Giáo án Số học lớp 6 - Tiết 29: Phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố

Giáo án Số học lớp 6 - Tiết 29: Phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố

Tiết 29 : PHÂN TÍCH 1 SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ

A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức

- H/s hiểu thế nào là phân tích một số ra thừa số nguyên tố

- Biết phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố trong t/hợp đơn giản

- Biết dùng luỹ thừa để viết gọn dạng phân tích

2. Kỹ năng :

- H/s biết vận dụng các dấu hiệu chia hết đã học để phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố

- Biết vận dụng linh hoạt kiến thức khi phân tích 1 số ra thưà số nguyên tố.

3. Thái độ : Cẩn thận, chính xác

B. CHUẨN BỊ

1. Giáo viên : Bảng phụ , thước thẳng

2. Học sinh: Bảng nhóm, bút dạ, thước thẳng

 

doc 3 trang Người đăng minhquan88 Lượt xem 1059Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học lớp 6 - Tiết 29: Phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 29 : Phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố
A. Mục tiêu
1. Kiến thức
- H/s hiểu thế nào là phân tích một số ra thừa số nguyên tố
- Biết phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố trong t/hợp đơn giản
- Biết dùng luỹ thừa để viết gọn dạng phân tích
2. Kỹ năng :
- H/s biết vận dụng các dấu hiệu chia hết đã học để phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố
- Biết vận dụng linh hoạt kiến thức khi phân tích 1 số ra thưà số nguyên tố.
3. Thái độ : Cẩn thận, chính xác
B. Chuẩn bị
1. Giáo viên : Bảng phụ , thước thẳng
2. Học sinh: Bảng nhóm, bút dạ, thước thẳng
C. Các tiến trình dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ
Số nguyên tố là số như thế nào ?
- Làm thế nào để viết 1 số dưới dạng tích của các thừa số nguyên tố ?
VD : 120 ; 900
Hoạt động 2. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
G/v nêu vấn đề :
Số 300 có thể viết được dưới dạng 1 tích của 2 thừa số lớn hơn 1 hay không ?
- H/s có : 300 = 6.50
300 = 3.100
hoặc 300 = 2.150
- G/v viết dưới dạng sơ đồ cây
Với mỗi t/số trên có thể viết dưới dạng tích của 2 t/số lớn hơn 1 hay không ?
- Cứ làm như vậy cho đến khi mỗi t/số không thể viết được dưới dạng tích 2 t/số lớn hơn 1 thì dừng lại.
- 3 h/s thhực hành trên bảng
- H/s dưới lớp làm vào vở - nhận xét
- G/v theo pt H1 em có 300 bằng tích nào ? ở H2 ? ở H3 ?
1. Phân tích 1 số ra thừa số ngtố
VD: Viết số 300 dưới dạng 1 tích của nhiều thừa số lớn hơn 1, mỗi thừa số lại làm như vậy (nếu có thể)
- Nhận xét kết quả phân tích ?
- Ta nói số 300 đã được pt ra thừa số ngtố. 
Vậy phân tích 1 số ra th/số ngtố là gì ?
- 2 H/s phát biểu (SGK)
- G/v chốt lại kiến thức
? Tại sao lại không phân tích tiếp các số 2 ; 3 ; 5
? Tại sao phân tích tiếp 6 ; 50 ; 100 
- G/v nêu 2 chú ý trong bài
G/v trong thực tế người ta thường phân tích 1 số ra th/số ngtố theo cột dọc
H/s Là tích của các thừa số ngtố
Phân tích 1 sáô lớn hơn 1 ra t/số ngtố (SGK-45)
- H/s trả lời chú ý (SGK)
HD h/sinh phân tích số 300
- Lần lượt chia cho các số ngtố từ nhỏ đến lớn 2 ; 3 ; 5 
- Trong quá trình p.tích vận dụng điều kiện chia hết đã học
- Các số ngtố được viết bên phải cột 
thương viết bên trái cột
G/v : HDHS viết gọn bằng công thức và viết các ước ngtố của 300 theo thứ tự từ nhỏ đến lớn.
- So sánh kết quả với sơ đồ cây ?
- Y/cầu h/s làm ?1 SGK
1 h/s lên bảng làm 
- H/s dưới lớp làm vào vở - nhận xét
- G/v kiểm tra vở 3-5 học sinh 
2. cách phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố .
300
2
150
2
75
3
25
5
5
5
1
300 = 22.3.52
H/s nhận xét: Kết quả giống nhau
?1 :
420
2
210
2
105
3
35
5
7
7
1
420 = 22.3.5.7
Hoạt động 3. Củng cố – luyện tập
Cả lớp làm bài tập
- 3 h/s lên bảng mỗi h/s 2 câu
- H/s phân tích theo cột dọc
- H/s dưới lớp nhận xét sửa sai
Bài tập :
- Kết quả viết gọn 
a. 60 = 22.3.5
b. 84 = 22. 3.7
c. 285 = 3.5. 19
d. 1035 = 32 .5.23
e. 400 = 24. 52
g. 1000000 = 26.56
- G/v phát bài cho các nhóm
Bài 126 (SGK)
Phân tích ra TS ngtố
Đ
S
120 = 2.3.4.5
306 = 2.3.51
567 = 92.7
132 = 22.3.11
Sửa lại cho đúng :
- H/s HĐ nhóm làm bài tập
- H/s nhóm khác nhận xét, sửa sai
- G/v Cho biết mỗi số đó chia hết cho các số ngtố nào ?
- H/s trả lời miệng
? Tìm tập hợp các ước của mỗi số đó
Ư(120) = {1 ; 3; 4 ;5 8; 15; 20; 30 ; 40 ; 60 ; 120 }
Hoạt động 4. Hướng dẫn về nhà
- Học bài thuận toán phân tích 1 số ra thừa số ngtố
- Bài tập 127 ; 128 ; 129 (SGK)
- bài 166 (SBT)

Tài liệu đính kèm:

  • docT29.doc