A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức :
- H/s biết vận dụng tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng và phép nhân các số TN , tính chất p2 của phép nhân đối với phép cộng vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh.
2. Kỹ năng:
- H/s biết vận dụng hợp lý các t/c trên vào giải toán
- Rèn kỹ năng tính toán chính xác, hợp lý, nhanh
3. Thái độ: Cẩn thận, sáng tạo
B. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên : Bảng phụ, Máy tính bỏ túi
2. Học sinh : Máy tính bỏ túi
Ngày soạn: / /2010 Ngày giảng: / /2010 Tiết 8 : Luyện tập A. Mục tiêu 1. Kiến thức : - H/s biết vận dụng tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng và phép nhân các số TN , tính chất p2 của phép nhân đối với phép cộng vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh. 2. Kỹ năng: - H/s biết vận dụng hợp lý các t/c trên vào giải toán - Rèn kỹ năng tính toán chính xác, hợp lý, nhanh 3. Thái độ: Cẩn thận, sáng tạo B. Chuẩn bị 1. Giáo viên : Bảng phụ, Máy tính bỏ túi 2. Học sinh : Máy tính bỏ túi C. Tiến trình dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ HS1: Nêu t/c của phép cộng và phép nhân số tự nhiên ? - Nêu tính chất kết hợp áp dụng tính : a. 5.25.2.16.4 b. 32.47 + 32.53 HS1: Phát biểu cả lớp chú ý lắng nghe và nhận xét áp dụng: a. (5.2).(25.4).16 = 10.000 b. 32(47+53) = 32.100 = 3.200 HS2: Bài tập 35 (SGK-19) Bài 35 (SGK-19) Cách tính bằng nhau 15. 2. 6 = 15. 4 .3 = 5.3.12 = 15. 12 4. 4. 9 = 9.18 = 8. 2 .9 = 16. 9 Hoạt động 2. Luyện tập Dạng 1 : Tính nhẩm G/v yêu cầu h/s đọc SGK bài 36(19) - Gọi 3 h/s làm phần a bài 36 ? Tại sao lại tách 15 = 3.5 Tách t/số 4 có được không ? H/s tự giải thích cách làm Bài 36 (SGK-19) a. áp dụng tính chất kết hợp của phép nhân 15.4 = 3.5. 4 = 3.(5.4) = 3. 20 = 60 25.12 = 25/ 4/ 3 - Gọi 3 h/s tiếp lên bảng làm bài 37 (SHK-20) - H/s dưới lớp tính ra nháp - Gọi h/s khác nhận xét kq bài làm của bạn sửa sai (nếu có) = (25 . 4). 3 = 100 x 3 = 300 125. 16 = 125 . 8. 2 = (125 . 8). 2 = 1000. 2 = 2000 b. áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng 19 . 16 = (20 -1) . 16 = 4.600 - 46 = 4.554 35. 98 = 35 (100 - 2) = 3500 - 70 = 3430 Dạng 2: Sửa dụng máy tính bỏ túi - Sử dụng giống như phép cộng thay dấu (+) bởi dấu (x). - Gọi h/s lên bảng thực hiện điền kết quả làm bài 38 (SGK -20) khi dùng máy tính - H/s hoạt động nhóm - G/v yêu cầu học sinh hoạt động nhóm bài 39 ; 40 (SGK-20) Bài tập 38 (SGK-20) 375. 376 = 141.000 624. 625 = 390.000 13. 81. 215 = 226.395 Bài 39 : Bài 40 : = năm 1428 Hoạt động 3.Bài tập phát triển tư duy Bài 59 (SBT-10) Xác định dạng của cách tính sau : a. b. Gợi ý cho h/s dùng phép viết số để viết thành tổng rồi tính . Bài tập 59 (SBT-10) a. C1: a. (10a + b) = 1001 = 1010 a + 101b = 1000a + 10a + 100b + b = C 2: x 101 ab ab Tương tự h/s tính được: b. Tính nhanh bài tập sau : 2. 31. 12 + 4.6 . 42 + 8. 27.3 H/s tính được 2. 31. 12 + 4.6 . 42 + 8. 27.3 = 24.31 + 24.42 + 24.27 = 24 (31 + 42 + 27) = 24 . 100 = 2400 Hoạt động 4. Củng cố – Hướng dẫn về nhà Nhắc lại các t/c phép cộng là p2 nhân * HD về nhà : ôn kiến thức các tính chất phép cộng và phép nhân - Làm bài tập 58;60 ; 61(SBT-10) - Chuẩn bị bài : Phép trừ và phép chia
Tài liệu đính kèm: