Giáo án Toán - Trừ các số có ba chữ số

Giáo án Toán - Trừ các số có ba chữ số

 Toán

Trừ các số có ba chữ số

I/ Mục tiêu:

a) Kiến thức: Giúp Hs biết cách tính trừ các số có ba chữ số ( có nhớ một lần ở hàng chục hoặc hàng trăm). Vận dụng vào giải toán có lời văn về phép trừ.

b) Kỹ năng: Rèn Hs tính các phép tính trừ (có nhớ) các số có ba chữ số thành thạo.

c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.

II/ Chuẩn bị:

 * GV: Bảng phụ.

 * HS: VBT, bảng con.

III/ Các hoạt động:

1. Khởi động: Hát.

2. Bài cũ: Luyện tập.

- Gọi 2 học sinh lên bảng sửa bài 2, 4

- Nhận xét ghi điểm.

- Nhận xét bài cũ.

3. Giới thiệu và nêu vấn đề.

 

doc 2 trang Người đăng honghoa45 Lượt xem 805Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán - Trừ các số có ba chữ số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Toán
Trừ các số có ba chữ số
I/ Mục tiêu:
a) Kiến thức: Giúp Hs biết cách tính trừ các số có ba chữ số ( có nhớ một lần ở hàng chục hoặc hàng trăm). Vận dụng vào giải toán có lời văn về phép trừ.
b) Kỹ năng: Rèn Hs tính các phép tính trừ (có nhớ) các số có ba chữ số thành thạo.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
II/ Chuẩn bị:
	* GV: Bảng phụ.
	* HS: VBT, bảng con.
III/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ: Luyện tập.
- Gọi 2 học sinh lên bảng sửa bài 2, 4
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.
* Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ.
 - Mục tiêu: Giúp Hs biết được cách đặt tính dọc trừ các số có ba chữ số có nhớ. 
432 - 215 
- Gv giới thiệu phép tính: 432 - 215 = ?
- Gv hướng dẫn học sinh thực hiện.
 432
- 215
 217
 2 trừ không được 5, lấy 12 trừ 5 bằng 7, viết 7 nhớ 1.
thêm 1 bằng 2 ; 3 trừ 2 bằng 1, viết 1.
4 trừ 2 bằng 2, viết 2.
- Gv mờt 1 Hs đọc lại cách tính các phép tính trừ.
- Gv giới thiệu phép tính : 627 - 143
 627
 - 143
 484
 7 trừ 3 được 4, viết 4.
 2 không trừ được 4 ; lấy 12 trừ 4 được 8, viết 8 nhớ 1.
 1 thêm 1 bằng 2 ; 6 trừ 2 bằng 4, viết 4.
* Hoạt động 1: Làm bài 1, 2
- Mục tiêu: Giúp Hs tính chính xác các phép tính trừ.
Cho học sinh mở vở bài tập.
Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu các em tự đặt tính dọc , rồi tính.
- Gv mời 5 Hs lên bảng sữa bài, nêu rõ cách thực hiện phép tính của mình.
- Gv nhận xét.
 541 422 564 783 694
 - 127 -  144 - 215 - 356 - 237
 417 278 349 427 456 
Bài 2: 
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu củ đề bài.
- Gv mời 5 Hs lên sữa bài.
- Gv nhận xét, chốt lại bài đúng. 
 627 746 516 935 555
- 443 - 251 - 342 -   551 - 160
 184 495 174 384 395
* Hoạt động 2: Làm bài 3.
- Mục tiêu: Giúp cho Hs biết cách giải các bài toán có lời giải.
 Bài 3:
- Gv yêu cầu Hs đọc yêu cầu của đề bài:
+ Tổng số tem của hai bạn là bao nhiêu?
+Trong đó bạn Bình có bao nhiêu con tem?
+ Bài toán yêu cầu ta tìm gì?
- Gv yêu cầu Hs làm bài.
- Gv nhận xét:
 Số tem của bạn Hoa là:
 335 – 128 = 207 (con tem).
 Đáp số : 207 con tem.
* Hoạt động 3: Làm bài 4.
- Mục tiêu: Giúp Hs dưạ vào tóm tắt biết đặt đề toán và giải đúng bài toán.
Bài 4: 
- Gv chia lớp thành 3 nhóm. Cho các em chơi trò : Ai nhanh hơn. 
“ Có một sợi dây dài 243 cm, người ta đã cắt đi 27 cm. Hỏi phần còn lại dài bao nhiêu cm?”
- Gv nhận xét. 
Phần còn lại dài là:
 243 – 27 = 216 (cm).
 Đáp số : 216 cm.
- Gv nhận xét bài làm, công bố nhóm thắng cuộc.
PP: Quan sát, giảng giải, hỏi đáp.
Hs đặt tính dọc.
Hs quan sát.
Hs đọc lại.
Hs quan sát.
PP: Luyện tập, thực hành, gợi mở, hỏi đáp.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Học sinh tự giải vào VBT.
Hs lên bảng sữa bài.
Cả lớp theo dõi để nhận xét bài của bạn.
Hs đọc yêu cầu của đề bài.
Hs tự giải vào VBT.
Hai Hs lên bảng sữa bài.
Hs nhận xét.
PP: Thực hành, thảo luận.
Hs đọc yêu cầu của bài.
335 con tem.
127 con tem.
Số tem bạn Hoa.
Hs làm vào VBT.
.PP: Kiểm tra, đánh giá, trò chơi.
Đại diện các nhóm lên thi.
Hs nhận xét.
Tổng kết – dặn dò.
Tập làm lại bài. - Làm bài 3.
Chuẩn bị bài: Luyện tập.
Nhận xét tiết học.

Tài liệu đính kèm:

  • docToan tuan 02.doc