Giáo án Số học lớp 6 - Tiết 32: Luyện tập

Giáo án Số học lớp 6 - Tiết 32: Luyện tập

Tiết 32 . LUYỆN TẬP

A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức

- H/s đọc củng cố và khắc sâu kiến thức về ước chung và bội chung của 2 hay nhiều số.

2. Kỹ năng :

- Tìm ước chung và bội chung, tìm giao của 2 tập hợp, vận dụng kiến thức vào giải bài toán thực tế.

3. Thái độ : Cẩn thận, chính xác, tác phong nhanh nhẹn

B. CHUẨN BỊ

1. Giáo viên: Bảng phụ

2. Học sinh : Thực hiện yêu cầu giờ trước, bảng nhóm

C. CÁC TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

 

doc 3 trang Người đăng minhquan88 Lượt xem 853Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học lớp 6 - Tiết 32: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 32 . Luyện tập
A. Mục tiêu
1. Kiến thức
- H/s đọc củng cố và khắc sâu kiến thức về ước chung và bội chung của 2 hay nhiều số.
2. Kỹ năng :
- Tìm ước chung và bội chung, tìm giao của 2 tập hợp, vận dụng kiến thức vào giải bài toán thực tế.
3. Thái độ : Cẩn thận, chính xác, tác phong nhanh nhẹn
B. Chuẩn bị
1. Giáo viên: Bảng phụ 
2. Học sinh : Thực hiện yêu cầu giờ trước, bảng nhóm
C. Các tiến trình dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ
HS1: ƯC cuả 2 hay nhiều số là gì ?
x ẻ Ư(a ; b) khi nào ?
Làm bài tập 169 a ; 170 a SBT
HS1: BC của 2 hay nhiều số là gì ?
x ẻ BC (a ; b) khi nào ?
Bài tập 169 b ; 170 b SBT
HS2: 
Bội chung của 2 hay nhiều số là gì ?
x ẽ BC (a; b) khi nào ?
Bài tập 169 b ; 170 b SBT
- G/v treo bảng phụ yêu cầu của bài tập 169 ; 170 để 2 h/s lên bảng làm)
- G/v kiểm tra vở bài tập của h/s dưới lớp
- Gọi h/s khác nhận xét bài làm 2 bạn
- G/v đánh giá cho điểm 2 h/s
- Bài 169 a.
8 ẽ ƯC (24 ; 30) và 30 không chia hết cho 8
Bài 170 a.
ƯC (8; 12) = {1 ; 2 ; 4}
Bài 169 b
240ẻ BC (30 ; 40)
Bài 170 b.
BC(8 ;12) = { 0; 24 ; 48 ; }
(= B(8) ầ B(12)
Hoạt động 2. Luyên tập
- Gọi 1 h/s đọc bài tập
- G/v gọi 2 h/s lên bảng mỗi em viết 1 tập hợp
HS3 : Viết tập hợp M là giao của 2 tập hợp A và B.
- Y/c nhắc lại : thế nào là giao của 2 tập hợp
Bài tập 136 (SGK)
A = { 0; 6; 12 ; 18; 24; 30; 36}
B = {0 ; 9 ; 18 ; 27 ; 36}
M = A ầ B
M = { 0; 18 ; 36}
HS4: Dùng ký hiệu è để thể hiện quan hệ giữa tập hợp M với mỗi tập hợp A;B?
Nhắc lại : thế nào là tập hợp con của 2 tập hợp.
- G/v chốt lại kiến thức cơ bản từng nội dung bài 136
M è A ; M è B
G/v treo bảng phụ ND bài 137 (SGK)
- Y/cầu h/s hoạt động bảng con
dãy rổ 1 ; 2 ; 3 làm phần a ; b
Tổ 4 ; 5 ; 6 làm phần c ; d
H/s làm bài (2') ghi kq bảng con
- G/v hướng dẫn H/s thảo luận thống nhất từng phần.
? Tìm giao của 2 tập hợp N và N*
H/s : là tập hợp N*
Bài 137 (SGK-54)
a. A ầ B = { Cam chanh}
b. A ầ B là tập hợp các h/s vừa giỏi văn vừa giỏi toán.
c. A ầ B = B
d. A ầ B = f
N ầ N* = N*
- G/v đưa hình vẽ H/s lên bảng phụ
H/s đọc đề bài
- Cho h/s thảo luận nhóm ngang
- Gọi dại diện 2 nhóm trình bày a ; b
- H/s dưới lớp nhận xét
- G/v treo bảng phụ
Bài tập 175 (SBY)
a. A có 11 + 5 = 16 (ptử)
 P cps 7 + 5 = 12 (ptử)
A ầ B có 5 ptử
b. Nhóm học sinh đó có
11 + 5 + 7 = 23 (người )
Bài tập 138 (SGK-54)
Cách chia
Số phần thưởng
Số bút mỗi phần thưởng
Số vở mỗi phần thưởng
a
4
a ( 6 ; 8)
b
6
b (Không thực hiện được)
c
8
c (3 ; 4)
- Gọi 1 h/s lên bảng điền
- H/s dưới lớp làm vào vở - nhận xét
? Tại sao cách chia a và c thực hiện được còn cách chia b không thực hiện được ?
H/s : vì 8 ; 4 ẻ ƯC (24 ; 32)
6ẽƯC (24;32) vì 32 khg chia hết cho 6
Hoạt động 3. Củng cố – Hướng dẫn về nhà
- G/v chốt lại kiến thức cơ bản và các dạng bài tập
- HDVN : Ôn kiến thức bài ước chung, bội chung
- Bài tập : 171 ; 172 (SBT)
- HD bài tập :
Có 24 nam và 18 nữ ở lớp 6A, có bao nhiêu cách chia tổ, sao cho số nam và số nữ ở mỗi tổ là như nhau ? 
Cách chia nào có số h/s ít nhất ở mỗi tổ (Tìm ƯC (24 ' 18).
- Nghiên cứu trước bài 17

Tài liệu đính kèm:

  • docT32.doc