chung
1.Đọc 
2.Chú thích
3.Chủ đề: 
- Sự đối lập giữa thiện và ác
II.Phân tích 
1.Tâm địa và hành động tội ác của Trịnh Hâm 
	- Đêm khuya ...mịt mờ sương bay
	 	- ... xô ngay xuống vời 
 	- Giả tiếng kêu trời 
->Sắp xếp chi tiết hợp lý, hành động ngắn gọn ,lời thơ mộc mạc giản dị 
->Tâm địa xấu xa có tính toán ,do ghen ghét , đố kị .Bất nhân bất nghĩa 
2.Việc làm nhân đức và nhân cách của ông Ngư
- Vớt ngay, hối con vầy lửa
	- Ông hơ bụng dạ ,mụ hơ mặt mày 
->Lời thơ mộc mạc ,kể tự nhiên ->Thương ,lo lắng, ân cần, chu đáo.
	- Người ở cùng ta ... cho vui 
	- Dốc lòng nhân nghĩa ... trả ơn 
->Làm việc nghĩa không cần tính toán,không cần trả ơn sẵn sàng cmang 
	- Dày ... Hàn Giang 
->Cuộc sống trong sạch ngoài vòng danh lợi ,tự do ,lạc quan, chan hoà với thiên nhiên 
=>Tác giả gửi gắm khát vọng và niềm tin vào cái thiện và con người lao động bình thường 
III.Tổng kết : 
Ghi nhớ SGK /118
4.Củng cố:
	 - Cho hs nhắc lại ghi nhớ 
	 - Gv liên hệ thực tế để GD hs trong quan hệ bạn bè không ghen ghét đố kị,phải sống thân ái ...
5.Dặn dò: Học thuộc lòng đoạn trích ,phân tích làm rõ sự đối nghịch giữa cái thiện và ác 
D.Rút kinh nghiệm: 	
************************
Tuần 09	Ngày soạn: 06/10/2010
Tiết 42 	Ngày dạy:12/10/2010
CHƯƠNG TRÌNH ĐỊA PHƯƠNH ( PHẦN VĂN)
A.Mục tiêu cần đạt :
1. Kiến thức: 
- Sự hiểu biết về các nhà văn, nhà thơ ở địa phương
- Sự hiểu biết về các tác phẩm văn thơ viết về địa phương
- Những biến chuyến của văn học địa phương sau 1975
2. Kĩ năng:
- Sưu tầm, tuyển chọn tài liệu văn thơ viết về địa phương
- Đọc- hiểu và thẩm bình thơ văn viết về địa phương
- So sánh đặc điểm văn học địa phương giữa các giai đoạn
- Bổ sung vốn hiểu biết về văn học địa phương bằng việc nắm những tác phẩm, tác giả viết về địa phương mình 
3. Thái độ: 
	- Giáo dục hs yêu quê hương đất nước
B.Chuẩn bị :
	* Thầy : Chọn giới thiệu tác phẩm “Kon Tum đất nước con người “
	* Trò :Sưu tầm nội dung ,ca dao ,dân ca của tác giả Kon Tum viết về Kon Tum 
C.Tiến trình các hoạt động:
1.ổn định tổ chức: Gv nắm sĩ số học sinh
2.Kiểm tra : gv kiểm tra sự chuẩn bị của hs
3.Bài mới
*Hoạt động 1. Học sinh tập hợp theo nhóm những tác phẩm mà mỗi học sinh đã sưu tầm được vào bảng thống kê.
*Hoạt động 2. Lần lượt từng tổ cử đại diện đọc trước lớp bảng thống kê của tổ mình về các tác phẩm,tác giả mà tổ đã sưu tầm được 
	- Gv dựa vào các bảng thống kê của các nhóm để làm thành bảng thống kê hoàn chỉnh,đầy đủ
*Hoạt động 3. Mỗi tổ chọn đại diện của mình đọc bài viết giới thiệu về các tác phẩm văn học của Kon Tum hoặc nêu cảm xúc của mình về một bài ca dao nói về con người KT; về lao động sản xuất ...
*Hoạt động 4. Gv nhận xét,khuyến khích học sinh sưu tầm tiếp và tập sáng tác thơ,viết truyện
	4.Củng cố:
	Qua tiết học này,em cảm nhận được những gì?
	5.Dặn dò
	Về từng tổ đóng thành tập và truyền tay nhau để đọc,để hiểu
	Soạn bài “Tổng kết từ vựng”,trả lời câu hỏi ở cuối bài.
