Mục tiờu:
a. Kiến thức: HS:
-Nêu được tính đặc trưng của bộ NST ở mỗi loài. .
-Mô tả được cấu trỳc hiển vi NST ở kỳ giữa nguyờn phõn .
-Niểu chức năng NST đối với di truyền và tớnh trạng.
b . Kĩ năng:
-Rốn kĩ năng hợp tác trong nhóm.
Lớp dạy: 9a; tiết: ngày dạy: Sĩ số: vắng: 9b; tiết: ngày dạy: Sĩ số: vắng: CHƯƠNG II: NHIỂM SẮC THỂ Tiết 8 Bài 8 : NHIỂM SẮC THỂ 1 Mục tiờu: a. Kiến thức: HS: -Nờu được tớnh đặc trưng của bộ NST ở mỗi loài. . -Mụ tả được cấu trỳc hiển vi NST ở kỳ giữa nguyờn phõn . -Niểu chức năng NST đối với di truyền và tớnh trạng. b . Kĩ năng: -Rốn kĩ năng hợp tỏc trong nhúm. -Rốn kĩ nămg quan sỏt kờnh hỡnh. -Kĩ năng hoạt động nhúm. 2. Chuẩn bị của Giáo viên và học sinh GV: Tranh hình 8.1-5 SGK HS: Tìm hiểu trước bài 3. Tiến trỡnh dạy học: a. Bài mới: Hoạt động giỏo viờn Hạt động học sinh Nội dung Hoạt dộng 1: T/hTớnh đặc trưng của bộ NST. -Gv giới thiệu cho học sinh quan sỏt hỡnh 8.1 -> Thế nào là cặp NST tương đồng ? -Gv cho h/s xem bảng 8 (SGK) +Phõn biệt NST và NST lưỡng bội? -G/v nhấn mạnh: Trong cặp NST tương đồng : cú 1 nguồn gốc từ bố , cú 1 nguồn gốc từ mẹ. -G/v cho h/s đọc bảng 8.8 . Số lượng trong bộ NST lưỡng bội cú phản ỏnh trỡnh độ tiến húa của loài khụng? Gv cho học sinh quan sỏt hỡnh 8.2 + Rồi giấm cú mấy bộ NST? -Gv giải thớch thờmcặp NST giới tớnh cú thể tương đồng (XX), khụng tương đồng (XY) hoặc chỉ cú 1 chiếc(XO). -Nờu đặc điểm đặc trưng của bộ NST ở mỗi loài sinh vật? -Hs quan sỏt hỡnh, rỳt ra nhận xột về tớnh trạng và kớch thước. -Một vài h/s phỏt biểu, lớp bổ sung. -Hs so sỏnh bộ NST của người với cỏc loài khỏc -> số lượng NST phản ỏnh trỡnh độ tiến húa của loài. -> Nờu được : cú 8 NST gồm: +1 đụi hỡnh hạt +2 đụi hỡnh chử v Con cỏi cú 1 đụi hỡnh que Con đực 1 chiếc hỡnh que 1 chiếc hỡnh múc. Ở mỗi loài bộ NST giống nhau về: +Số lượng NST. +Hỡnh dạng cỏc cặp NST. I.Tớnh đặc trưng của bộ NST. -Trong tế bào sinh trưỡng NST tồn tại từng cặp tương đồng, giống nhau về hỡnh thỏi kớch thước. -Bộ NST lưỡng bội (2n) chứa cặp NST tương đồng -Bộ NST đơn bội (n) chứa 1 NST của cặp tương đồng. -Ở loài đơn tớnh cú sự khỏc nhau giữa cỏ thể đực và cỏi ở cặp NST giới tớnh . -Mỗi loài điều cú bộ NST đặc trung về hỡnh dạng và số lượng Hoạt động 2: T/h Cấu trỳc của NST: -Gv thụng bỏo cho hs: ở kỳ giữa NST cú hỡnh dạng đặc trưng và cấu trỳc hiển vi của NST được mụ tả ở kỳ này. -Gv yờu cầu học sinh: +Mụ tả hỡnh dạng cấu trỳc NST ? +Hoàn thành bài tập mục (tr 25) -Gv chốt lại kiến thức. -Hs quan sỏt hỡnh 8.3 ,8.4 ,8.5(sgk) và nờu được : +Hỡnh dạng :Đường kớnh chiều dài NST. +Nhận biết được 2 crụ matớt, vị trớ tõm động . +Điền chỳ thớch vào hỡnh 8.5: 1 : 2 cromatớt 2 : tõm động . -Một số hs phỏt biểu lớp bổ sung . I.Cấu trỳc của NST: -Ở kỳ gữa:Cấu trỳc NST nhỡn rừ nhất: +Hỡnh dạng: Hỡnh hạt, hỡnh que, hỡnh chử V. Cấu trỳc: Gồm 2crụmatớt gắn với nhau ở tõm động. +Mỗi crụmtớt :Gồm phõn tử ADN và prụtờin loại histụn . Hoạt động 3: T/h Chức năng của NST: -Gv cho hs phõn tớch thụng tin ở sgk . +NST là cấu trỳc mang gen -> nhõn tố di truyền (gen) được xỏc định ở NST +NST cú khả năng tự nhõn đụi liờn quan đến AND (học ở chươngIII). -Hs ghi nhớ thụng tin. Hs đọc kết luận chung III. Chức năng của NST: -NST là cấu trỳc mang gen cú bản chất là ADN -NST cú đặc tớnh tự nhõn đụi-> cỏc tớnh trang di truyền được sao chộp qua cỏc thế hệ tế bào và cơ thể. - Kết luận chung c. Củng cố, luyện tập: -Thế nào là bộ NST tương đồng ? phõn biệt bộ NST lưỡng bội và đơn bội ? -Vai trũ của NST đối với di truyền cỏc tớnh trạng . d. Hướng dẫn học ở nhà -Học bài và trả lời cỏc cõu hỏi sgk. -Đọc trước bài 9. -Kẻ bảng 9.1,9.2 vàovở bài tập. Lớp dạy: 9a: tiết: ngày dạy: Sĩ số: vắng: 9b: tiết: ngày dạy: Sĩ số: vắng: Tiết 9 Bài 9: NGUYấN PHÂN 1. Mục tiờu:. a. Kiến thức: HS: -Trỡnh bài được sự biến đổi hỡnh thỏi NST trong chu kỡ ở tờ bào. . -Hs trỡnh bài được nhữmg biến đổi cơ bản của NST trong cỏc kỳ nguyờn phõn. -í ghĩa nguyờn phõn đối với sự sinh trưởng cơ thể . b . Kĩ năng: -Phỏt triển kĩ năng quan sỏt phõn tớch kờnh hỡnh. -Rốn kĩ năng hợp tỏc trong nhúm. 2. Chuẩn bị của Giáo viên và học sinh a. Chuẩn bị của giỏo viờn -Tranh phúng to hỡnh 9.1->9.3 sgk. -Bảng phụ ghi nội dung bảng 9.2. b. Chuẩn bị của học sinh - Kẻ bảng 9 vào vở bài tập 3. Tiến trỡnh dạy học: a. Kiểm tra bài cũ: -Thế nào là nst tương đồng:nờu sự khỏc nhau của nst đơn bội và lưỡng bội? -Vai rũ nst đối với di truyền cỏc tớnh trạng? b. Bài mới: Mở bài: Tế bào của mỗi sinh vật cú bộ nst đặc trung về hỡnh dạng, số lượng. Tuy nhiờn hỡnh thỏi của chỳng biến đổi qua cỏc kỳ của chu kỳ tế bào. Hoạt động giỏo viờn Hạt động học sinh Nội dung Hoạt dộng 1: Biến đổi hỡnh thỏi nst trong chu kỳ cựa tế bào: -Gv cho hs ngiờn cứu thụng tin sgk, quan sỏt hỡnh -> 9.1-> trả lời cõu hỏi: +Chu kỳ tế bào gồm những giai đoạn nào ? +GV lưỳ ý thời gian ở chu kỳ trung gian. -Cho hs quan sỏt hỡnh 9.2 -> thảo luận: +Nờu sự biến đổi về hỡnh thỏi NST. +Hoàn thỏnh bảng 9.1 (tr 27). -Gv gọi hs lờn làm bài tập trờn bảng. -Gv chốt lại kiến thức. +Tại sao NST đúng và duỗi cú tớnh chất chu kỡ? - Ngiờn cứu thụng tin sgk Hs nờu được 2 giai đoạn: +Kỡ trung gian +Quỏ trỡnh nguyờn phõn. -Cỏc nhúm quan sỏt kĩ hỡnh và thảo luận -> thống nhất ý kiến . +NST cú sự biến đổi hỡnh thỏi: Dạng đúng xoắn Dạng duỗi xoắn +Hs ghi mức độ đúng và duỗi xoắn vào bảng 9.1 -Đại diện nhúm làm bài tập,cỏc nhúm khỏc b/sung. -Hs nờu được: +Kỡ trung gian đến kỡ giữa :NST đúng xoắn. +Kỡ sau-> kỡ trung gian tiếp theo: NST duỗi xoắn sau đú tiếp tục đúng và duỗi qua cỏc kỡ tiếp theo. I.Biến đổi hỡnh thỏi NST trong chu kỳ cựa tế bào -Chu kỡ tế bào gồm: +Kỡ trung gian:Tế bào lớn lờn và cú nhõn đụi NST . +Nguyờn phõn: cú sự phõn chia NST và chất tế bào, tạo ra 2 tế bào mới. -Mức độ đúng xoắn duỗi xoắn diễn ra cỏc kỡ của tế bào: +Dạng sợi: (Duỗi xoắn) ở kỡ trung gian. +Dạng đặc trưng(đúng xoắn cực đại) ở kỡ giữa Hoạt động 2:Nhữmg diễn biến cơ bản của NST trong quỏ trỡnh nguyờn phõn: -Gv cho hs quan sỏt hỡnh 9.2 và 9.3 -TRả lời cõu hỏi: +Hỡnh thỏi NST ở kỡ trung gian? +Cuối kỡ trung gian NST cú đặc trưng gỡ? -Gv yờu cầu học sinh nghiờn cứu thụng tin (tr 28) Quan sỏt hỡnh ở bảng 9.2 -> thảo luận điền nội dung thớch hợp vào bảng 9.2. -Gv chốt lại kiến thức qua từng kỡ. -Hs quan sỏt hỡnh nờu được: +NST cú dạng sợi mảnh . +NST tự nhõn đụi. -HS trao đổi thống nhất trong nhúm, ghi lại những diễn biến cơ bản của NST ở cỏc kỡ. -Đại diện nhúm phỏt biểu cỏc nhúm khỏc nhận xột bổ sung. -Cỏc nhúm sửa sai nếu cú. II. Nhữmg diễn biến cơ bản của NST trong quỏ trỡnh nguyờn phõn: 1. Kỡ trung gian: -NST dài, mảnh, duỗi xoắn. -NST nhõn đụi thành NST kộp. -Trung tử nhõn đụi thành 2 trung tử. 2. Nguyờn phõn: -Gv nhấn mạnh :+Kỡ sau cú sự phõn chia tb chất và cỏc bào quan. +Kỡ cuối cú sự hỡnh thành màng nhõn giữa tb động vật và thực vật. -Nờu kết quả của quỏ trỡnh phõn bào? -Hs ghi nhớ thụng tin. Hs nờu được: tạo ra 2 tế bào con. KQ: Từ 1 tế bào ban đầu tạo ra 2 tế bào con cú bộ NST giống nhau và giống tế bào mẹ. Hoạt động 3: í nghĩacủa nguyờn phõn: -GV cho hs thảo luận: +Do đõu mà số lượng NST tế bào con giống mẹ? +Trong nguyờn phõn số lượng tế bào tăng lờn mà NST khụng đổi-> điều đú cú ý nghĩa gỡ? -GV cú thể nờu ý nghĩa thự tiển trong giõm, chiếc, ghộp. -HS thảo luận nờu được -> NST nhõn đụi 1 lõn và chia đụi 1 lần. -> Bộ NST của loài được ổn định. -Nguyờn phõn là hỡnh thức sinh sản của tế bào và sự lớn lờn của cơ thể . -Nguyờn phõn duy trỡ sự ổn định bộ NST đặc trưng cho loài qua cỏc thế hệ tế bào. c. Củng cố, luyện tập: Sử dụng bài tập 2,3,4 SGK B2: đáp án (d) B3: đáp án (d) B4: đáp án (c) d. Hướng dẫn học ở nhà -Học bài và trả lời cõu hỏi sgk. -Đọc trước bài 10. -Kẻ bảng 10 vào vở bài tập. ******************************************************************* Lớp dạy: 9a: tiết: ngày dạy: Sĩ số: vắng: 9b: tiết: ngày dạy: Sĩ số: vắng: Tiết 10 Bài 10: GIẢM PHâN . 1 Mục tiờu: a. Kiến thức: HS: -Trỡnh bài được những diễn biến cơ bản của NST qua cỏc kỡ. . -Nờu điểm khỏc nhau ở từng kỡ lần giảm khõn I và giảm phõn II. -Phõn tớch được sự kiện quan trọng liờn quan đến cặp NST tương đồng. b. Kĩ năng: -Phỏt triển tư duy lý luận( phõn tớch, so sỏnh) . -Rốn kĩ năng quan sỏt phõn tớch kờn hỡnh . 2. Chuẩn bị của Giáo viên và học sinh * GV: -Tranh phúng to hỡnh 10 sgk. -Bảng phụ ghi nội dung bảng 10. * HS - Đọc trước bài 10. - Kẻ bảng 10 vào vở bài tập. 3. Tiến trỡnh dạy học: a. Kiểm tra bài cũ: -Sự tự nhõn đụi NST diễn ra kỡ cuối của chu kỡ. -Nờu ý nghĩa của quỏ trỡnh nguyờn phõn ? b. Bài mới: Mở bài: (2p) Giảm phõn củng là hỡnh thức phõn bào cú thoi phõn bào như nguyờn phõn, diễn ra vào thời kỡ chớn của tế bào sinh dục. Hoạt động giỏo viờn Hạt động học sinh Nội dung Hạt dộng 1: Những diễn biến cơ bản của NST trong giảm phõn : -Gv cho hs quan sỏt kỡ trung gian ở hỡnh 10-> trả lời cõu hỏi: +Kỡ trung gian NST cú hỡnh thỏi như thế nào? -cho hs quan sỏt hỡnh 10, đọc thụng tin SGK -> hoàn thành bài tap5 bảng 10. -GV kẻbảng gọi hs lờn làm bài ( cú thể gũi -3 nhúm) - Gv chốt lại kiến thức. -HS quan sỏt kỉ hỡnh và nờu được: +NST duỗi xoắn. +NST nhõn đụi. -! Hs phỏt biểu, lớp nhận xột bổ sung. -HS tự thu nhận và xử lớ thụng tin.-Thảo luận nhúm thống nhất ý kiến, ghi lại những diễn biến cơ bản của NST trong giảm phõn I và II. -Đại diện nhúm hoàn thành bảng, cỏc nhúm khỏc nhận xột bổ sung. 1. Kỡ trung gian: -NST ở dạng sợi mảnh -Cuối kỡ NST nhõn đụi thành NST kộp dớnh nhau ở tõm động. 2. Diễn biến cơ bản của NST trong giảm phõn: Từ 1 tế bào mẹ(2n NST) qua 2 lần phõn bào liờn tiếp tạo ra 4 tế bào con mang NST đơn bội(n NST). Hoạt động 2: í nghĩa của giảm phõn: -Cho hs thảo luận: +Vỡ sao trong giảm phõn cỏc tế bào con lại cú số lượng NST giảm đi 1 nữa? -Gv nhấn mạnh :sự pjõn li độc lập của cỏc cặp NST kộp tương đồng -> đõy là cơ chế tọa ra cỏc giao tử khỏc nhau vố tổ hợp NST. +Nờu những điểm khỏc nhau cơ bản của lần giảm phõn I và II. -Hs nờu được : 3 lần phõn bào liờn tiếp -> NST nhõn đụi 1 lần kỡ trung gian trước lần phõn bào I. -HS ghi nhớ thụng tin -> tự rỳt ra ý nghĩa của giảm phõn. -HS sử dụng kiến thức ở bảng 10 để so sỏnh từng kỡ Hs đọc kết luận cuối bài. Tạo ra cỏc tế bào con cú bộ NST đơn bội khỏc nhau vờ nguồn gốc NST. *Kết luận chung:SGK c. Củng cố, luyện tập: Hoàn thành bảng sau: Nguyờn phõn Giảm phõn -Sảy ra ở tế bào sinh dưỡng. - Gồm 1 lần phân bào -Tạo ra hai tế bàocon cú bộ NST như tế bào mẹ. (2n) NST - Sảy ra ở tế bào sinh sản -Gồm 2 lần phõn bào liờn tiếp. -Tạo ra bốn tế bào con cú bộ NST đơn (n) NST d. Hướng dẫn học ở nhà -Học bài theo bảng 10 đã hoàn chỉnh.-Làm bài tập 2,3 sgk -Xem trước bài 11. Phụ lục Cỏc kỡ Những diễn biến cơ bản của NST ở cỏc kỡ Lần phõn bào I Lần phõn bào II Kỡ đầu -Cỏc NST xoắn, co ngằn. ... sinh Nội dung -Gv cho hs nghiờn cứu và trả lời cõu hỏi mục sgk tr 97. -Gv nhận xột giỳp hs hoàn thiện kiến thức. -Hs nghiờn cứu sgk ghi nhớ kiến thức. -Thảo luận nhúm để trả lời cõu hỏi. -Một vài hs trỡnh bày đỏp ỏn, hs khỏc theo dừi bổ sung. -Hs tổng hợp kiến thức II. Gõy đột biến nhõn tạo bằng tỏc nhõn húa học. -Húa chất: EMS, NMU, NEU, dd Cônsisin. -Phương phỏp: ngõm hạt vào dung dịch húa chất, tiờm vào bầu nhuỵ . +Dung dịch húa chất tỏc dụng lờn phõn tử AND làm thay đổi cặp nuclờụtớc, mất cặp nuclờụtớc, cản trở hỡnh thành thoi vụ sắc. Hoạt động 3: Sử dụng đột biến nhõn tạo trong chọn giống Hoạt động giỏo viờn Hạt động học sinh Nội dung -Gv nờu định hướng cho hs chọn: +Chọn giống vsv +Chọn giống cõy trồng +Chọn giống vật nuụi -Gv hỏi: +Người ta sử dụng thể đột biến trong chọn giống vsv và cõy trồng theo hướng nào? tại sao? -Vỡ sao người ta ớt sử dụng pp gõy đột biến vật nuụi? -Gv nhận xột giỳp hs hoàn thiện kiến thức. -Gv cho hs đọc kết luận. -Hs nghiờn cứu thụng tin sgk tr97, 98, ghi nhớ kiến thức. -Thảo luận nhúm để thống nhất ý kiến. Yờu cầu: +Nờu điểm khỏc nhau sử dụng gõy đột biến ở thục vật và vsv. +Đưa ra vớ dụ. -Đại diện nhúm trỡnh bày nhúm khỏc bổ sung. -Đại diện nhúm trỡnh bày, nhúm khỏc nhận xột bổ sung Đọc kết luận. III. Sử dụng đột biến nhõn tạo trong chọn giống a. Chọn giống vsv: -Chọn cỏc cỏ thể đột biến tạo ra chất cú hoạt tớnh cao. -Chọn cỏ thề đột biến sinh trưỡng mạnh (nấm men, vi khuần) -Chọn cỏ thể đột biến giảm sức sống (vắcxin). b. Trong chọn giống cõy trồng. -Chọn đột biến cú lợi gõy thành giống mới(đột biến khỏng bệnh,sõu, rỳt ngắn thời gian sinh trưỡng) c. Đối với vật nuụi: -Chỉ sử dụng ở động vật bậc thấp. -Động vật cao: dể chết. c. Củng cố, luyện tập: Con người gõy đột biến nhõn tạo bằng loại tỏc nhõn nào? Tiến hành như thế nào? d. Hướng dẫn học ở nhà -Học bài và trả lời cõy hỏi sgk. -Tỡm hiểu hiện tượng thoỏi húa giống. học kì II Lớp dạy: 9a tiết: ngày dạy: Sĩ số: vắng: 9b tiết: ngày dạy: Sĩ số: vắng: Tiết 37 Bài 34 THOÁI HểA DO THỤ PHẤN VÀ GIAO PHẤN GẦN. I. Mục tiờu: 1. Kiến thức: -Hs nắm được thoỏi húa giống. -Hiểu và trỡnh bày được nguyờn nhõn thoỏi húa của sự thụ phấn bắt buộc và phấn gần ở động vật, vài trũ chọn giống. -Hs trỡnh bày được phương phỏp tạo dũng thuần ở ngụ. 2. Kỷ năng: Rốn kỷ năng : -Quan sỏt, tổng hợp. -Hoạt động nhúm. 3Thỏi độ: Giỏo dục ý thức yờu thớch bộ mụn. II. Phương tiện dạy học: GV: -Tranh phúng to 34.1; 34.3. -Tư liệu về hiện tượng thoài húa. HS: - T/h về hiện tượng thoái hóa. III. Tiến trỡnh tổ chức tiết dạy: 1. Kiểm tra bài củ: 5p Nờu những thành tựu của việc sử dụng đột biến nhõn tạotrong chọn giống động vật, thực vật, vi sinh vật.: 2. Bài mới: a. Hoạt động 1: Hiện tượng thoỏi húa. Mục tiờu: Hs nhận biết hiện tượng thoỏi húa ở động vật, trhực vật từ đú hiểu về khỏi niệm:Thoỏi húa , giao phối gần (cận huyết). TG Hoạt động giỏo viờn Hạt động học sinh Nội dung 5p 3p 2p 2p -Gv hỏi : +Hiện tượng thoỏi húa thể hiện như thế nào? +Vỡ sao dẫn đến hiện tượng thoỏi húa đú? +Cho vớ dụ. -Gv yờu cấu hs khỏi quỏt húa kiến thức. -Thế nào là thoỏi húa? -Giao phối gần là gỡ? -Hs nghiờn cứu sgk và quan sỏt hỡnh 34,1 và 34.2. -Thảo luận thống nhất ý kiến. +Chỉ ra hiện tượng thoỏi húa . +Lớ do thoỏi húa. -Đại diện nhúm trỡnh bày, nhúm khỏc bổ sunmg. -Hs nờu vớ dụ:bưởi thoỏi húa trỏi nhỏ, ớt ngọt. -Dựa vào kết quả ở nội dung khỏi quỏt húa kiến thức. 1. Hiện tượng thoỏi húa ở thực vật và động vật: -Thực vật: Ngụ tự thụ phấn qua nhiều thế hệ:chiều cao cõy giảm, ớt hạt. -Ở động vật:Thế hệ con chỏu phỏt triển yếu, quỏi thai, dị tật bẩm sinh. *Lớ do: -Thực vật:do thụ phấn ở cõy giao phấn. -Động vật:do giao phối gần. 2. Khỏi niệm: -Thoỏi húa : là hiện tượng thế hệ con chỏu cú sức sống kộm dần, bộc lộ tớnh trạng xấu, tớnh năng giảm. -Giao phối gần: (giao phối cận huyết) là sự giao phối giữa con cỏi sinh ra từ 1 cặp bố mẹ, giữa cặp bố mẹ với con cỏi. b. Hoạt động 2: Nguyờn nhõn của hiện tượng thoỏi húa. Mục tiờu: Hs giải thớch được nguyờn nhõn của hiện tượng thoỏi húa là do xuất hiện gen đồng hợp lặn gõy hại. TG Hoạt động giỏo viờn Hạt động học sinh Nội dung 4p 4p 3p -Gv hỏi: +Qua nhiều thế hệ tự thụ phấn và giao phối cận huyết thỡ tỉ lệ đồng hợp và di hợp như thế nào? +Vỡ sao cú hiện tượng thoỏi húa? -Đại diện nhúm trỡnh bày đỏp ỏn. -Gv giải thớch hỡnh 34.3 màu xanh thể hiện thể đồng hợp trội và lặn. -Gv mở rộng thờm:1 số gen ở thực vật , động vật gen lặn khụng gõy hại. -Hs nghiờn cứu sgk + hỡnh 34.3 tr 100 -> ghi nhớ kiến thức. -Trao đổi nhúm -> thống nhất ý kiến trả lời cõu hỏi. Yờu cầu: tỉ lệ đồng hợp lặn, dị hợp giảm. +Gen lặn thường thể hiện tớnh trạng xấu. +Gen lặn gõy hại thể dị hợp khụng biểu hiện. Nguyờn nhõn gõy hiện tượng thoỏi húa do tự thụ phấn hoặc giao phối cận huyết, vỡ qua nhiều thế hệ tạo ra cặp gen đồng hợp lặn gõy hại. c. Hoạt động 3: Vai trũ của phương phỏp tự thụ phấn bắt buột và giao phối cận huyết trong chọn giống. Mục tiờu:Hs chỉ ra được vai trũ của dũng thuần của phương phỏp tự thụ phấn và giao phối cận huyết trong chọn giống. TG Hoạt động giỏo viờn Hạt động học sinh Nội dung 4p 2p 2p -Gv hỏi : +Vỡ sao tự thụ phấn bắt buột , giao phối gần -> thoỏi húa nhưng phương phỏp này vẫn sử dụng> (Gv nhắc lại khỏi niệm dũng thuần, thuần chủng). -Gv giỳp hs hoàn thiện kiến thức. -Gv : nờn giỳp hs lấy vớ dụ để giải thớch co hs hiểu. -Hs nghiờn cứu tư liệu gv cung cấp . Yờu cầu : +Xuất hiện cặp gen đồng hộp. +Do xuất hiện tớnh trạng xấu. +Con người dể dàng loại bỏ tớnh trạng xấu. +Giữ lại tớnh trạng mong muốn -> tạo giống thuần chủng. -Hs trỡnh bày, lớp nhận xột bổ sung KL: -Củng cố đặc tớnh mong muốn. -Tạo dũng thuần cú cặp gen đồng hợp. -Phỏt hiện gen xấu để loại bỏ khỏi quần thể. -Chuẩn bị lai khỏc dũng để tạo ưu thế lai. IV. Củng cố: 5p -Tự thụ phấn và giao phấn gần gõy hiện tượng gỡ? Giải thớch nguyờn nhõn . V. Dặn dũ: 2p -Học bài và trả lời cõu hỏi sgk. -Tỡm hiểu lai giống lỳa ngụ cú năng xuất cao. Lớp dạy: 9a tiết: ngày dạy: Sĩ số: vắng: 9b tiết: ngày dạy: Sĩ số: vắng: Tiết 38 Bài 35: ƯU THẾ LAI . I. Mục tiờu: 1. Kiến thức: -Hs nắm được ưu thế lai, lai kinh tế. -Hs hiểu và trỡnh bày được: +Cơ cở di truyền của ứu thế lai. +Cỏc biện phỏp duy trỡ ứu thế lai, lớ do khụng dựng F1 làm giống. +Phương phỏp dựng để tạo cơ thể lai kinh tế ở nước ta. 2. Kỷ năng: Rốn kỷ năng : -Quan sỏt, tổng hợp, khỏi quỏt -GIải thớch hiện tượng bằng cơ cở khoa học. 3Thỏi độ: Giỏo dục ý thức tỡm tũi, trõn trọng thành tựu khoa học. II. Phương tiện dạy học: GV: -Tranh phúng to hinh 35 sgk. -Tranh 1 số giống động vật : bũ, lợn, dờ. Kết quả phộp lai kinh tế. HS: -T/h về ưu thế lai. III. Tiến trỡnh tổ chức tiết dạy: 1. Kiểm tra bài cũ: 5p Trong chọn giống người ta dựng 2 phương phỏp tự thụ phấn bắt buột và giao phấn gần nhằm mục đớch gỡ? Sau khi hs trả lời -> gv dẫn dắt vào bài mới. 2. Bài mới: a. Hoạt động 1: Hiện tượng ưu thế lai: Mục tiờu:-Hs nắm được ưu thế lai. -Hs trỡnh bày được cơ cở di truyền của ưu thế lai. TG Hoạt động giỏo viờn Hạt động học sinh Nội dung 2p 3p 3p -Gv đưa vấn đề: So sỏnh bắp nhụ ở 2 dũng tự thụ phấn với dũng lai F1 trong hỡnh 32 sgk tr 102. -Gv nhận xột ý kiến của hs và dẫn dắt -> hiện tượng được gọi là ưu thế lai. -Gv hỏi: +Ưu thế lai là gỡ? Cho vớ dụ về ưu thế lai ở động vật và thực vật. -Hs quan sỏt hỡnh phúng to. +Chiều cao thõn cõy ngụ . +Chiều dài bắp, số lượng hạt. -Hs đưa ra nhận xột khi so sỏnh thõn bắp ngụ ở cơ thể lai F1 ở nhiều đặc điểm trội hơn so với mẹ -Hs ngiờn cứu sgk kết hợp với nội dunng vừa so sỏnh -> khỏi quỏt húa khỏi niệm 1. Khỏi niệm: Ưu thế lai là hiện tượng cơ thể lai F1 cú ưu thế hơn hẳn so với bố mẹ về sự sinh trưởng và phỏt triển, khả năng chống chịu, năng xuất, chất lượng. b. Hoạt động 2: Nguyờn nhõn của hiện tượng ưu thế lai. Mục tiờu: Hs trỡnh bày được cơ cở di truyển của ưu thế lai. TG Hoạt động giỏo viờn Hạt