Tuần : 13 Ngày soạn : 12/10/2019 Tiết: 25 Ngày dạy : .../.../2019 HÀM SỐ I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS được củng cố lại các kiến thức về hàm số bậc nhất, đồ thị của hàm số bậc nhất. Xác định được các hàm số bậc nhất. 2. Kỹ năng: HS nắm được cách vẽ đồ thị của hàm số bậc nhất. HS thành thạo trong vẽ đồ thị của hàm số y = ax + b. Vận dụng được các kiến thức về đồ thị vào giải các bài toán liên quan. 3. Thái độ: HS học tập nghiêm túc. Rèn luyện tính cẩn thận throng vẽ hình đồ thị của hàm số. II. CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của giáo viên: Thước thẳng. SBT, STK 2. Chuẩn bị của học sinh: Hs ôn tập lại các kiến thức về hàm số bậc nhất và đồ thị của hàm số bậc nhất. Cách vẽ đồ thị của hàm số bậc nhất. III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số, nề nếp lớp học 2. Kiểm tra bài cũ: Câu 1: trong các hàm số sau , hàm số nào là hàm số bậc nhất : a) y = 2x -1 b) y = 2-3x c) y = x2 +x -1 d) y = x+1- x2 + x(x-2) Câu 2) Cho hàm số bậc nhất y = 2ax – 1. Xác định a biết khi x =2 thì y = 3? Đáp án Câu 1: Các hàm số bậc nhất là y = 2x -1; y = 2- 3x và y = x+1- x2 + x(x-2) Câu 2: Khi x = 2và y = 3, ta có 4a – 1= 3 hay a = 1 3. Bài mới: Hoạt động của GV và HS Nội dung Hoạy động 1: Tìm tọa độ giao điểm GV: Cho HS lần lượt làm các bài tập Bài 1: sau: Gi¶i: Bµi 1: Cho hai hµm sè y = 3x +7 vµ a) HS vÏ ®å thÞ cña hai hµm sè trªn cïng y = x +3 mét trôc to¹ ®é a) H·y vÏ ®å thÞ cña hai hµm sè trªn b) Ta thÊy hai ®å thÞ c¾t nhau t¹i ®iÓm I cïng mét trôc to¹ ®é cã to¹ ®é (-2; 1) b) T×m to¹ ®é giao ®iÓm cña hai ®å thÞ Thö l¹i b»ng ph¬ng ph¸p ®¹i sè : trªn ? V× I lµ giao ®iÓm cña hai ®å thÞ nªn ta cã - Yêu cầu HS lên bảng vẽ đồ thị hàm số phư¬ng tr×nh hoµnh ®é : - Làm bài tập theo yêu cầu và hướng dẫn 3x +7 = x +3 2x = -4 x =-2 của GV Thay x =-2 =>y = -2 +3 =1 - HS: lên bảng vẽ đồ thị của hai hàm số VËy ®iÓm I (-2;1) - Nêu cách tìm toạ độ của giao điểm. - HS nêu cách tìm toạ độ của giao điểm. Bài 2. Cho các hàm số y = -2x + 2 (1); Bài 2 y = 2x – 1 (2) và y = 3x + 4 (3). a) HS vẽ đồ thị của các hàm số trên cùng a) Hãy vẽ đồ thị của các hàm số trên một mặt phẳng toạ độ. cùng một mặt phẳng toạ độ. b) Hoành độ gia điểm của (1) và (2) là b) Tìm toạ độ giao điểm của các đường nghiệm của phương trình: thẳng trên. 3 2x 2 2x 1 x . - Yêu cầu HS dưới lớp làm và các 4 - HS lần lượt lên bảng trình bày. 1 3 1 Suy ra y = . Toạ độ giao điểm ( ; ) - HS vẽ đồ thị vào vở. 01HS lên bảng 2 4 2 vẽ. HS lên bảng trình bày. - GV nhận xét chốt lại kết quả - HS nghe giảng và ghi bài - GV: Nêu phương pháp giải của dạng bài toán này? Chốt lại: + Tìm toạ độ giao điểm của hai đường thẳng không chứa tham số. + Tìm giá trị của tham số để cho đồ thị hàm số đi qua giao điểm. Hoạt động 2: Xác định điểm thuộc đồ thị. GV: Tiếp tục cho HS làm các bài tập Bài 3: Cho hàm số y = (m-1).x + m Bài 3: Cho hàm số y = (m-1).x + m a) hàm số y = (m-1).x + m có tung độ a) Xác định m để đồ thị hàm số cắt trục gốc b = m tung tại điểm có tung độ bằng 2 - vì đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm b) Xác định m để đồ thị hàm số cắt trục có tung độ bằng 2, nên m = 2 hoành tại điểm có hoành độ bằng -3 - hàm số có dạng : y = x + 2 Gợi ý : b) vì đồ thị hàm số cắt trục hoành tại - Đồ thị hàm số đã cho luôn cắt trục tung điểm có hoành độ bằng -3, nên tung độ tại điểm có tung độ bằng bao nhiêu ? của điểm này bằng 0, ta có : - Hãy nêu toạ độ của các điểm mà đồ thị 3 0 m 1 3 m 2m 3 m cắt các trục ? 2 1 3 - HS: Trả lời các câu hỏi theo yêu cầu - hàm số có dạng : y x của GV. 2 2 - Yêu cầu HS lên bảng trình bày. - HS lên bảng trình bày. - Nhận xét bài làm của bạn. - GV chốt lại - HS nghe giảng và ghi bài - GV: tiếp tục làm bài tập sau: Bài 4 : Cho các hàm số : y = x + 4 ; y = - Bài 4 2x + 4 a)Vẽ 2 đồ thị hàm số trên cùng mặt a) Vẽ 2 đồ thị hàm số trên cùng mặt phẳng tọa độ phẳng tọa độ * Bảng các giá trị của x và y là : b) 2 đường thẳng y = x + 4 ; +) hàm số y = x + 4 y = -2x + 4 cắt nhau tại C và cắt X 0 -4 trục hoành theo thứ tự tại A và B. y = x + 4 4 0 2 Tính chu vi và diện tích của tam +) hàm số y = -2x + 4 giác ABC x 0 2 - Yêu cầu HS lên bảng vẽ đồ thị của y = -2x + 4 4 0 các hàm số. - HS lên bảng vẽ đồ thị 8 - Xác định toạ độ của các điểm A, B, C ? 6 f x = x+4 - HS phát biểu g x = -2x+4 4 C - GV: hướng dẫn HS làm câu b. 2 - HS làm theo hướng dẫn của GV A B -20 -15 -10 -5 -4 2 5 10 -2 -4 -6 1 b) S AB.CO trong đó AB = 6; CO ABC 2 1 = 4 S .6.4 12 ABC 2 xét tam giác vuông AOC và tam giác vuông BCO. Theo Pi-ta-go, ta có: AC OA2 OC 2 42 42 4 2 BC OB2 OC 2 22 42 2 5 Chu vi: C ABO AB AC BC 6 4 2 2 5 4. Củng cố: yêu cầu HS làm bài tập sau Bài 1. Cho các đường thẳng y = 3x – 1 (1); y = 2x – 2 (2) và y =(m+1)x+ 1 (3). Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số (1); (2) và (3) cùng đi qua một điểm. Bài 2: Cho hµm sè y = (m + 2).x + m - 3 a) T×m ®iÒu kiÖn cña m ®Ó hµm sè lu«n lu«n nghÞch biÕn. b) T×m ®iÒu kiÖn cña m ®Ó ®å thÞ hµm sè c¾t trôc hoµnh t¹i ®iÓm cã hoµnh ®é b»ng -3 c) CMR: §å thÞ hµm sè lu«n lu«n ®i qua 1 ®iÓm cè ®Þnh víi mäi gi¸ trÞ cña m Hướng dẫn Bài 1 b.Gọi A là giao điểm của (1) và (2). Tìm toạ độ điểm A. A(-1; -4) Để