TIẾT 65: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu
1.Kiến thức:
Giúp học sinh nắm vững 4 tính chất cơ bản của phép nhân số nguyên.
2.Kỹ năng:
Rèn luyện kỹ năng vận dụng linh hoạt các tính chất vào tính toán.
3.Thái độ:
Cẩn thận, chính xác, linh hoạt.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Giáo án, bảng phụ.
2. Học sinh: Vở ghi, làm trước bài tập.
Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 65: luyện tập I. Mục tiêu 1.Kiến thức: Giúp học sinh nắm vững 4 tính chất cơ bản của phép nhân số nguyên. 2.Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng vận dụng linh hoạt các tính chất vào tính toán. 3.Thái độ: Cẩn thận, chính xác, linh hoạt. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Giáo án, bảng phụ. 2. Học sinh: Vở ghi, làm trước bài tập. III. Tiến trình dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Viết công thức tổng quát các tính chất cơ bản của phép nhân số nguyên +) Giao hóan: a.b = b .a +) Kết hợp: (a.b) . c = a.(b.c) +) Nhân với 1: a.1 = 1.a = a; a.(-1) = (-1).a = a +) Phân phối: a (b + c) = a.b + a.c a.(b - c) = a.b - a.c Hoạt động 2: Luyện tập 2 học sinh giải 96 a, b (95)SGK. Tính 237 . (-26) + 26 . 137 =? - 6162 + 35 62 = - 2600 Còn cách tính nào khác không? Cách nào nhanh hơn? Không cần tính kết quả có so sánh được không? Vì sao? Tính giá trị của biểu thức? với a = 8? Thứ tự tính ntn thì nhanh nhất? Với b = 20 tính giá trị của biểu thức? Tính chất a(b - c) = a.b - a.c điền vào ô trống số thích hợp để được kết quả đúng? Có ai ra kết quả khác không? Tính xem m.n2 với m = 2, n = 3 là giá trịi nào trong 4 giá trị sau: A: - 18; B: 18 C: - 36; D: 36 Bài 96(95)SGK Tính: a) 237. (-26) + 26. 137 = - 26(237 - 137) = -26 . 100 = - 2600 b) 63.(-25) + 25 .(-23) = - 25 (63+23) = -25 . 86 = - 2155 Bài 97(95)SGK So sánh với 0 -16 . 1258.(-8).(-4).(-3)>0 Vì tích chẵn lần số âm. 13.(-24)(-15)(-8).4 < 0 Bài 98(96)SGK Tính giá trị của biểu thức: a) (-125)(-13)(-a) với a = 8 => (-125)(-13)(-8) = {(-125).(-8)}(-13) = 1000.(-13) = - 13000 b) (-1)(-2)(-3)(-4)(-5) .b với b = 20 => (-1)(-2)(-3)(-4)(-5) .20 = 24 . 100 = 2400 Bài 99(96)SGK áp dụng tính chất a(b-c) = ab - ac Điền số thích hợp vào ô trống: a) b) Bài 100(96)SGK Giá trị của tích m.n2 với m = 2; n = -3 là số nào trong bốn đáp số A; B; C; D dưới đây? A: - 18; B: 18 C: - 36; D: 36 Giải: Ta có: 2 . (-3)2= 2.9 = 18 Vậy đáp án B đúng. Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà - Về làm bài tập 121 -> 124(84)SBT. - Đọc trước bài Bội và ước của 1 số nguyên? Ôn tập bội và ước của 1 số tự nhiên. Yêu cầu kẻ vào bảng phụ 105(97)SGK.
Tài liệu đính kèm: