Giáo án Số học lớp 6 - Tiết 51: Phép trừ hai số nguyên

Giáo án Số học lớp 6 - Tiết 51: Phép trừ hai số nguyên

Tiết51 : PHÉP TRỪ HAI SỐ NGUYÊN

A. MỤC TIÊU.

 1. Kiến thức

- Học sinh hiểu được auy tắc phép trừ trong Z

2. Kỹ năng

- Học sinh biết tính đúng hiệu của 2 số nguyên

- Bước đầu hình thành, dự đoán trên cơ sở nhìn thấy quy luật thay đổi của 1 loại ht (toán học) liên tiếp và phép tương tự .

3. Thái độ :

- Có ý thức tự học, nghiên cứu SGK , phát biểu ý kiến XD bài học

B. CHUẨN BỊ

* G/v : Thước ; Phấn màu

* H/s : Ôn kiến thức và làm BT về nhà theo HD bài trước

C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

 

doc 3 trang Người đăng minhquan88 Lượt xem 848Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học lớp 6 - Tiết 51: Phép trừ hai số nguyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết51 : phép trừ hai số nguyên
A. Mục tiêu.
 1. Kiến thức
- Học sinh hiểu được auy tắc phép trừ trong Z
2. Kỹ năng
- Học sinh biết tính đúng hiệu của 2 số nguyên
- Bước đầu hình thành, dự đoán trên cơ sở nhìn thấy quy luật thay đổi của 1 loại ht (toán học) liên tiếp và phép tương tự .
3. Thái độ : 
- Có ý thức tự học, nghiên cứu SGK , phát biểu ý kiến XD bài học
B. Chuẩn bị
* G/v : Thước ; Phấn màu
* H/s : Ôn kiến thức và làm BT về nhà theo HD bài trước
C. tiến trình dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ
G.v nêu yêu cầu kiểm tra
HS1: Phát biểu quy tắc cộng 2 số nguyên cùng dấu ?
Quy tắc cộng 2 số nguyên khác dấu - Bài tập 65
HS2: Các tính chất của phép cộng số nguyên, bài tập 71 (a ; b)
- Gọi h.s nhận xét bài 2 bạn nói rõ quy luật dãy số bài 71 (a ; b)
Bài 65: 
(-57) + 47 = -10
469 + (-219) = 250
195 + (-200) + 205
= 400 + (-200) = 200
Bài 71(a) 6 ; 1 ; -4 ; -9 ; -14
6 + 1 + (-4) + (-9) + (-14) = -20
ĐVĐ : Phép trừ 2 số tự nhiên thực hiện được khi nào ?
Còn phép trừ bài tập hợp số nguyên Z thực hiện như thế nào ?
Hoạt động 2. Hiệu hai số nguyên
Hãy xét các phép tính sau và rút ra nhận xét
 3 - 1 3 + (-1)
 3 - 2 3 + (-2)
 3 - 3 3 + (-3)
H.s cá nhân suy nghĩ và làm pt -n.xét 
Tương tự hãy làm tiếp 
3 - 4 = ? 3 - 5 = ?
Tương tự với b.
?1 a.
3 - 1 = 3 + (-1)
3 - 2 = 3 + (-2)
3 - 3 = 3 + (-3)
3 - 4 = 3 + (-4) = -1
3 - 5 = 3 + (-5) = -2
Qua các VD em hãy thử đề xuất muốn trừ đi một số nguyên ta có thể làm như thế nào ?
- Y/cầu 2-3 h.s phát biểu quy tắc SGK
- H.s phát biểu quy tắc
- H.s nhận xét dạng tổng quát
G.v nêu VD : tính 3 - 8 = ?
9-3) - (-8) = ?
Cả lớp làm vào vở - nhận xét
- G.v khắc sâu :
+ Giữ nguyên số bị trừ
+ Chính phép trừ thành phép cộng với số đối của số trừ
- G.v giới thiệu nhận xét SGK
Nói nhiệt độ giảm 30C nghĩa là nhiệt độ tăng -30C phù hợp với quy tắc trừ.
b. 
2 - 2 = 2 + (-2)
2 - 1 = 2 + (-1)
2 - 0 = 2 + 0
2 - (-1) = 2 + 1 = 3
2 - (-2) = 2 + 2 = 4
* Quy tắc (SGK)
a - b = a + (-b)
Ví dụ : 
3 - 8 = 3 + (-8) = -5
(-3) - (-8) = (-3) + 8 = 5
* Nhận xét (SGK)
Hoạt động 3. Ví dụ
Yêu cầu h/s đọc đề bài,pt bài toán ?
- H/s đứng tại chỗ trả lời
? Để tìm nhiệt độ hôm nay ở Sa Pa ta làm thế nào ?
Cho h/s làm bài tập 48 (SGK-82)
0 - 7 = 0 + (-7) = -7
7 - 0 = 7 + 0 = 7
a - 0 = a + 0 = a
0 - a = 0 + (-a) = - a
Em thấy phép trừ trong Z và phép trừ trong N khác nhau như thế nào ?
2. Ví dụ :
Tóm tắt : Nhiệt độ Sapa
Hôm qua : 30C
Hôm nay giảm 40C
Hỏi nhiệt độ hôm nay ?
Giải : Có 3 - 4 = 3 + (-4) = -1
Vậy nhiệt độ hôm nay ở Sapa là -10C
Bài 48
0 - 7 = 0 + (-7) = -7
7 - 0 = 7 + 0 = 7
a - 0 = a + 0 = a
0 - a = 0 + (-a) = - a
H/s : Phép trừ trong Z luôn t/h được
* Nhận xét (SGK)
G.v Vì lý do đó nên người ta mở rộng tập N - tập Z để phép trừ luôn thực hiện được .
Hoạt động 4. Luyện tập – Củng cố
Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính kết quả
3 h/s lên bảng
H/s dưới lớp làm bài - nhận xét
Cho h/s làm tiếp bài tập số 50(82)
- G/v hướng dẫn làm dòng 1 rồi yêu cầu học sinh HĐ nhóm làm bài 50.
- Cho h.s kiểm tra bài làm của 2 bạn nhóm nhận xét ; sửa sai
Bài tập 77 (SBT)
a. (-28) - (-32) = (-28) + 32 = 4
b. 50 - (-21) = 50 + 21 = 71
c. (-50) - 30 = (-50) + (-30) = -75
d. x - 80 = x + (-80)
e. 7 - a = 7 + (-a)
f. (-25) - (-a) = -25 + a
Hoạt động 5. Hướng dẫn về nhà
- Học thuộc quy tắc phép trừ số nguyên
- Bài tập 49 ; 51; 52 ; 53 (SGK - 82)
- Bài tập 73 ; 74 ; 76 (SBT - 63)

Tài liệu đính kèm:

  • docT51. Phep tru.doc