Tuần : 6 Ngày soạn : .../8/2019
Tiết: 11 Ngày dạy : .../9/2019
BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI
I. MỤC TIấU:
1. Kiến thức: củng cố cỏc kiến thức về rỳt gọn cỏc biểu thức chứa căn bậc hai
2. Kỹ năng: Học sinh được rốn kỹ năng rỳt gọn căn bậc hai, cỏc bài toỏn liờn
quan.
3. Thỏi độ: Giỏo dục ý thức học tập chủ động tớch cực, tinh thần phấn đấu thi
đua trong học tập
II. CHUẨN BỊ:
1. Chuẩn bị của GV: Cỏc dạng bài tập.
2. Chuẩn bị của HS : ễn tập cỏc kiến thức để rỳt gọn căn bậc hai
III. CÁC BƯỚC LấN LỚP:
1. Ồn định lớp: Kiểm tra sĩ số, nề nếp lớp học
2. Kiểm tra bài cũ: Tính giá trị biểu thức :
2 1
81 16
A = 3 2
B = 0,5 0,04 5 0,36
Đỏp ỏn:
2 1 2 1
A= 81 - 16 = .9 - .4
3 2 3 2
= 6 - 2 = 4
B = 0,5 0,04+5 0,36 = 0,5.0,2 + 5.0,6
= 0,1 + 3 = 3,1
3. Bài mới
Hoạt động của GV và HS Ghi bảng
- GV ra bài tập 1 yờu cầu HS nờu Bài 1: Rỳt gọn cỏc biểu thức sau:
cỏch làm và làm bài. a) A 4 2 3 4 2 3
- Một HS lờn bảng làm bài tập
- GV gọi HS khỏc nhận xột
- HS thực hiện theo yờu cầu của GV b) B 6 2 5 6 2 5
- GVchốt lại c) C 9x2 2x (x 0)
Giải
a)
2 2
A 3 1 3 1 3 1 3 1 2 3
b)
2 2
B 5 1 5 1 5 1 5 1 2 5
c) C 3x 2 2x 3x 2x 3x 2x 5x (vi x 0)
- GV gọi HS lờn bảng làm bài tập Bài 2: Rỳt gọn cỏc biểu thức sau:
- HS lờn bảng làm bài tập
- GV gọi HS khỏc nhận xột a, 75 48 300
- HS thực hiện theo yờu cầu của GV 2 2 2
= 5 .3 4 .3 10 .3
- GV sửa bài và chốt lại cỏch làm .
= 5 3 4 3 10 3 = 3
b, 98 72 0,5 8
= 72.2 62.2 0,5. 22.2
= 7 2 6 2 0,5.2 2
= 7 2 6 2 2 = 2 2
c, 2 3 5 . 3 60
= 2 3. 3 5. 3 22.15
= 6 15 2 15 = 6 15
- GV ra tiếp bài tập cho học sinh làm Bài 3:
sau đú gọi HS lờn bảng chữa bài . a) 3 5 và 20
- GVchốt lại
- HS nghe giảng và ghi bài Ta cú: 3 5 32.5 45
Mà 45 20 45 20
b) 2007 2009 và 2 2008
Đặt A = 2007 2009 ; B = 2 2008
Ta cú 2007 2009 > 2 2008
4. Củng cố: Yờu cầu HS thực hiện bài tập sau
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn :
a./ 7x 2 (x 0)
b./ 8y 2 (y 0)
c./ 25x 3 (x 0)
d./ 48y 4
Giải
2 a./ 7x 2 x 7 x. 7(x 0)
b./ 8y 2 2. 2. y 2y 2.(y 0)
c./ 25x 3 5.x x(x 0)
d./ 48y 4 4.y 2 . 3
5. Hướng dẫn về nhà
- Xem lại cỏc bài tập đó giải.
- Giải tiếp cỏc phần cũn lại của cỏc bài tập đó làm .
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
Tuần : 6 Ngày soạn :..../8/2019
Tiết: 12 Ngày dạy : .../9/2019
BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI
I. MỤC TIấU:
1. Kiến thức: củng cố cỏc kiến thức về rỳt gọn cỏc biểu thức chứa căn bậc hai
2. Kỹ năng: Học sinh được rốn kỹ năng rỳt gọn căn bậc hai, cỏc bài toỏn liờn
quan.