đồ thị của 3 hàm số đã cho cùng đi qua một điểm thị đồ thị hàm số đã cho phải đi qua điểm A nên ta có: -4 = (m + 1)(-1) + 1 suy ra m = 4. Vậy với m = 4 thì đồ thị của ba hàm số đã cho cùng đi qua một điểm. Bài2: a) §Ó hµm sè y = (m + 2).x + m - 3 lu«n lu«n nghÞch biÕn víi mäi gi¸ trÞ cña x m +2 < 0 m < -2 VËy víi m < - 2 th× hµm sè y = (m + 2).x + m - 3 lu«n lu«n nghÞch biÕn víi mäi gi¸ trÞ cña x. 3 b) §Ó ®å thÞ hµm sè y = (m + 2).x + m - 3 c¾t trôc hoµnh t¹i ®iÓm cã hoµnh ®é b»ng -3 x = -3 ; y = 0 Ta cã : 0 = (m + 2). 3 + m - 3 -3m - 6 + m - 3 = 0 9 -2m = 9 m = 2 9 VËy víi m = th× ®å thÞ hµm sè trªn c¾t trôc hoµnh t¹i ®iÓm cã hoµnh ®é b»ng - 3. 2 5. Hướng dẫn về nhà - Xem lại các bài tập đã giải. - Giải tiếp các phần còn lại của các bài tập đã làm . IV. RÚT KINH NGHIỆM: Tuần : 13 Ngày soạn : 12/10/2019 Tiết: 26 Ngày dạy : .../11/2019 ĐƯỜNG KÍNH VÀ DÂY CỦA ĐƯỜNG TRÒN I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố tính chất của đường kính và dây cung, mối quan hệ giữa chúng 2. Kỹ năng: Vận dụng lí thuyết vào bài tập 3. Thái độ: HS học tập nghiêm túc. Rèn luyện tính cẩn thận trong làm bài II. CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của giáo viên: Thước thẳng. SBT, STK 2. Chuẩn bị của học sinh: Com pa, Ê ke, Bảng phụ. III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số, nề nếp lớp học 2. Kiểm tra bài cũ: Nêu định nghĩa của đường tròn và Vị trí tương đối của 1 điểm đối với đường tròn Đáp án a) Định nghĩa của đường tròn: Đường tròn tâm O, bán kính R, ký hiệu: (O; R) là tập hợp các điểm cách O một khoảng bằng R b) Vị trí tương đối của 1 điểm đối với đường tròn: Cho (O; R) và 1 điểm M trong cùng 1 mặt phẳng - Điểm M nằm trên (O) OM = R - Điểm M nằm bên trong (O) OM < R - Điểm M nằm bên ngoài (O) OM > R 3. Bài mới: Hoạt động của GV & HS Ghi bảng Hoạt động 1: bài 1 Bài 1 Bài 1: Cho (O; 5 cm) dây AB bằng 8 cm Cho (O; 5 cm) dây AB bằng 8 cm 4 a) Tính khoảng cách từ O đến dây AB a) Tính khoảng cách từ O đến dây AB b) I thuộc AB, AI= 1cm CD qua I vuông b)I thuộc AB, AI= 1cm CD qua I vuông góc với AB . Chứng minh CD=AB góc với AB . Chứng minh CD=AB - Gv ghi đề lên bảng AB Keû OH AB HA=HB= 4 - HS quan sát và ghi vào tập 2 - GV: Yêu cầu HS nêu cách làm Tam giác vuông OAH có OA= 5, HA=3 - HS thực hiện 2 2 OH OA HA 25 16 9 3 AB - HS:Keû OH AB HA=HB= 4 b) Ta chứng minh OH= OK 2 Ta có HI=HA-AI=4-1=3 - HS: Ta chứng minh OH= OK Vậy HI=OH=3 cm Ta có HI=HA-AI=4-1=3 Do đó tứ giác OKIH là hình vuông Vậy HI=OH=3 cm OH OK AB CD Do đó tứ giác OKIH là hình vuông OH OK AB CD - Gv chốt lại - HS nghe giảng và ghi