D.Rút kinh nghiệm:	
*********************
Tuần 09	Ngày soạn: 06/10/2010
Tiết 43,44 	Ngày dạy:14/10/2010
	TỔNG KẾT TỪ VỰNG
A.Mục tiêu cần đạt:
1. Kiến thức:
- Một số khái niệm liên quan đến từ vựng
2. Kĩ năng:
- Cách sử dụng từ hiệu quả trong nói, viết, đọc – hiểu văn bản và tạo lập văn bản
3. Thái độ:
	-Giáo dục hs yêu thích, tự hào về sự giàu đẹp của tiếng Việt.
B.Chuẩn bị:
	*Thầy:Nghiên cứu bài học ở Sgk+Sgv và các tài liệu có liên quan để soạn bài 
	*Trò :Ôn lại các kiến thức đã học từ lớp 6->lớp 9,đọc và trả lời các câu hỏi ở Sgk, lấy ví dụ minh hoạ .
C.Tiến trình các hoạt động :
	1.ổn định tổ chức :
	2. Kiểm tra 
	Kiểm tra sự chuẩn bị bài của hs.
 3.Bài mới :
HOẠT ĐỘNG THẦY TRÒ
NỘI DUNG
*Hoạt động 1: Khởi động
*Hoạt động 2: .* Sử dụng phương pháp vấn đáp, hoạt động nhóm
	? Thế nào là từ đơn ?Cho Vd?
	? Thế nào là từ phức ?Cho Vd?
	? Từ phức có mấy loại ?nêu khái niệm và cho Vd ?
 - Hớng dẫn hs làm bài tập từ bài 2 đến bài 4 theo nhóm ,mỗi nhóm làm 01 bài, - KT động não
-Đại diện nhóm lên trình bày
-Lớp nhận xét , bổ sung
-GV nhận xét và chốt lại
*Hoạt động 3:* Sử dụng phương pháp vấn đáp, nêu vấn đề
? Thành ngữ là gì ?
 ? Phân biệt thành ngữ với tục ngữ ?
- Học sinh làm bài 2 đến bài 4.(KT động não)
* Hoạt động 4 : :* Sử dụng phương pháp vấn đáp, nêu vấn đề
	Hướng dẫn hs làm bài tập 2và 3 .
*Hoạt động 5 ::* Sử dụng phương pháp vấn đáp, nêu vấn đề
 - Cho HS nhắc lại khái niệm về từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ .
 -Hs làm bài tập 2 .
Hết tiết 1
*Hoạt động 6: :* Sử dụng phương pháp vấn đáp, hoạt động nhóm
	- Cho hs nhắc lại khái niệm từ đồng âm 
	- Phân biệt hiện tg từ đồng nghĩa và từ đồng âm 
	- Gv hướng dẫn hs làm bài tập 2 	 
	 -Đại diện nhóm 1 lên làm.
 - Nhận xét bổ sung 
*Hoạt động 7 : :* Sử dụng phương pháp vấn đáp, nêu vấn đề
- Nhắc lại khái niệm từ đồng nghĩa 	
Cho hs làm bài tập 2 và 3 và xác định yêu cầu bài tập để giải 2 bài tập trên .
 -Đại diện HS lên làm.
 - Nhận xét bổ sung 
*Hoạt động 8: :* Sử dụng phương pháp vấn đáp, hoạt động nhóm
- Nhắc lại khái niệm .
	- Hướng dẫn hs làm bài tập 2
	+Hs thảo luận nhóm làm bài tập 3
? Hãy sắp xếp các cặp từ trái nghĩa trên thành hai nhóm ? Vì sao?
 -Đại diện nhóm 3 lên làm.
 - Nhận xét bổ sung 
*Hoạt động 9: :* Sử dụng phương pháp vấn đáp, nêu vấn đề
	- Cho hs nhắc lại khái niệm .
	- Gv đưa bảng phụ có bài tập ghi sẵn cho hs lên điền từ thích hợp vào ô trống .
*Hoạt động 10 : :* Sử dụng phương pháp vấn đáp, nêu vấn đề
 Cho hs nhắc lại khái niệm .
Hướng dẫn hs làm bài tập 2.
 -Đại diện HS lên làm.
 - Nhận xét bổ sung 
I.Từ đơn và từ phức .
1.Khái niệm :
	a.Thế nào là từ đơn ?
	Vd : Ăn , uống ...
	b.Thế nào là từ phức ?
	-Các loại từ phức +từ ghép (Ghép đẳng lập và ghép chính phụ )
	 +Từ láy (Láy hoàn toàn và láy bộ phận )
	2.Từ ghép :ngặt nghèo , giam giữ , bó buộc , tươi tốt , bọt bèo , cỏ cây đón đưa , nhường nhịn,rụng rời , mong muốn.
	Từ láy:Nho nhỏ ,lấp lánh , xa xôi 
	3. - Từ láy giảm nghĩa :Trăng trắng , đèm đẹp , nho nhỏ ,lành lạnh , xôm xốp 
- Từ láy tăng nghĩa: sạch sành sanh, sát sàn sạt, nhấp nhô 
II.Thành ngữ 
	2.Xác định thành ngữ và tục ngữ 
	-Thành ngữ : b,d,e.
	-Tục ngữ : a,c.
3.Tìm thành ngữ chỉ thực vật 
	-Cây nhà lá vườn 
	-Cây cao bóng cả.
4.Thành ngữ trong văn chương 
	-Bảy nổi ba chìm 
	-Cá chậu chim lồng 
III.Nghĩa của từ 
	1.Khái niệm nghĩa của từ 
	2.Chọn cách hiểu đúng nhất : a
	3.Cách giải thích đúng nhất : b
IV.Từ nhiều nghĩa và hiện tuợng chuyển nghĩa của từ 
	1.Khái niệm từ nhiều nghĩa và hiện tg chuyển nghĩa của từ 
2.Từ “hoa”trong “lệ hoa”: nghĩa chuyển (lâm thời )
V.Từ đồng âm 
	1.Khái niệm :
	2.
 a.Từ nhiều nghĩa : Vì :nghĩa của “lá”trong “lá phổi” có thể coi là kết quả của từ “lá” trong “lá xa cành”
	b.Đồng âm : Vì hai từ này không tìm thấy mối liên hệ nào về ý nghĩa ở đây 
VI.Từ đồng nghĩa :
	1.Khái niệm :
	2.Chọn cách hiểu đúng : d
	3.Từ “xuân” có thể thay thế từ tuổi ở đây vì từ “xuân” có thể chuyển nghĩa theo phương thức ẩn dụ .
-Từ “xuân”thể hiện tinh thần lạc quan của tác giả .
VII.Từ trái nghĩa : 
	1.Khái niệm :
	2.Các cặp từ trái nghĩa nh : 
	xấu - đẹp , xa- gần , rộng – hẹp,
	3.-Các cặp từ trái nghĩa cùng nhóm: sống – chết, chiến tranh – hoà bình, đực – cái,(thể hiện hai khái niẹm loại trừ nhau )
	- Các cặp từ trái nghĩa cùng nhóm : già -trẻ, yêu – ghét, cao – thấp , nông – sâu, giàu- nghèo (Các khái niệm có tính tham luận )
VIII.Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ 
	1.Khái niệm :
	2.Điền từ thích hợp vào ô trống 
IX.Trường từ vựng :
	1.Khái niệm 
	2.”Tắm “ và “bể” ->Tăng giá trị biểu cảm ,có sức tố cáo mạnh mẽ.
4.Củng cố:
 	- Qua tiết học các em cần nắm những gì ?
	- HS nhắc lại một số khái niệm
5.Dặn dò:
 - HS cần nắm chắc khái niệm đã ôn tập , cho Vd minh hoạ
IV.Rút kinh nghiệm:	
***********************
Tuần 09	Ngày soạn: 06/10/2010
Tiết 45 	Ngày dạy:16/10/2010
TRẢ BÀI VIẾT SỐ 2
A.Mục tiêu cần đạt: Giúp hs:
- Nắm vững cách làm bài văn tự sự kết hợp với miêu tả, nhận ra ưu và khuyết điểm của bài viêt
- Rèn kĩ năng tìm hiểu đề, tìm ý và lập dàn ý
- GD thái độ tích cực tự giác học tập
B.Chuẩn bị:
	*Thầy: Chấm, chữa bài
	*Trò :
C.Tiến trình các hoạt động :
	1.ổn định tổ chức :
	2. Kiểm tra 
 3.Bài mới :
* Hoạt động 1: Gv nêu y/c của tiết học
* Hoạt động 2: HDHS tìm hiểu đề, tìm ý và lập dàn ý
Gv ghi đề bài lên bảng
Gv y/c HS tìm hiểu đề, tìm ý và lập dàn ý
GV hdhs lập dàn bài
* Hoạt động 3:Nhận xét
- Gv nêu ưu điểm và hạn chế trong bài làm của HS
+ Ưu điểm: Hs xác định đúng y/c về kiểu bài và nội dung
 Bố cục rõ ràng
 1 số bài làm hay, diễn đạt trôi chảy, mạch lạc
+Hạn chế: Sai quá nhiều lỗi chính tả
 Mắc nhiều lỗi diễn đạt, dùng từ, đặt câu
 Đa số bài làm nghèo cảm xúc, nội dung sơ sài
 Bố cục lộn xộn
* Hoạt động 4:Trả bài
- Gv trả bài cho HS, y/c HS đọc kĩ lời phê của Gv
- Vào điểm
- Thu bài
4.Dặn dò: Hs về soạn bài “ Đồng chí”
IV.Rút kinh nghiệm:	
***********************
Ngày . tháng . năm2010
Duyệt GA tuần 9
Người duyệt:

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 9.doc