3. Thỏi độ: Giỏo dục ý thức học tập chủ động tớch cực, tinh thần phấn đấu thi
đua trong học tập
II. CHUẨN BỊ:
1. Chuẩn bị của GV: Cỏc dạng bài tập.
2. Chuẩn bị của HS : ễn tập cỏc kiến thức để rỳt gọn căn bậc hai
III. CÁC BƯỚC LấN LỚP:
1. Ồn định lớp: Kiểm tra sĩ số, nề nếp lớp học
2. Kiểm tra bài cũ: Thực hiện phép tính:
a/ 2 3 ( 2 6 - 3 +1)
b/ (5 + 2 6 ) (5 - 2 6 )
Đỏp ỏn:
a/ 2 3 ( 2 6 - 3 +1) = 4 18 - 6 + 2 3 = 12 2 - 6 + 2 3
b/ (5 + 2 6 ) (5 - 2 6 )= 52- (2 6 )2 = 25-24 = 1
3. Bài mới
Hoạt động của GV và HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Rỳt gọn
Bài 1: Rỳt gọn biểu thức: Bài 1:
2 2
a) A 6 2 5 6 2 5 a) A 5 2 5 1 5 2 5 1
2
b) B x 2 4x 4 x 2 4x 4 ( 5 1) 2 5 1
- GV: Em cú phỏt hiện gỡ về 6+2 5 5 1 5 1 5 1 5 1
- HS phỏt biểu 2 5
3 2
- GV hướng dẫn thờm b) B x 2 x 2 2
- Gọi 2 HS lờn bảng giải x 2 x 2
={2x nếu x 2
- HS thực hiện
4 nếu -2<x<2
- GV gọi HS lờn bảng nhận xột bài làm của -2x nếu x 2
bạn
- HS thực hiện
- GV nhận xột chung, và chỉnh sửa
Hoạt động 2: Chứng minh
Bài 99 SBT /18 Bài 99 SBT /18
- Đọc đề ? 4x2 4x 1
Cho A
- HS nghe giảng 4x 2
- Nờu phương phỏp giải ? Chứng minh |A| =0,5 với x 0,5
- HS nờu phương phỏp giải Rỳt gọn A
Muốn chứng minh được ta phải làm gỡ? 2x 1
- HS phỏt biểu A 0,5 A 0,5 Với
2(2x 1)
- Rỳt gọn biểu thức A?
x 0,5
Vậy A = ?
- Gọi HS lờn bảng thực hiện
- HS lờn bảng thực hiện.
- GV nhận xột, chỉnh sửa để hoàn thiện bài
toỏn
Bài 101 SBT /19 Bài 101 SBT /19
- Đọc đề ? Biến đổi vế phải ta cú
- Nờu phương phỏp giải ? x 4 x 4
- Đọc đề và tỡm phương phỏp giải 2
Muốn chứng minh được ta phải làm gỡ? x 4 2.2 x 4 22
- Cần rỳt gọn VT 2
- Rỳt gọn biểu thức vế trỏi ? 2 x 4
Hoặc biến đổi vế phải ?
C1 : Biến đổi vế phải ta cú
2
x 4 x 4 x 4 2.2 x 4 22
2
2 x 4
- Cho hs lờn bảng làm cỏch 2(biến đổi vế
phải)
- HS tiếp thu
- Lờn bảng làm theo cỏch 2
Bài 13 SBT /19 Bài 13 SBT /19
2 2
1 3 1 3
Chứng minh x x 1 x Chứng minh x x 1 x
2 4 2 4
4 Từ đú cho biết biểu thức 1 Từ đú cho biết biểu thức 1
x x 1 x x 1
Cú giỏ trị lớn nhất là bao nhiờu? Cú giỏ trị lớn nhất là bao nhiờu?
Giải
- Đẳng thức trờn cú liờn quan gỡ tới 1 cú giỏ trị lớn nhất
1 ? x x 1
x x 1 x x 1 nhỏ nhất
1 2
- HS: cú giỏ trị lớn nhất 1 3
x x 1 x nhỏ nhất
2 4
x x 1 nhỏ nhất . 2
1 1 1
x 0 x x
2 2 4
- Vậy tỡm giỏ trị lớn nhất của biểu thức trờn
1 4
ta làm như thế nào ? cú giỏ trị lớn nhất là
x x 1 3
- Cần tỡm giỏ trị lớn nhất của 1
x x 1
- Vậy 1 cú giỏ trị lớn nhất khi nào?
x x 1
x x 1 nhỏ nhất khi nào ?
- HS:
1
x x 1
2
1 3
x nhỏ nhất
2 4
2
1 1 1
x 0 x x
2 2 4
1 cú giỏ trị lớn nhất là 4
x x 1 3
4. Củng cố:
-Vậy phương phỏp thường dựng để chứng minh đẳng thức là gỡ ?
- Nờu một số phương phỏp thường dựng?
- Cho học sinh trả lời, GV bổ sung thờm nếu học sinh nờu thiếu.
- Yờu cầu HS làm bài tập sau: Thực hiện phép tính: 10 1 . 10 1
Giải
Ta cú: 10 1 . 10 1 = ( 10 1).( 10 1) = 10 1 = 9 = 3
5 . Hướng dẫn về nhà:
Vận dụng cỏc bài tập đó chữa làm cỏc bài tập sau
1) Tỡm điều kiện xỏc định của cỏc biểu thức sau:
A x x 1
B x 4 x 1
a) Chứng minh A 1, B 5
5 x x 1 1
b)Tỡm x biết
x 4 x 1 2
2
a a b b a b
2) Chứng minh đẳng thức ab 1
a b a b
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Điền Hải, ngày thỏng . năm 2019
Ký duyệt:
6Tài liệu đính kèm: