Tiết 45 : LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Củng số khái niệm về tập 2, N
- H/s hiểu sâu cách so sánh 2 số nguyên
- Cách tìm giá trị tuyệt đối của một số nguyên
- Cách tìm số đối ; số liền trước ; liền sau của 1 số gnuyên
2. Kỹ năng
- Biết tìm gt tuyệt đối của 1 số nguyên, số đối của 1 số, So sánh 2 số nguyên,
tính được giá trị của bài tập đơn giản có chứa giá trị tuyệt đối.
3. Thái độ :
- Rèn luyện tính chính xác của toán học thông qua việc áp dụng các quy tắc
B. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên : Bảng phụ
2. Học sinh:
Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 45 : Luyện tập A. Mục tiêu 1. Kiến thức - Củng số khái niệm về tập 2, N - H/s hiểu sâu cách so sánh 2 số nguyên - Cách tìm giá trị tuyệt đối của một số nguyên - Cách tìm số đối ; số liền trước ; liền sau của 1 số gnuyên 2. Kỹ năng - Biết tìm gt tuyệt đối của 1 số nguyên, số đối của 1 số, So sánh 2 số nguyên, tính được giá trị của bài tập đơn giản có chứa giá trị tuyệt đối. 3. Thái độ : - Rèn luyện tính chính xác của toán học thông qua việc áp dụng các quy tắc B. Chuẩn bị 1. Giáo viên : Bảng phụ 2. Học sinh: C. tiến trình dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ G.v nêu yêu cầu kiểm tra HS1: làm bài tập số 18 (57-SBT) Giải thích cách làm H/s 2 làm bài 16 (73) ; 17 - G.v treo bảng phụ hoặc chiếu lên màn bài tập) 2 h/s lên bảng làm Với h/s 1 giải thích được: Dựa vào kinh tế : điểm a ở bên trái điểm b trên trục số thì số a < số b - G/v kiểm tra vở BT của 2-3 h/s - Gọi h/s nhận xét bài làm của 2 bạn, sửa sai nếu có. - G.v chốt lại kiến thức - đánh giá cho điểm 2 học sinh. Bài tập 18 (57-SBT) a. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần 5 ; - 15 ; 8 ; 3 ; -1 ; 0 Có - 15 ; -1 ; 0 ; 3 ; 58 Bài 16 (73-SGK) 7 ẻ N [Đ] 7 ẻ Z [Đ] 9 ẻ Z [Đ] - 9 ẻ N [S] 0 ẻ Z [Đ] 0 ẻ Z [S] 11,2 ẻ Z [S] Bài 17 (73-SGK) không vì còn có ptử là số 0 Hoạt động 2. Luyện tập Dạng 1: So sánh 2 số nguyên ? Số nguyên a lớn hơn 2. Số a có chắc chắn là số nguyên dương không ? - H/s làm bài tập 18 (73-SGK) - G.v vẽ lên bảng trục số, giải thích rõ cho h/s a. - H/s vận dụng giải thích b ; c ; d (trả lời miệng) - Cho h/s hoạt động bàn làm bài tập 19 Điền dấu (+) hoặc (-) để được kq đúng - G.v hướng dẫn H/s nhận xét kết quả Dạng 2: Tìm số đối của 1 số nguyên HĐ bàn làm bài 21 Dạng 3 : Tính giá trị biểu thức 2 h/s lên bảng HS1 : phần a ; b HS2 : Phần c ; d - Gọi học sinh nhận xét và sửa sai bài của 2 bạn - G/v gọi 2 em tiếp tục lên bảng - H/s dưới lớp làm bài ra nháp và nhận xét bài làm của 2 bạn. - G.v hướng dẫn chuẩn xác Bài tập 18 (SGK-73) a. a là số nguyên dương b. Không ; số b có thể là số dương (1 ; 2) hoặc là số 0 c. Không ; c có thể là số 0 d. Chắc chắn - H/s : Cá nhân làm bài Bài 19 (SGK) a. 0 < +2 b. -15 < 0 c. -10 < -6 ; -10 < +6 d. +3 < +9 ; -3 < +9 Bài 21 (73) Số đối của -4 là +4 " 6 là -6 " ờ-5 ờ là -5 " ờ-3 ờ là -3 " 4 là 4 " 0 là 0 Bài 20 (73-SGK) a. ờ-8 ờ - ờ-4 ờ = 8 - 4 = 4 b. ờ18 ờ : ờ-6 ờ = 18 : 6 = 3 c. ờ-7 ờ. ờ-3 ờ = 7. 3 = 21 d. ờ153 ờ+ ờ-53 ờ = 153 + 53 = 206 Hoạt động 3. Hướng dẫn về nhà - về học thuộc các kiến thức đã học - Xem kỹ các bài tập đã chữa Bài VN : 22 ; 23 ; 24 ; 32 - Đọc trước bài cộng 2 số nguyên cùng dấu
Tài liệu đính kèm: