Giáo án Số học lớp 6 - Tiết 22: Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5

Giáo án Số học lớp 6 - Tiết 22: Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5

Tiết 22. DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5

A. Mục tiêu

1. Kiến thức

- H/s nắm vững dấu hiệu chia hết cho 2 cho 5 và hiểu được cư sở lý luận của các dấu hiệu đó.

2. Kỹ năng :

- H/s biết vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 2 cho 5 để nhanh chóng nhận ra 1 số, 1 tổng, 1 hiệu có hay không chia hết cho 2 cho 5.

3. Thái độ :

- Rèn luyện cho học sinh tính chính xác khi phát biểu và vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 2 cho 5.

B. Chuẩn bị

1. Giáo viên : Bảng phụ ghi bài tập 93 (38)

2. Học sinh : Ôn lại kiến thức đẫ học

C. Tiến trình dạy học

 

doc 2 trang Người đăng minhquan88 Lượt xem 1047Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học lớp 6 - Tiết 22: Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:
Ngày giảng: 
Tiết 22. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
A. Mục tiêu
1. Kiến thức
- H/s nắm vững dấu hiệu chia hết cho 2 cho 5 và hiểu được cư sở lý luận của các dấu hiệu đó.
2. Kỹ năng : 
- H/s biết vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 2 cho 5 để nhanh chóng nhận ra 1 số, 1 tổng, 1 hiệu có hay không chia hết cho 2 cho 5.
3. Thái độ : 
- Rèn luyện cho học sinh tính chính xác khi phát biểu và vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 2 cho 5.
B. Chuẩn bị
1. Giáo viên : Bảng phụ ghi bài tập 93 (38)
2. Học sinh : Ôn lại kiến thức đẫ học
C. Tiến trình dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ
? 1 tích chia hết cho 1 số khi nào ?
xét số sau :
90 = 9.10 = 9.2.5
Có chia hết cho 2 và 5 không ?
610 = 61.10 = 2.5.61
? Tích đó có chia hết cho 2 và cho 5 không 
=> Một số có đặc điểm gì thì chia hết cho 2 và cho 5 ?
- Khi có 1 t/số chia hết cho số đó
- Có chia hết cho 2 và cho 5
- Có
- Có
- Số có tận cùng là 2 và 0đều chia hết cho 2 và cho 5
Hoạt động 2: Nhận xét mở đầu
- Yêu cầu 1 h/s phát biểu nhận xét (SGK)
- Lấy ví dụ khác ?
- 1 h/s phát biểu cả lớp ghi vở
VD: 70 2 ; 70 5  
1750 2 ; 1750 5
Hoạt động 3: Dấu hiệu chia hết cho 2
Cho : n = 
? Thay dấu * bởi chữ số nào thì n 2?
- Y/c h/sinh HĐ bảng con
? Chữ số thay có đặc điểm như thế nào?
=> Nhân xét các số như thế nào thì chia hết cho 2 ?
- Thay * bởi các số 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8
- Là các chữ số chắn
? Thay * bởi các chữ số 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9
-> được 1 số có 2 hay không ?
=> Kết luận 2
- Y/c h/sinh đọc phần đóng khung SGK
- Về nhà học thuộc
- Cho h/s làm ?1
ĐVĐ : Số chia hết cho 5 phải thoả mãn điều kiện gì ?
Phát biểu kết luận 1 (SGK)
Ta có các số 431 ; 433 ; 435 ; 437 ; 439
- Các số này đều không 2
- 2 học sinh đọc
H/s hoạt động bảng con
Số chia hết cho 2 : 328 ; 1234
Số không chia hết cho 2 : 1437 ; 895
Hoạt động 4: Dấu hiệu chia hết cho 5
Thay dấu * bởi các chữ số để n = chi hết cho 5 ?
- Gọi 1 h/s 
? Từ đó có kết luận gì ?
Nếu thay * bởi chữ số nào thì n = không chia hết cho 5 ?
Từ đó kết luận gì ?
- Ta có 435 ; 430
=> KL 1
- Chữ số 1 ; 3 ; 2 ; 4 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9
Phát biểu KL 2 (SGK)
Cho h/s đọc SGK phần đóng khung
- Yêu cầu về nhà học thuộc
Hoạt động 5: Củng cố luyện tập
- HĐ cá nhân làm bài 91 (38)
- Treo bảng phụ bài 93 (38)
- Yêu cầu h/s trả lời 
a . 136 + 420
b. 625 + 450
c. 1.2.3.4.5.6 + 42
d. 1.2.4.3.5.6. - 35 
- Bài 91 (SGK)
Số chia hết cho 2 : 652 ; 850 ; 1546
Số chia hết cho 5 : 850 ; 785
- H/s đọc bài trả lời miệng
a. Chia hết cho 2
b. " 5
c. " 2
d. " 5
Hoạt động 6. Hướng dẫn về nhà
- Thuộc dấu hiệu chia hết cho 2 và 5
- Làm bài 92; 94; 95; 97 (38-39 SGK)
- HD bài 94

Tài liệu đính kèm:

  • docT22. DHCH C 2 & 5.doc