Tiết 33 : ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT
A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- H/s hiểu được thế nào là ƯCLN của 2 hay nhiều số
- Thế nào là 2 số nguyên tố cùng nhau, 3 số nguyên tố cùng nhau.
2. Kỹ năng :
- H/s biết tìm ƯCLN của 2 hay nhiều số bằng cách phân tích các số đó ra thừa số nguyên tố.
3. Thái độ : H/s biết tìm ƯCLN 1 cách hợp lý trong từng trường hợp cụ thể, biết vận dụng tìm ƯC ; ƯC lớn nhất trong các bài toán thực tế đơn giản.
B. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên : SGK - bảng phụ quy tắc, phiếu học tập.
2. Học sinh : SGK - bảng nhóm
C. CÁC TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 33 : Ước chung lớn nhất A. Mục tiêu 1. Kiến thức - H/s hiểu được thế nào là ƯCLN của 2 hay nhiều số - Thế nào là 2 số nguyên tố cùng nhau, 3 số nguyên tố cùng nhau. 2. Kỹ năng : - H/s biết tìm ƯCLN của 2 hay nhiều số bằng cách phân tích các số đó ra thừa số nguyên tố. 3. Thái độ : H/s biết tìm ƯCLN 1 cách hợp lý trong từng trường hợp cụ thể, biết vận dụng tìm ƯC ; ƯC lớn nhất trong các bài toán thực tế đơn giản. B. Chuẩn bị 1. Giáo viên : SGK - bảng phụ quy tắc, phiếu học tập. 2. Học sinh : SGK - bảng nhóm C. Các tiến trình dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ ƯC của 2 hay nhiều số là gì : 1 h/s trả lời ĐVĐ: Làm thế nào để tìm ƯC của 2 hay nhiều số mà không phải liệt kê các ước của từng số ? Hoạt động2: Ước chung lớn nhất - Cho h/s HĐ nhóm VD1 - Phiếu học tập : Tìm Ư(12) ; Ư(30) ƯC(12;30) số nào lớn nhất trong các ƯC. - H/s HĐ nhóm ngang VD1 báo cáo kết quả bảng con Ư(12) = { 1 ; 2; 3 ; 4 ;6 ; 12} Ư(30) = { 1 ; 2 ; 3 ; 5 ;6 ; 10 ; 15 ; 30} 1. Ước chung lớn nhất Ký hiệu : ƯCLN ƯCLN (12;30) = 6 ƯC (12;30) = { 1 ; 2 ; 3 ; 6} 6 là số lớn nhất trong ước chung - G/v Ta nói 6 là ƯC lớn nhất của 12;30 Vậy ƯCLN của 2 hay nhiều số là gi? - Gọi h/s nhận xét (SGK) - Tìm ước của 1 Tìm ƯCLN (5 ;1) ? ƯCLN (12 ; 30 ; 1) ? Nhận xét (SGK) - H/s đứng tại chỗ trả lời ? ƯCLN ( a ; 1) ƯCLN (a; b; 1) ? ĐVĐ : có cách nào để tìm ƯCLN của 2 hay nhiều số ? Chú ý : " a ; b ẻ N ƯCLN ( a ; 1) = 1 ƯCLN ( a ; b; 1) = 1 Hoạt động3: Tìm ƯC lớn nhất - G/v nêu VD2: Tìm ƯCLN (36; 84 ; 168) H/s làm bài theo sự hướng dẫn của G/v ? Hãy phân tích các số : 36 ; 84 ; 168 ra thừa số ngtố (3 h/s) ? Số nào là thừa số ngtố chung của 3 số trên trong dạng phân tích ra t/số ngtố ? Tìm T/số ngtố chung với số mũ nhỏ nhất ? - H/s số 2 và số 3 số 22 ; 3 - G/v Để có ƯC ta lập tích của các thừa số ngtố chung để có ƯCLN ta lập tích của các th/số ngtố chung ; mỗi th/số lấy với số mũ nhỏ nhất. - Nêu quy tắc tìm ƯCLN của 2 hay nhiều số ? lớn hơn 1 ? - H/s nêu 3 bước tìm ƯCLN - Trở lại VD1 : Tìm ƯCLN (12;30) - H/s 12 = 22. 3; 30 = 2.3.5 => ƯCLN(12;30 ) = 2.3 = 6 2. Tìm ƯCLN bằng cách phân tích các số ra thừa số ngtố. VD2: Tìm ƯCLN (36 ; 84 ; 168) 36 = 22. 32 84 = 22. 3.7 168 = 32. 3.7 - ƯCLN(36 ; 84; 168) = 22.3 = 12 Cho học sinh làm ?2 : G/v giới thiệu 8 và 9 là 2 số ngtố cùng nhau Tìm ƯCLN (8; 12;15) ? H/s ƯCLN(8;12;15) = 1 => 8; 12; 15 là 3 số ngtố cùng nhau ? Tìm ƯCLN (24; 16; 8) - Y/cầu h/s quan sát đặc điểm của 3 số đã cho. - G/v thực hiện này không cần phân tích ra th/số ngtố ta vẫn tìm được ƯCLN = > Chú ý (SGK-35) ?2 : 8 = 23 ; 9 = 32 => ƯCLN (8; 9) = 1 24 chia hết cho 8 16 chia hết cho 8 ƯCLN(24;16;8) = 8 - H/s phát biểu chú ý (SGK-35) Hoạt động 4: Củng cố – Hướng dẫn về nhà - cho h/s làm bài 139 - Y/cầu 2 h/s lên bảng thực hiện - HS1 : a ; c - HS2: b ; d- Gọi h/s dưới lớp nhận xét, sửa sai Bài tập 139 (SGK) a. ƯCLN(56 ; 140) = 28 b. ƯCLN (24 ; 84; 180) = 12 c. ƯCLN (60 ; 180) = 60 d. ƯCLN (15 ; 19) = 1 HDVN : - Học bài - Bài tập 141;142; 140 (SGK) 176 (SBT)
Tài liệu đính kèm: