Giáo án Số học lớp 6 - Tiết 56: Ôn tập học kì I

Giáo án Số học lớp 6 - Tiết 56: Ôn tập học kì I

A. MỤC TIÊU.

 1. Kiến thức

- H/s tiếp tục được ôn củng cố kiến thức về dấu hiệu chia hết

- Khái niệm ước; bội ; ước chung ; ƯCLN ; BC ; BCNN

 vận dụng vào các vài toán thực tế

2. Kỹ năng

- h/s giải thành thạo các bài toán tìm ƯC ; ƯCLN ; BC ; BCNN

3. Thái độ :

- Có ý thức ôn tập tốt các kiến thức

B. CHUẨN BỊ

* G/v :Bảng phụ ghi 1 số kiến thức cơ bản ; bài tập

* H/s : Thực hiện theo HD về nhà giờ trước

 

doc 3 trang Người đăng minhquan88 Lượt xem 1127Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học lớp 6 - Tiết 56: Ôn tập học kì I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 56: Ôn tập học kì I
A. Mục tiêu.
 1. Kiến thức
- H/s tiếp tục được ôn củng cố kiến thức về dấu hiệu chia hết
- Khái niệm ước; bội ; ước chung ; ƯCLN ; BC ; BCNN
 vận dụng vào các vài toán thực tế
2. Kỹ năng
- h/s giải thành thạo các bài toán tìm ƯC ; ƯCLN ; BC ; BCNN
3. Thái độ :
- Có ý thức ôn tập tốt các kiến thức
B. Chuẩn bị
* G/v :Bảng phụ ghi 1 số kiến thức cơ bản ; bài tập
* H/s : Thực hiện theo HD về nhà giờ trước
C. tiến trình dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ
HS1: Chọn câu đúng (bảng phụ)
a. Nếu tổng của 2 số chia hết cho 4 và 1trong 2 số chia hết cho 4 thì số còn lại chia hết cho 4.
b. Nếu mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 3 thì tổng không chia hết cho 3.
c. Nếu 1 thừa số của tích mà chia hết cho 1 số thì tích chia hết cho số đó.
? Nêu các t/c chia hết của tổng
? Phát biểu ĐN ước và bội của 1 số .
? Nêu quy tắc tìm ước; ƯCLN ?
? Quy tắc tìm BC ; BCNN ?
H/s đứng tại chỗ lần lượt trả lời
G.v HD chuẩn xác kiến thức
- Cách tìm ƯC thông qua ƯCLN
- Cách tìm BC thông qua BCNN
H/s Tìm ƯCLN- tìm Ư vủa ƯCLN
Tìm BCNN- Tìm B của BCNN
H.s : a. đúng ; c. Đúng
 b. sai VD : 53 ; 103
III. Dấu hiệu chia hết
1. dấu hiệu chia hết cho 2; 3;5; 9
2. Tính chất chia hết của tổng
a. an ; bm => (a + b)m
 (a ; b ; m ẻ N ; m ạ 0)
b. am ; b ./. m => )a + b) ./. m
 (a ; b ; m ẻ N ; m ạ 0)
c. a ; b n ẻ N ; n ạ 0
 an => a.bn
IV. Ước và bộ
a. ĐN ước của 1 số a ú ab 
a là bội của b
b. Ước chung - ƯCLN (SGK)
c. BC - BCNN (SGK)
Hoạt động 2. Luyện tập
G/v giới thiệu bài toán : Điền chữ số vào dấu * để được số 
a. Chia hết cho 2
b. Chia hết cho 5
c. Chia hết cho cả 2 và 5
H/s trả lời miệng
a. Dấu hiệu chia hết cho 2 là số có tận cùng là chữ số chẵn.
2 => * ẻ {0 ; 2; 4; 6; 8}
b. Một số chia hết cho 5 tận cùng của nó bằng 0 hoặc 5
5 =>*ẻ {0 ;5}
c. Số chia hết cho cả2 và 5 tận cùng là 0
2 
5 => * ẻ {0}
Bài tập
1. Bài tập số 1
a. 2 => * ẻ {0 ; 2 ; 4 ; 6; 8}
b. 5 => * ẻ {0 ; 5}
c. 2 
 5 => * ẻ {0}
Bảng phụ bài 2 :
Thay chữ số a ; b bởi các chữ số thích hợp để số vừa chia hết cho 5 ; vừa chia hết cho 9 ?
?Số chia hết cho 5 phải thoả mãn điều kiện gì ? (H/s : b ẻ {0 ; 5})
Số chia hết cho 9 thoả mãn điều kiện gì ?
Bài số 2 :
Giải số : 5 => b ẻ {0 ;5}
Nếu b = 0 ta có số a970
9 => a + 9 + 7 + 0 9 
 => a + 16 9 
 => (a + 7) + 9 9 
 => a + 7 9 
Vì a ẻ N và 1 < a < 9
Nên 8 < a + 7 < 16
Do đó a + 7 = 9 => a = 2
HD học sinh nhận xét 2 trường hợp
B = 0 và b = 5
Lập luận tìm a trong mỗi t/h
Y/cầu h/s thảo luận nhóm ngang tìm a
Dãy 1 xét trường hợp b = 0
Dãy 2 nt b = 5
H/s đại diện 2 nhóm lên bảng trình bày
- G/v HD nhận xét chốt lại kiến thức.
* Nếu b = 5 có số a975 9 
=> a + 9 + 7 + 5 9 
=> a + 21 9 
=> (a + 3) + 18 9 => a + 3 9 
Vì a ẻ N và 4 < a + 3 < 12
=> a + 3 = 9 => a = 6
Vậy có 2 số thoả mãn là a = 6 hoặc a = 2 có 2970 ; 6975
GV yêu cầu HS làm bài 212 và 216(SBT)
- G/v treo bảng phụ đề bài
- HD h/s nhận xét bài làm của các nhóm
(Học sinh làm bài giấy trong)
- G/v hướng dẫn phân biệt cách giải ở 2 bài
1. Tìm ƯCLN
2. Tìm BCNN = BC 
Bài tập 212 (SBT)
Gọi K/cách giữa 2 cây liên tiếp là a(m) vì mỗi góc vườn có 1 cây và k/cách giữa 2 cây liên tiếp bằng nhau nên 
105 a vì 60 a ; a lớn nhất => a là ƯCLN (105 ; 60) => a = 15
Chu vi của vườn (105+60).2 = 330 (m)
T/số cây 330 : 15 = 22 (cây)
Bài 216 (SBT-52)
Gọi số h/s phải tìm là a (a ẻ N*)
Ta có : a - 5 là BC (12 ; 15 ; 18) và a thảo mãn 195 < a -5 < 395
Ta tìm được a - 5 = 360
Vậy a = 365 vậy số h/s của trường là 365.
Hoạt động 3. Hướng dẫn về nhà
-Ôn tập kiến thức cơ bản theo đề cương
Bài tập các bài tập ôn chương I (SBT) 199 ; 203 ; 202 ; 218
Bài tập về chương 2 : 80 ; 86 ; 87 ; 93 (SBT)
Gìơ sau thi học kỳ I

Tài liệu đính kèm:

  • docT56. OTHKI (2).doc