Tuần : 11 Ngày soạn : 22/9/2019 Tiết: 21 Ngày dạy : .../10/2019 ễN TẬP CĂN BẬC HAI I. MỤC TIấU: 1. Kiến thức: Học sinh nắm được cỏc kiến thức cơ bản về căn hức bậc hai một cỏch cố hệ thống. 2. Kĩ năng: Học sinh biết tổng hợp cỏc kỹ năng đó cú về tớnh toỏn biến đổi biểu thức số, phan tớch một đa thức thành nhõn tử 3. Thỏi độ: Rốn tư duy logic, tổng hợp II. CHUẨN BỊ: Gv: Bảng phụ ghi cỏc bài tập. Mỏy tớnh bỏ tỳi Hs: ễn tập chương I theo cõu hỏi III. CÁC BƯỚC LấN LỚP 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ: Lồng vào bài mới 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trũ Nội dung Kiểm tra bài cũ: Gv: Biểu thức A phải thoả món điều Điều kiện để A cú nghĩa là A 0 kiện gỡ để A xỏc định Khoanh trũn chữ cỏi đứng trước cõu * Đỏp ỏn: trả lời đỳng: a/Biểu thức 2 - 3x xỏc định với cỏc giỏ trị của x là : a, B 2 2 A. x ; B. x ; C. x - b, C 3 3 2 1- 2x b/Biểu thức xỏc định với 3 x2 cỏc giỏ trị của x là : 1 1 1 A. x ; B. x ; C. x và x 2 2 2 0 - 1 hs lờn bảng Học sinh lớp nhận xột gúp ý Gv: nhận xột và cho điểm Gv: Nờu cỏc cụng thức biến đổi đơn I. Lý thuyết: giản căn thức bậc hai * Cỏc cụng thức biến đổi căn thức bậc hai 1/ Hằng đẳng thức A2 = A Hs: thực hiện 2/Định lý liờn hệ giữa phộp nhõn và phộp khai phương 3/ Định lý liờn hệ giữa phộp chia và phộp khai phương 4/ Đưa thừa số ra ngoài dấu căn 5/Đưa thừa số vào trong dấu căn 6/ Khử mẫu của biểu thức lấy căn 7/ Trục căn thức ở mẫu. II. Bài tập Gv: đưa bảng phụ cú ghi bài tập 70c, Bài số 70 (T 40) d sgk tr 40 Tớnh giỏ trị cỏc biểu thức sau bằng cỏch ? Em cú nhận xột gỡ về cỏc số dưới biến đổi, rỳt gọn thớch hợp dấu căn 640. 34,3 64.343 64.49 Hs: trả lời c/ = = 567 81 Gv: Muốn rỳt gọn biểu thức này ta 567 8.7 56 làm như thế nào = = 9 9 d/ 21,6. 810. 112 - 52 - Hai học sinh lờn bảng làm - Học sinh khỏc nhận xột kết quả = 21,6 .810 .(11- 5 ).(11+ 5) = 216 .81.16 . 6 = 1296 Gv: nhận xột Bài số 71 (T40) Rỳt gọn cỏc biểu thức sau a/ ( 8 - 3 2 + 10). 2 - 5 Gv: nờu yờu cầu bài tập 71 ý a, c = 16 - 3 4 + 20 - 5 Gv: Để rỳt gọn biểu thức ta thực = 4 – 6 + 2 5 - 5 = 5 - 2 hiện theo thứ tự nào 1 2 3 4 b/ ( - 2 + 2 .100).8 2 22 2 5 1 3 = ( 2 - 2 + 8 2).8 - Hai học sinh lờn bảng trỡnh bày 4 2 - Học sinh khỏc nhận xột kết quả = 2 2 -12 2 + 64 2 = 54 2 Gv: nhận xột Bài số 72 (T 40). Phõn tớch thành nhõn tử ( với x, y, a, b 0 ; và a b) Gv: đưa bảng phụ cú ghi bài tập 72 sgk tr40 a/ ( x -1).