Giáo án Sinh vật 7 - Lớp sâu bọ

Giáo án Sinh vật 7 - Lớp sâu bọ

CHÂU CHẤU

A. MỤC TIÊU:

1 Kiến thức:

- Trình bày được cấu tạo ngoài của châu chấu liên quan đến sự di chuyển

- Nêu được đặc điểm cấu tạo trong, các đặc điểm dinh dưỡng, sinh sản và phát

Triển của châu chấu.

2 Kỹ năng:

- Rèn luyện kỹ năng quan sát tranh và mẫu vật

- Kỹ năng hoạt động nhóm.

3Thái độ Giáo dục Sự yêu thích bộ môn.

B. PHƯƠNG PHÁP: Trực quan - giảng giải.

C CHUẨN BỊ:

1. Chuẩn bị của thầy: Giáo án + tranh.

- Mẫu vật, mô hình châu chấu.

2. Chuẩn bị của trò:

- Học bài, xem trước bài mới

 

doc 3 trang Người đăng honghoa45 Lượt xem 902Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Sinh vật 7 - Lớp sâu bọ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tiết
 27
 Ngày soạn:27/11/09
 Ngày giảng1/12/09 lớp sâu bọ
Kiến thức:-Nờu khỏi niệm và đặc điểm chunh của lớp sõu bọ-Mụ tả hỡnh thỏi cấu tạo và hoạt động của đại diện lớp sõu bọ.Trỡnh bày cỏc đặc điểm cấu tạo ngoài và trongcuar đại diện lớp sõu bọ(chõu chấu).Nờu được cỏc hoạt động của chỳng.Nờu sự đa dạng về chủng loại và mụi trường sống của lớp sõu bọ,tớnh đa dạng và phong phỳ của lớp sõu bọ .Tỡm hiểu một số đại diện khỏc:Dế mốn ,bọ ngựa ,chuồn chuồn,,Bướng.
-Nờu vai trũcuar sõu bọ trong tự nhiờn và trũ thực tiển của sõu bọ đối với con người
Kỷ năng:Quan sỏt mụ hỡnh chõu chấu
 châu chấu
A. Mục tiêu:
1 Kiến thức: 
- Trình bày được cấu tạo ngoài của châu chấu liên quan đến sự di chuyển
- Nêu được đặc điểm cấu tạo trong, các đặc điểm dinh dưỡng, sinh sản và phát 
Triển của châu chấu.
2 Kỹ năng: 
- Rèn luyện kỹ năng quan sát tranh và mẫu vật 
- Kỹ năng hoạt động nhóm. 
3Thỏi độ Giáo dục Sự yêu thích bộ môn. 
B. Phương pháp: Trực quan - giảng giải.
C chuẩn bị:
1. Chuẩn bị của thầy: Giáo án + tranh.
- Mẫu vật, mô hình châu chấu.
2. Chuẩn bị của trò: 
- Học bài, xem trước bài mới
- Mẫu vật
d. Tiến trình lên lớp:
I. ổn định:(1’)
II. Kiểm tra bài cũ:(5’) 
 - Cơ thể nhện có mấy phần? So sánh với giáp xác? nêu vai trò của mỗi phần cơ 
Thể?
 - Nhện có mấy đôi phần phụ? trong đó có mấy đôi chân bò? Tập tính của nhện?
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề:(1’) Tìm hiểu vềđặc điểm cấu tạo và dinh dưỡng, sinh sản của châu chấu.
2. Triển khai bài: 
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung kiến thức 
 Hoạt động1(10’)
+ GV cho HS quan sát tranh 26.1 đọc thông tin SGK để xác định cấu tạo ngoài của cơ thể.
- Cơ thể châu chấu gồm mấy phần?
- Mô tả mỗi phần.
+ GV cho HS quan sát mô hình đối chiếu với tranh -> HS nhận xét bổ sung => GV kết luận?
+ HS thảo luận cách di chuyển của châu chấu -> so sánh => kết luận?
 Hoạt động 2(12’)
+ GV cho HS quan sát hình 26.2 đọc thông tin SGK.
=> HS phát biểu -> HS khác nhận xét => GVKL (trả lời câu hỏi)
- Châu chấu có những cơ quan nào?
- Kể tên các bộ phận của hệ tiêu hoá.
-> Hệ tiêu hoá và BT quan hệ như thế nào?
- Vì sao hệ tiêu hoá đơn giản (không làm nhiệm vụ vận chuyển O2, chỉ chất dinh dưỡng)
(HS quan sát hình 26.3)
 Hoạt động3(6’)
+ GV cho HS quan sát tranh 26.4 đọc thông tin
- Xác định cơ quan miệng trả lời câu hỏi -> HS khác bổ sung?
- Thức ăn của châu chấu ?
thức ăn được tiêu hoá nh thế nào?
Vì sao bụng luôn phập phồng?
 Hoạt động4(5’)
+ GV cho HS quan sát hình 26.5, đọc thông tin SGK rồi trả lời câu hỏi?
- Nêu đặc điểm sinh sản? Vì sao châu chấu non phải lột xác nhiều lần.
I. Cấu tạo ngoài và di chuyển: 
1. Cấu tạo:
+ Cơ thể gồm 3 phần
- Đầu gồm: râu, mắt kép, cơ quan miệng
- Ngực: 3 đôi chân, 2 đôi cánh
- Bụng: nhiều đốt, mỗi đốt có 1 đôi lỗ thở.
2. Di chuyển;
- Bò, nhảy, bay.
II. Cấu tạo trong:
- Có đủ các hệ cơ quan 
- Hệ TH: Miệng -> hầu -> diều -> dạ dày -> R.tịt -> R.sau-> trực tràng -> hậu môn.
- Hệ TH + BT => vào ruột sau.
- Hệ hô hấp: Có hệ thống ống khí
- Hệ tuần hoàn: Tim hình ống, mạch hở.
- Hệ thần kinh: chuỗi hạch, hạch não phát triển.
III. Dinh dưỡng:
- ăn chồi và lá cây
- Thức ăn tập trung ở diều -> dạ dày nghiền nhỏ đợc tiêu hoá nhờ chất enzin ruột tịt tiết ra.
- Hô hấp qua lỗ thở ở mặt bụng
III. Sinh sản và phát triển:
- Phân tính
- Đẻ trứng dưới đất
- Phát triển qua biến thái.
IV.Củng cố(3’) 
- Những đặc điểm nào giúp nhận dạng châu chấu trong các đặc điểm sau;
a. Cơ thể có 2 phần: Đầu ngực, bụng
b. Cơ thể có 3 phần: Đầu, ngực, bụng
c. Có vỏ ki tin bao bọc	
d. Đầu có 1 đôi râu
e. Ngực có 3 đôi chân, 2 đôi cánh
g. Con non phát triển có nhiều lần lột xác.
V. Dặn dò:(2’) 
- HS học theo câu hỏi SGK, đọc phần "em có biết"
- Kẻ bảng trang 28 (sưu tầm tranh ảnh)
 E:Rỳt kinh nghiệm

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 127 on tap ve tho(1).doc