bài Hoạt động 2: Bài 2 Bài 2: Một HS đọc to đề bài. Một HS lên Bài 2: Cho đường tròn (O), hai dây AB; bảng vẽ hình AC vuông góc với nhau biết AB = 10; AC - Hãy xác định khoảng cách từ O tới AB = 24 và tới AC. Tính các khoảng cách đó. a) Tính khoảng cách từ mỗi dây đến tâm - HS thực hiện b) Chứng minh 3 điểm B; O; C thẳng hàng - GV: Để chứng minh 3 điểm B, O, C c) Tính đường kính của đường tròn (O) thẳng hàng ta làm thế nào? A B - HS phát biểu H - GV lưu ý HS: K O Không nhầm lẫn C 1 = O1 hoặc B 1 = O2 do đồng vị của hai đường thẳng song song vì B, O, C chưa thẳng hàng. C - GV: Gọi 1 HS lên bảng thực hiện. Các a) Kẻ OH AB tại H; OK AC tại K - HS còn lại làm bài tập vào tập => AH = HB, AK = KC (đ/ lí đ/ kính - HS thực hiện dây) - Gọi HS khác nhận xét * Tứ giác AHOK - HS nhận xét Có: µA = Kµ = Hµ = 900 => AHOK là hình - GV chốt lại kết quả chữ nhật 5 AB 10 - HS nghe giảng và ghi bài =>AH =OK= 5; OH=AK= 2 2 AC 24 12 2 2 b) Theo chứng minh câu a có AH = HB. Tứ giác AHOK là hình chữ nhật nên K· OH = 900 và KO = AHsuy ra KO = HB => CKO = OHB (Vì Kµ = Hµ = 900; KO = OH; OC = OB (=R) µ µ 0 => C1 = O1 = 90 (góc tương ứng) ¶ ¶ µ màC1 + O2 = 90+ O1 (2 góc nhọn của tam giác vuông) µ ¶ 0 0 Suy ra O1 + O2 = 90 có KOH = 90 ¶ · µ 0 · 0 => O2 + KOH + O1 = 180 hayCOB = 180 => ba điểm C, O, B thẳng hàng c) Theo kết quả câu b ta có BC là đường kính của đường tròn (O). Xét ABC (A = 900) Theo định lý Py-ta-go: BC2 =AC2 + AB2 => BC2 = 242 +102. BC = 676 4. Củng cố: Yêu cầu HS làm bài tập sau: Cho tam giác ABC vuông tại A. Trên AB, AC lần lượt lấy các điểm D, E. Goik M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của DE, EB, BC, CD. CMR: 4 điểm M, N, P, Q cùng thuộc 1 đường tròn Hướng dẫn A D M E N Q B P C + Xét tam giác EDB, ta có: ME MD MN là đường trung bình của EDB, suy ra MN // = ½ B (1) hay NE NB MN//AB + Xét tam giác BCD, ta có : QC QD PQ là đường trung bình của tam giác BCD PC PB 6 suy ra PQ // = ½ BD (2) + Từ (1) và (2) => MN // = PQ => tứ giác MNPQ là hình bình hành (*) + Xét tam giác CDE, ta có : MD ME MQ là đường trung bình của CDE QD QC suy ra MQ // CE => MQ // AC + Ta có : MQ / / AC 0 MN / / AB MQ MN Mˆ 90 (**) mà AC AB + Từ (*) và (**) => tứ giác MNPQ là hình chữ nhật, gọi O là giao điểm của MP và NQ => OM = ON = OP = OQ => 4 điểm M, N, P, Q cùng thuộc 1 đường tròn 5. Hướng dẫn về nhà - Xem lại các bài tập đã giải. - Giải tiếp các phần còn lại của các bài tập đã làm . IV. RÚT KINH NGHIỆM: ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ............ Điền Hải, ngày tháng . năm 2019 Ký duyệt: 7
Tài liệu đính kèm: