Giáo án Số học lớp 6 - Tiết 30: Luyện tập

Giáo án Số học lớp 6 - Tiết 30: Luyện tập

Tiết 30 : LUYỆN TẬP

A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức

- H/s được củng cố các kiến thức về phân tích 1 số ra thừa số ngtố

- Dựa vào việc phân tích ra thừa số nguyên tố – hợp số tìm được tập hợp các ước của số cho trước.

2. Kỹ năng :

- Phân tích thành thạo 1 số ra thừa số nguyên tố

- Vận dụng kiến thức giải được một số bài toán liên quan

3. Thái độ : Có ý thức mạnh dạn phát biểu ý kiến xây dựng bài

B. CHUẨN BỊ

1. Giáo viên: Phiếu học tập

2. Học sinh : Bảng phụ, BT ở nhà

C. CÁC TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

 

doc 2 trang Người đăng minhquan88 Lượt xem 715Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học lớp 6 - Tiết 30: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 30 : Luyện tập
A. Mục tiêu
1. Kiến thức
- H/s được củng cố các kiến thức về phân tích 1 số ra thừa số ngtố
- Dựa vào việc phân tích ra thừa số nguyên tố – hợp số tìm được tập hợp các ước của số cho trước.
2. Kỹ năng :
- Phân tích thành thạo 1 số ra thừa số nguyên tố
- Vận dụng kiến thức giải được một số bài toán liên quan
3. Thái độ : Có ý thức mạnh dạn phát biểu ý kiến xây dựng bài
B. Chuẩn bị
1. Giáo viên: Phiếu học tập
2. Học sinh : Bảng phụ, BT ở nhà
C. Các tiến trình dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ
- G/v nêu yêu cầu kiểm tra
HS1: bài tập 127 (SGK)
Thế nào là phân tích 1 số ta thừa số ngtố
Bài 127 (SGK-50)
225 = 32,52 
223 chia hết cho 3 và 5
HS2: Chữa bài tập số 128
- Yêu cầu giải thích
- Gọi h/s nhận xét sửa sai
1500 =23.32.52 chia hết cho các số ngtố 2 ; 3 và 5
3060 = 22.32.5.7 chia hết cho các số ngtố 2 ; 3; 5 và 7
Bài tập 128 (SGK)
Cho a = 22 ; 52 . 11
Các số 4 ; 8 ; 11 ; 20 là ước của a ; 16 không là ước của a
Hoạt động 2. Luyện tập
? Các số a ; b ; c đã được viết dưới dạng gì 
? Em hãy viết tất cả các ước của a
- G/v HD học sinh tìm
- 2 h/s lên bảng làm b ; c
- Gọi h/s khác nhận xét sửa sai
- G/v chốt lại
Bài 129 (SGK)
- Viết dưới dạng tích của các t/s ngtố
a/ a = 5.13
Ư(a) = {1 ; 5 ; 13 ; 65}
b/ b = 25
b. b = 25 có 5 + 1 = 6 ước
c. 32. 7 có (2+1).(1+1) = 6 ước 
m = a2 thì m có x + 1 ước
m = ax.by thì (x+1) (y+1) ước
=> Nội dung phần có thể em chưa biết
Ư(b) = {1 ; 2 ; 4; 8; 16 ; 32}
c/ c = 32.7
Ư(c) = {1 ; 3; 9 ;7; 21; 63}
Bài 131 (SBT)
Ư(91) = {1 ;7; 13; 91}
mà 91 chia hết cho a
10 a = 13
- Gọi h/s lên bảng chữa bài tập
HS1 : Bài 133 (a)
Bài tập 133 (SGK-51)
111
3
111 = 3.37
37
37
Ư(111) = 
{ 1 ; 3; 37 ; 111}
1
HS2: Chữa phần b
- Gọi học sinh nhận xét sửa sai
G/v Chốt lại kiến thức của bài tập 133
b. => 111 ∶ * 
Theo dấu hiệu nhận biết
111 ∶ 1 ; 3 ; 37 ; 11
=> * = 3 Khi đó 
Hoạt động 3. Củng cố – Hướng dẫn về nhà
- Giáo viên chốt lại kiến thức cơ bản
- Dạng bài đã chữa
HDVN :
- Ôn lại các kiến thức cơ bản về ước, bội, số nguyên tố
- Bài tập : 162 ; 164 ; 165 ; 167 (SBT)
- GV hướng dẫn bài 167 (SBT)
Bài 167 : Số 6 có các ước 1; 2; 3; 6
1 + 2 + 3 = 6 => 6 là số h/c
- Tìm các số h/c trong các số 12 ; 28 ; 496

Tài liệu đính kèm:

  • docT30.doc