(y x +1) - Học sinh hoạt động theo nhúm b/ ( a - b).( x - y) - Nửa lớp làm cõu a, c; nửa lớp làm c/ + + cõu b, d a b.(1 a - b ) - Đại diện cỏc nhúm bỏo cỏo kết quả d/ ( x + 4).( 3- x) - Học sinh khỏc nhận xột bài làm của nhúm bạn Bài số 74 (T 40) Tỡm x biết a/ ( 2x -1)2 = 3 Gv: hướng dẫn học sinh làm Khai phương vế trỏi 2x -1 = 3 2x -1 = 3 Giải phương trỡnh chứa dấu giỏ trị 2x – 1 = 3 hoặc 2x – 1 = - 3 tuyệt đối 2x = 4 hoặc 2x = - 2 x = 2 hoặc x = -1 2 Gv: Tỡm điều kiện của x 5 1 b/ 15x - 15x - 15x = 2 Hs: Chuyển cỏc hạng tử chứa x sang 3 3 một vế, cỏc hạng tử tự do sang một (ĐK x 0) vế 1 15x = 2 15x = 6 3 15 x = 36 x = 2,4 (TMĐK) 4. Củng cố: Nhắc lại cỏc dạng bài cơ bản đó chữa Yờu cầu HS thực hiện bài tập sau Rỳt gọn cỏc biểu thức sau: a) (2 3 5) 3 60 b) 99 18 11 11 3 22 Giải a) (2 3 5) 3 60 = 2 3. 3 5. 3 4.15 2.3 15 2 15 6 15 b) 99 18 11 11 3 22 9.11 9.2 11 11 3 22 3 11 3 2 11 11 3 22 2 11 3 2 11 3 22 2.11 3 2.11 3 2.11 22 5. Hướng dẫn về nhà -Xem lại cỏc bài tập đó giải. - Giải tiếp cỏc phần cũn lại của cỏc bài tập đó làm . IV. RÚT KINH NGHIỆM: Tuần : 11 Ngày soạn : 22/9/2019 Tiết: 22 Ngày dạy : .../10/2019 ễN TẬP CĂN BẬC HAI I. MỤC TIấU: 1. Kiến thức: Học sinh nắm được cỏc kiến thức cơ bản về căn hức bậc hai một cỏch cố hệ thống. 2. Kĩ năng: Học sinh biết tổng hợp cỏc kỹ năng đó cú về tớnh toỏn biến đổi biểu thức số, phan tớch một đa thức thành nhõn tử 3. Thỏi độ: Rốn tư duy logic, tổng hợp II. CHUẨN BỊ: Gv: Bảng phụ ghi cỏc bài tập. Mỏy tớnh bỏ tỳi Hs: ễn tập chương I theo cõu hỏi III. CÁC BƯỚC LấN LỚP 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ: Lồng vào bài mới 3. Bài mới: 3 Hoạt động của thầy và trũ Nội dung Kiểm tra bài cũ: - HS1: Nờu cỏc phộp biến đổi cỏc căn 1. Liên hệ phép nhân và phép khai thức bậc hai và viết cụng thức tổng quỏt phương: Học sinh khỏc nhận xột A.B A. B ( A,B 0) Gv: nhận xột bổ sung và cho điểm 2. Liên hệ phép chia và phép khai phương Gv: Trờn cơ sở cỏc phộp biến đổi căn : thức bậc hai ta phối hợp để rỳt gọn cỏc A A ( A, B 0, B 0) biểu thức chứa căn thức bậc hai. B B 3. Đưa thừa số ra ngoài, vào trong dấu căn : 2 A B nếu A 0 A B A B A B nếu A < 0 * Nếu A 0 thì A B A2 B Nếu A < 0 thì A B A2 B ? Với a > 0 em cú nhận xột gỡ về cỏc 1: Rỳt gọn căn thức bậc hai của cỏc biểu thức? a 4 a/ 5 a +6 - a + 5 với a > 0 Hs: trả lời 4 a Gv: Để rỳt gọn ta cần thực hiện phộp 6 4a biến đổi nào? = 5 a + a - a + 5 Hs: đứng tại chỗ thực hiện 2 a2 Gv: ghi lờn bảng 2a = 5 a +3 a - a + 5 a = 8 a - 2 a + 5 Gv: cho học sinh làm = 6 a + 5 - Một học sinh lờn bảng - Học sinh khỏc nhận xột kết quả b/ Gv: nhận xột bài làm của học sinh trờn 8 5a - 20 a + 4 45 a + a bảng và một số bài làm ở dưới lớp = 8 5a - 2 5 a +12 5 a + a = 13 5a + a Gv: đưa bảng phụ cú ghi bài tập 58 sgk Bài số 58 sgk tr 32: Rỳt gọn tr 1 1 a/ 5 - 20 + 5 Hai học sinh lờn bảng làm 5 2 Gv: Dưới lớp cỏc em làm bài theo nhúm 5 1 : nửa lớp làm ý a, nửa lớp làm ý b = 5 - 4.5 + 5 52 2 5 2 = 5 - 5 + 5 = 3 5 5 2 - Học sinh khỏc nhận xột kết quả bài làm trờn bảng 4 1 c/ + 4,5 + 12,5 2 Gv: nhận xột rỳt kinh nghiệm 2 9.2 25.2 = + + 22 22 22 1 3 5 9 Gv: Khi biến đổi vế trỏi ta ỏp dụng = 2 + 2 + 2 = 2 hằng đẳng thức nào? 2 2 2 2 Chứng minh đẳng thức Hs: trả lời Biến đổi vế trỏi ta cú : Gv: yờu cầu học sinh làm a a + b b Gv: Để chứng minh đẳng thức ta thường - ab làm như thế nào ? a + b Hs: Ta biến đổi một vế bằng vế kia ( a)3 + ( b)3 Gv: Trong trường hợp này ta biến đổi = - ab vế nào ? a + b Gv: Muốn rỳt gọn một phõn thức ta ( a + b).(a - a.b + b) = - ab phải làm gỡ? a + b Hs: Phõn tớch tử và mẫu thành nhõn tử để rỳt gọn = a - ab + b - ab 2 Gv: yờu cầu học sinh chứng minh đẳng = a - 2 ab + b = ( a - b) = VP thức a a + b b 2 Gv: đưa bảng phụ cú ghi bài tập 64 sgk Vậy - ab = ( a - b) a + b tr33 Gv: Để chứng minh đẳng thức ta thường Bài số 64(T33) làm như thế nào? Chứng minh cỏc đẳng thức sau 1- a a 1- a Gv: Đối với đẳng thức này ta biến đổi ( + a).( )2 = 1 vế nào 1- a 1- a với a 0 ; a 1 - Học sinh chứng minh Biến đổi vế trỏi ta cú 1- a a 1- a ( + a).( )2 1- a 1- a = (1- a).(1+ a + a) 1- a [ + a].[ ]2 1- a (1- a).(1+ a) 1 = (1+ a +a + a). (1+ a)2 (1+ a)2 = = 1 = vế phải (1+ a)2 Vậy đẳng thức được chứng minh 4. Củng cố: - HS xem lại cỏc bài tập đó chữa - GV: Nhắc lại cỏc dạng bài cơ bản 5 Yờu cầu HS thực hiện bài tập sau Rỳt gọn cỏc biểu thức sau: a) 75 48 300 b) 9a 16a 49a Với a 0 Giải a) 75 48 300 25.3 16.3 100.3 5 3 4 3 10 3 (5 4 10) 3 3 b) 9a 16a 49a Với a 0 9.a 16.a 49.a 3 a 4 a 7 a ( vì a 0 ) (3 4 7) a 6 a 5. Hướng dẫn về nhà -Xem lại cỏc bài tập đó giải. - Giải tiếp cỏc phần cũn lại của cỏc bài tập đó làm . IV. RÚT KINH NGHIỆM: ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Điền Hải, ngày thỏng . năm 2019 Ký duyệt: 6
Tài liệu đính kèm: