Giáo án Số học lớp 6 - Tiết 10: Luyện tập (tiếp)

Giáo án Số học lớp 6 - Tiết 10: Luyện tập (tiếp)

Tiết 10 : LUYỆN TẬP (T2)

A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức :

- H/s nắm được mối quan hệ giữa phép trừ và phép chia ; phép chia có dư

2. Kỹ năng:

- Rèn kỹ năng tính toán cho học sinh ; Tính nhẩm

- Vận dụng kiến thức về phép trừ ; phép chia để giải 1 số bài toán thực tế

3. Thái độ: Tính cẩn thận, chính xác, sáng tạo khi làm toán

B. CHUẨN BỊ

1. Giáo viên: Bảng phụ , máy tính bỏ túi

2. Học sinh: Máy tính bỏ túi

 

doc 3 trang Người đăng minhquan88 Lượt xem 812Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học lớp 6 - Tiết 10: Luyện tập (tiếp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 10 : Luyện tập (T2)
A. Mục tiêu
1. Kiến thức : 
- H/s nắm được mối quan hệ giữa phép trừ và phép chia ; phép chia có dư
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng tính toán cho học sinh ; Tính nhẩm
- Vận dụng kiến thức về phép trừ ; phép chia để giải 1 số bài toán thực tế
3. Thái độ: Tính cẩn thận, chính xác, sáng tạo khi làm toán
B. Chuẩn bị
1. Giáo viên: Bảng phụ , máy tính bỏ túi
2. Học sinh: Máy tính bỏ túi
C. Tiến trình dạy học
Hoạt động củaGV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ
HS1: Khi nào ta có số TN a chia hết cho số TN b ? (b ạ 0)
Bài tập : tìm x biết
a. 6.x - 5 = 613
b. 12 (x-1) = 0
HS : Số TN a chia hết cho số TN b ạ 0, nếu có số TN q sao cho a = b.q
- Bài tập :
a. 6.x - 5 = 613
 6x = 618
 x = 618 : 6
 x = 103
b. 12.(x - 1) = 0
 x - 1 = 0 : 12
 x - 1 = 0
 x = 1
HS2: Khi nào ta nói phép chí số TN a cho số TN b (b ạ 0) là phép chia có dư
Bài tập 46 (SGK-24)
- Viết dạng TQ của số chia hết cho 3, chia 3 dư 1, chia 3 dư 2
HS2 : a = b.q + r (0 < r < b)
BT : Dạng TQ của số chia hết cho 3 là 3k (k ẻ N)
- Chia 3 dư 1 : 3k + 1
- Chia 3 dư 2 : 3k + 2
Hoạt động 2. Luyện tập
Dạng 1 : Tính nhẩm
- Yêu cầu h/s đọc bài 52
- Gọi 2 h/s lên bảng thực hiện a của bài 52
Bài tập 52 (SGK)
a. Tính nhẩm bằng cách nhân t/số này và chia t/số kia cho cùng 1 số t/hợp
14.50 = (14 : 2).(50.2) 
- Tính nhẩm bằng cách nhân cả số bị chia và số chia với cùng 1 số thích hợp
Cho phép tính 2100 : 50
Em nhân cả số bị chia và số chia với số nào là thích hợp.
- G/v tương tự với 1400 : 25
 = 7 . 100 
 = 700
16.25 = (16 : 4) . (25.4)
 = 4 . 100
 = 400
b. Nhân cả số bị chia và số chia với cùng một số thích hợp
2100 : 50 = (2100.2) : (50.2)
 = 4200 : 100
 = 42
1400 : 25 = (1400.4) : (25.4)
 = 5600 : 100
 = 56
- Tính nhẩm bằng cách áp dụng tính chất (a+b) : c = a : c + b : c
Gọi 2 học sinh lên bảng
áp dụng: (a+b) : c = a : c + b : c
132 : 12 = (120 + 12) : 12
 = 120 : 12 + 12 : 12
 = 10 + 1 = 11
96 : 8 = (80 + 16) : 8
 = 80 : 8 + 16 : 8
 = 10 + 2
 = 12
Dạng 2 : Bài toán ứng dụng thực tế
- G/v đọc đề bài - 1 h/s đọc tóm tắt
Bài toán cho biết gì ? - Yêu cầu gì ?
Số tiền Tâm có 2100 đ, giá quyển vở loại 1 2000 đ, loại 2 : 1500 đ
? a chỉ mua loại 1 được nhiều nhất bao nhiêu quyển ?
? b chỉ mua loại 2 được nhiều nhất bao nhiêu quyển ? 
Bài 53 (SGK.25)
2100 : 2000 = 10 dư 1000
Tâm mua được nhiều nhất 10 quyển
vở loại 1.
2100 : 1500 = 14
Tâm mua được nhiều nhất 14 quyển vởi loại 2
- ĐS : loại 1 = 10 q ; loại 2 = 14 q
Gọi 2 h/s đọc đề 254 SGK - 25 tóm tắt nội dung bài toán
Số khách 1000
Mỗi toa 12 khoang
Mổi khoang 8 chỗ
Số toa ít nhất ?
- Muốn xác định số toa ít nhất em phải làm thế nào :
- H/s HĐ nhóm bàn
- Gọi đại diện nhóm b/cáo trình bày cách giải - nhóm khác nhận xét
- G/v thu bài làm 1 số nhóm kiểm tra nhận xét.
Bài 254 (SGK-25)
- Số người mỗi toa chưa nhiều nhất là 8.12 = 96 người 
1000 : 96 = 10 dư 40
- Số toa ít nhất để chở hết 1000 khách du lịch là 11 toa
ĐS : 11 toa
Dạng 3 sử dụng máy tính 
- Đối với phép chia có gì khác ?
- Yêu cầu h/s thực hiện bằng máy tính và nêu kết quả
Bài 55 (SGK-25)
Đứng tại chỗ trả lời kết quả
1683 " 11
1530 : 34
3348 : 12
 2 h/s :
- Vận tốc ôtô
288 : 6 = 48 (km/h)
- Chiều dài miếng đất hình CN
1530 : 34 = 45
Hoạt động 3. Củng cố
Em có nhận xét gì về mối liên quan giữa phép trừ và phép cộng ? Giữa phép chia và phép nhân ?
Với a : b ẻ N
Khi nào (a-b) ẻ N ?
Với a ; b ẻ ; b ạ 0 
Khi nào (a : b)ẻ N
- Phép trừ là phép tính ngược của phép cộng.
- Phép chia là phép toán ngược của phép nhân.
Hoạt động 4. Hướng dẫn về nhà
Cho h/s ghi BTVN :
- ôn lại các kiến thức phép tính cộng và nhân
- Đọc câu chuyện về lịch .. (SGK)
- Bài tập 76 ; 77 ; 78 ; 79; 80; 83 ( 12-SBT)
- Đọc trước bài luỹ thừa với số mũ tự nhiên

Tài liệu đính kèm:

  • docT 11. LT2.doc