động học sinh Nội dung 2p 4p 3p 3p -Gv nờu vấn đề : để tỡm hiểu cơ sở di truyền của hiện tượng ưu thế lai. Hs trả lời cõu hỏi: +Tại sao khi lai 2 dũng thuần ưu thế lai thể hiện rừ nhất? +Tại sao ưu thế lai thể hiện rừ nhất ở F1? Sau đú giảm dần qua cỏc thế hệ? -Gv đỏnh giỏ và bổ sung thờm kiến thức về hiện tượng nhiều gen qui định 1 tớnh trạng để giải thớch . -Gv hỏi tiếp: muốn duy trỡ ưu thế lai con người làm gỡ? -Hs nghiờn cứu sgk tr 102-103 -Chỳ ý vớ dụ lai 1 dũng thuần cú 2 gen trội . Yờu cầu: -Ưu thế lai rừ vỡ xuất hiện ở gen trội và ở con lai F1. -Cỏc thế hệ sau giảm dần , tỉ lệ dị hợp giảm (hiện tượng thoỏi húa). -Đại diện trỡnh bày lớp bổ sung. KL: -Lai 2 dũng thuần (kiểu gen đồng hợp) con lai F1 cú hầu hết cỏc cặp gen ở trạng thỏi dị hợp -> chỉ biểu hiện tớnh trạng của gen trội,. -Tớnh trạng số lượng (hỡnh thỏi, năng xuất) do nhiều gen trội qui định. Vd: P : AABBcc x aaBBCC -> F1 : AaBbCc. c. Hoạt động 3: Cỏc phương phỏp tạo ưu thế lai. Mục tiờu: -Hs nắm được khỏi niệm lai kinh tế. -Trỡnh bày được cỏc phương phỏp tạo ưu thế lai. TG Hoạt động giỏo viờn Hạt động học sinh Nội dung 1p 3p 3p 2p 2p 1p -Gv giới tiệu: người ta cú thể tạo ưu thế lai ở cõy trồng và vật nuụi. -Gv hỏi: +Con người tiến hành tạo ưu thế lai bằng phương phỏp nào? +Nờu vớ dụ? -Gv nờn giải thớch về khỏc dũng và lai khỏc thứ. -Gv hỏi : Con người tiến hành tạo ưu thế lai ở vật nuụi bằng phương phỏp nào? +Cho vớ dụ? -Gv hỏi thờm: +Tại sao khụng dựng con lai để nhõn giống? -Gv mở rộng : +Lai kinh tế thường dựng con giống trong nước. +Áp dụng kỉ thuật giữ tớnh đụng lạnh. +Lai bũ vàng thoỏi húa với bũ Honten Hà Lan ->con F1 -Hs nghiờn cứu sgk tr 103 và cỏc tư liệu sưu tầm trả lời cõu hỏi. -Yờu cầu: chỉ ra 2 phương phỏp. -Hs nghiờn cứu thụng tin sgk 103 và 104 kết hợp tranh ảnh về giống vật nuụi -Yờu cầu: +Phộp lai kinh tế. +Áp dụng ở lợn, bũ. -Hs trỡnh bày , lớp nhận xột bổ sung. -Cho hs đọc kết luận chung. 1. Phương phỏp tạo ưu thế lai ở cõy trồng: -Lai khỏc dũng: tạo 2 dũng tự thụ phấn rồi cho giao phối với nhau. Vd: ngụ lai F1 năng xuất cao hơn 20-30% so với giống hiện cú. -Lai khỏc thứ: kết hợp giữa tạo ưu thế lai và tạo giống mới. 2. Phương phỏp tạo ưu thế lai ở vật nuụi. Lai kinh tế: Là cho giao phối giữa 2 cặp vật nuụi bố mẹ khỏc nhau rồi dựng con lai F1 làm sản phẩm Vd: lợn ỉ Múng Cỏi lai với lợn Đại bạch -> lợn con mới sinh nặng 0,8kg tăng lượng hanh, tỡ trọng nạc cao. IV. Củng cố: 5p -Ưu thế lai là gỡ? Cơ cở di truyền của ưu thế lai? -Lai kinh tế mang lại hiệu quả kinh tế như thế nào? V. Dặn dũ: 2p -Học bài và trả lời cõu hỏi sgk. -Tỡm hiều thờm về hành tựu lai ở việt Nam.
Tài liệu đính kèm: