Giáo án Tổng hợp các môn - Tuần 2

Giáo án Tổng hợp các môn - Tuần 2

A. Muc tiêu :

1. Kiến thức : Học sinh nhận biết được các dấu , .

2. Kỹ năng :

Biết ghép các tiếng bé , bẹ

Biết được các dấu , . ở tiếng chỉ các đồ vật, sự vật

3. Thái độ :

Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt

Tự tin trong giao tiếp

B. Chuẩn bị :

1. Giáo viên :

Bảng có kẻ ô li

Các vật giống như hình dấu , .

Tranh minh họa các tiếng : giỏ , khỉ, thỏ, hổ , mỏ, qụa, cọ, nụ, cụ

2. Học sinh :

Sách ,bảng con

Bộ đồ dùng học tiếng việt

C. Các hoạt động:

 

doc 34 trang Người đăng hoaianh.10 Lượt xem 1024Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn - Tuần 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾNG VIỆT
DẤU VÀ THANH HỎI, NẶNG û , .
A. Muc tiêu :
1. Kiến thức : Học sinh nhận biết được các dấu û , .
2. Kỹ năng : 
Biết ghép các tiếng bé , bẹ
Biết được các dấu û , . ở tiếng chỉ các đồ vật, sự vật
3. Thái độ : 
Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt
Tự tin trong giao tiếp
B. Chuẩn bị :
1. Giáo viên :
Bảng có kẻ ô li
Các vật giống như hình dấu û , .
Tranh minh họa các tiếng : giỏ , khỉ, thỏ, hổ , mỏ, qụa, cọ, nụ, cụ
2. Học sinh :
Sách ,bảng con
Bộ đồ dùng học tiếng việt
C. Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Oån định : 
Hát. 
2. Kiểm tra bài cũ : Dấu và thanh sắc
Cho học sinh viết dấu ù và tiếng bé vào bảng con
Gọi cá nhân học sinh lên bảng chỉ dấu ù trong các tiếng vó, lá tre, vé, bói cá, cá mè
Giáo viên nhận xét
3. Dạy và học bài mới:
Dấu û :
Giới thiệu bài : 
Giáo viên treo tranh : giỏ, khỉ, thỏ, hổ, mỏ
Tranh này vẽ ai, vẽ gì ?
Các tiếng này có điểm gì giống nhau ?
Giáo viên chỉ vào dấu û và nói đây là dấu hỏi
Cho học sinh phát âm đồng thanh các tiếng có thanh 
Dấu . :
Thực hiện tương tư như thanh û 
Bài học hôm nay là dấu và thanh hỏi, nặng _ ghi tựa
Dạy dấu thanh :
Học sinh lên bảng chỉ
Hoạt động nhóm
Hai em ngồi cùng bàn thảo luận và trả lời
Giống nhau ở dấu û 
Học sinh phát âm : dấu hỏi đồng thanh
Học sinh phát âm
3 học sinh nhắc lại tựa bài
Hoạt động 1 : Nhận diện dấu thanh
Muc Tiêu : Nhận diện được dấu û , .
 Phương pháp : Đàm thoại, trực quan
ĐDHT : Dấu . , û trong bộ đồ dùng 
Hình thức học : Lớp
Dấu û : 
Giáo viên viết dấu û , dấu û là một nét móc
Viết lần 2
Đưa dấu û trong bộ chữ cái
Dấu û giống vật gì ?
Dấu . : 
Giáo viên viết dấu . , dấu . là một chấm
Đưa dấu . trong bộ chữ cái
Dấu . giống vật gì ?
Hoạt Động 2 : Ghép chữ và phát âm
Muc Tiêu : Biết ghép và phát âm đúng 
Phương pháp : Thực hành, luyện tập
Dấu û : 
Khi thêm dấu û vào tiếng be ta được tiếng bẻ viết là bẻ
Cho học sinh thảo luận về vị trí dấu û trong tiếng bẻ
Giáo viên phát âm bẻ
Giáo viên chữa lỗi phát âm cho học sinh 
Giáo viên cho học sinh tìm các vật, sự vật được chỉ bằng tiếng bẻ
Dấu . : 
Thực hiện tương tự như dấu hỏi
Hoạt Động 3 : Hướng dẫn viết dấu thanh trên bảng con 
Muc Tiêu : Viết đúng dấu û , .
Phương pháp : Luyện tập, giảng giải 
Dấu û :
Giáo viên viết mẫu : dấu û
Cho học sinh viết trên không, trên bàn
Giáo viên viết : bẻ , viết tiếng be sao đó đặt dấu hỏi trên con chữ e
Giáo viên nhận xét sửa sai
Dấu . :
Thực hiện tương tự như dấu û
Học sinh quan sát.
Học sinh quan sát và làm theo. Phát âm dấu hỏi
Giống cổ con ngỗng
Học sinh quan sát và làm theo. Phát âm dấu nặng
Oâng sao trong đêm
ĐDHT : Bộ đồ dùng tiếng việt 
Hình thức học : Lớp, cá nhân, nhóm
Học sinh ghép tiếng bẻ trong sách giáo khoa 
2 em ngồi cùng bàn thảo luận và nêu: dấu hỏi đặt trên con chữ e
Học sinh phát âm : Cả lớp, nhóm, bàn, cá nhân
Bẻ nhành cây, bẻ cổ áo, bẻ ngón tay
ĐDHT : Bảng kẻ ô li
Hình thức học : Cá nhân
Học sinh quan sát
Học sinh viết trên không
Học sinh viết trên bảng con
Hát múa chuyển sang tiết 2
TIẾNG VIỆT
Tiết 2:DẤU VÀ THANH HỎI, NẶNG û , .
A. Muc Tiêu :
1. Kiến thức : 
Học sinh đọc viết được tiếng be , có dấu thanh û 
Luyện nói được theo chủ đề có nội dung hoạt động bẻ của bà, mẹ , bạn gái và bác nông dân
2. Kỹ năng : 
Rèn viết đúng mẫu, đều đẹp
Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung tranh 
3. Thái độ : 
Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt
Tự tin trong giao tiếp
B. Chuẩn bị :
1. Giáo viên :
Sách giáo khoa 
Tranh vẽ trang 11 sách giáo khoa 
2. Học sinh :
Sách giáo khoa 
Vở tập viết
C. Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Oån định : 
2. Kiểm tra bài cũ : 
3. Dạy và học bài mới:
Giới thiệu : 
Các em vừa học tiết 1, bây giờ sang tiết 2
Hoạt động 1 : Luyện đọc
Muc Tiêu : Đọc đúng tiếng có dấu hỏi, nặng
Phương pháp : Luyện tập 
Giáo viên cho học sinh nhìn bảng đọc be , bẻ , bẹ
Giáo viên sửa phát âm cho học sinh 
ĐDHT : Bảng chữ ở lớp
Hình thức học : Lớp, cá nhân 
Học sinh đọc phát âm theo lớp, nhóm, bàn , cá nhân
Hoạt Động 2 : Luyện viết
Muc Tiêu : Tô đúng mẫu chữ
Phương pháp : Luyện tập, giảng giải , thực hành 
Giáo viên cho học sinh nhắc lại cách cầm bút, tư thế ngồi viết
Giáo viên hướng dẫn học sinh tập tô tiếng bẻ , bẹ theo qui trình
Tiếng bẻ : bắt đầu từ đường kẻ 2 viết nét khuyết trên , lia bút nối với nét thắt, từ nét thắt của chữ bê lia bút nối với chữ e, sau đó nhấc bút viết dấu hỏi trên chữ e
Tiếng bẹ : viết tiếng be xong nhấc bút chấm dấu nặng dưới chữ e 
Giáo viên cho học sinh tô vào vở
Giáo viên lưu ý học sinh cách 1 đường kẻ dọc tô tiếng thứ 2
Giáo viên quan sát và giúp đỡ các em chậm
Hoạt Động 3 : Luyện nói
Muc Tiêu : Nhìn tranh nói được theo chủ đề
Phương pháp : Thực hành, trực quan , thảo luận 2 em 1 nhóm sẽ thảo luận nội dung tranh và nêu
Giáo viên chia tranh cho từng tổ
Tổ 1 : Tranh 1
Tổ 2 : Tranh 2
Tổ 3 : Tranh 3
Quan sát tranh em thấy gì ?
Các tranh này có gì giống nhau ?
Các tranh này có gì khác nhau ?
Trước khi đến trường em có sửa lại quần áo hay không ?
Em có thường chia quà cho mọi người không ?
à Trước khi đến trường em phải sửa lại quần áo cho gọn gàng tươm tất
Em đọc tên của bài này
ĐDHT : Bảng con, bảng kẻ ô li, chữ mẫu
Hình thức học : Lớp, cá nhân 
Học sinh nhắc lại
Học sinh quan sát giáo viên viết 
Học sinh tô 
ĐDHT : Tranh vẽ
Hình thức học : Lớp, cá nhân, nhóm
Mẹ bẻ cổ áo cho bạn gái
Chú nông dân bẻ ngô
Bạn gái bẻ bánh cho bạn
Đều có tiếng bẻ
Các hoạt động khác nhau
Học sinh nêu theo ý nghĩ của mình
Học sinh nêu
Học sinh đọc : bẻ
4. Củng cố – kết thúc :
Phương pháp : Thi đua trò chơi
Giáo viên chia lớp thành 2 nhóm thi đua tìm tiếng có dấu û và dấu . , tồ nào tìm nhiều sẽ thắng
Nhận xét giờ chơi
Hoạt động lớp
Học sinh cử 5 em đại diện lên tìm
Lớp hát bài hát
5. Dặn dò : 
Tự tìm chữ có dấu thanh û , . ở sách báo
Xem trước bài : Dấu và thanh huyền, ngã
MÔN: ĐẠO ĐỨC
Tiết 2: EM LÀ HỌC SINH LỚP 1 
A. Muc Tiêu :
1. Kiến thức : 
Học sinh hiểu trẻ em có quyền có họ tên, có quyền đi học
Thật vui, tự hào đã trở thành học sinh lớp một
2. Kỹ năng :
Rèn cho học sinh có tính dạn dĩ, có kỹ năng giao tiếp
3. Thái độ : 
Các em cố gắng học thật giỏi, thật ngoan để xứng đáng là học sinh lớp một
B. Chuẩn Bị :
1. Giáo viên :
Tranh vẽ phóng to ở sách giáo khoa 
Vở bài tập đạo đức
2. Học sinh :
Vở bài tập đạo đức
C. Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Khởi động: 
Hát tập thể bài “Đi đến trường”
Hoạt Động 1 : Làm việc với sách giáo khoa 
Muc Tiêu : 
Nhìn tranh và kể lại được câu chuyện
Phương pháp : Quan sát, kể chuyện
ĐDHT : Vở bài tập, Tranh vẽ
Hình thức học : Nhóm, lớp
Cách tiến hành :
Hai nhóm quan sát 1 tranh vẽ ở sách giáo khoa và nêu nhận xét tranh đó
Mời các bạn xung phong lên kể lại chuyện
Giáo viên treo tranh và kể
Tranh 1: Đây là bạn Mai 6 tuổi. Năm nay Mai vào lớp 1. Cả nhà vui vẻ chuẩn bị cho Mai đi học
Tranh 2: Mẹ đưa Mai đến trường. Trường Mai thật đẹp. Cô giáo đón em và các bạn vào lớp.
Tranh 3: Ở lớp, Mai được cô giáo dạy bao điều mới lạ
Tranh 4: Mai có thêm nhiều bạn mới, cùng chơi với các bạn
Tranh 5: Về nhà Mai kể với bố mẹ về trường lớp mới
à Chúng ta thật vui và tự hào trở thành học sinh lớp một
Học sinh lấy vở bài tập
Mỗi nhóm 2-3 em
Học sinh kể chuyện trong nhóm
2-3 học sinh kể
Học sinh kể lại tranh 1
Học sinh kể lại ở tranh 2
Học sinh trình bày tranh 4, 5 
Hoạt Động 2 : Sinh hoạt vui chơi
Muc Tiêu : 
Học sinh biết múa hát , đọc thơ, vẽ tranh về chủ đề trường em
Phương pháp : Thực hành, thảo luận, tìm hiểu
Cách tiến hành : 
Mỗi nhóm 6 em thực hiện theo yêu cầu của giáo viên
Sau khi trao đổi các em trình bày trước lớp
Để xứng đáng là học sinh lớp một em phải làm gì?
ĐDHT : Giấy, bút để vẽ
Hình thức học : nhóm, lớp, cá nhân
Nhóm 1+2: Vẽ tranh về trường em
Nhóm 3+4: Đọc thơ về trường em
Nhóm 5+6: Múa hoặc hát về trường em
Kết luận : 
Trẻ em có quyền có họ tên, có quyền đi học
Chúng ta tự hào là học sinh lớp một vì vậy các em phải cố gắng học thật giỏi, thật ngoan
Nhận xét tiết học
Học sinh nhắc lại : Trẻ em có quyền có họ tên, có quyền được đi học
Dặn dò :
Thực hiện như những điều vừa học
Xem trước bài : Gọn gàng, sạch sẽ
MÔN: TIẾNG VIỆT
Tiết 1:DẤU VÀ THANH HUYỀN , NGÃ ø , õ 
Muc Tiêu :
1. Kiến thức : 
Học sinh nhận biết được các dấu ø , õ
Biết được dấu ø , õ ở các tiếng chỉ đồ vật , sự vật
2. Kỹ năng : 
Biết ghép các tiếng bẽ , bẹ
3. Thái độ : 
Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt
Tự tin trong giao tiếp
Chuẩn bị :
Giáo viên :
Bảng có kẻ ô li
Các vật giống như hình dấu ø , õ 
Tranh minh họa sách giáo khoa trang 12
Học sinh :
Bảng con
Bộ đồ dùng học tiếng việt
Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Oån định : 
Hát. 
2. Kiểm tra bài cũ : Dấu và thanh hỏi , nặng
Cho học sinh viết dấu û , . và tiếng bẻ, bẹ vào bảng con
Gọi học sinh lên bảng chỉ dấu û , . trong các tiếng củ cải, nghé ọ
3. Dạy và học bài mới:
Giới thiệu bài : 
Mục tiêu : Nêu được tiếng có dấu ø , õ
Phương pháp : Đàm thoại, trực quan 
Dấu ø :
Giáo viên treo tranh sách giáo khoa trang 12
Tranh này vẽ ai, vẽ gì ?
Dừa, mèo, cò, gà, giống nhau ở chổ đều có dấu huyền
Giáo viên chỉ : ø, cho học sinh đọc đồng thanh tiếng có dấu ø
Tên của dấu này là dấu huyền
Dấu õ :
Thực hiện tương tư như thanh ø 
Dạy dấu thanh :
Học sinh viết
Học sinh chỉ và đọc
 ... c sinh
Oån định : 
Hát. 
Kiểm tra bài cũ : 
Giáo viên cho học sinh đọc ê , v , bê , ve
Đọc câu ứng dụng
Cho học sinh viết ê , v , bê , ve
Nhận xét
Dạy và học bài mới:
Giới thiệu bài : 
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa trang 18
Tranh vẽ gì ?
Trong tiếng lê và hè chữ nào đã học ? 
Hôm nay chúng ta sẽ học các chữ và âm còn lại : l _ h _ giáo viên ghi bảng 
Giáo viên cho học sinh đọc l – h , lê – hè 
Chữ l :
Học sinh đọc 
Học sinh đọc
Học sinh viết
Học sinh quan sát, thảo luận và nêu nội dung tranh 
Vẽ qủa lê, vẽ mùa hè
Học sinh nêu : ê , e
Học sinh nhắc lại tựa bài
Học sinh đọc đồng thanh
Hoạt động 1 : Nhận diện chữ
Muc Tiêu : Giúp học sinh nhận diện đúng chữ l
Phương pháp : Giảng giải, thảo luận 
Giáo viên viết chữ l
Chữ l và b giống nhau và khác nhau cái gì ?
Hoạt Động 2: Phát âm đánh vần
Muc Tiêu : Giúp học sinh đọc đúng tiếng có l
Phương pháp : Thực hành , làm mẫu 
Giáo viên phát âm mẫu l (lưỡi cong chạm lợi)
Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh 
Giáo viên viết lê và đọc 
Trong tiếng lê chữ nào đứng trước, chữ nào đứng sau ?
Giáo viên đánh vần lờ-ê-lê
Giáo viên sửa sai cho học sinh 
Hoạt Động 3: Hướng dẫn viết chữ 
Muc Tiêu : Giúp học sinh viết đúng kiểu chữ 
Phương pháp : Thực hành , giảng giải 
Giáo viên hướng dẫn viết l : điểm bắt đầu từ đường kẻ 2 , viết nét khuyết trên, lia bút viết nét móc ngược
Giáo viên cho học sinh viết tiếng lê, lưu ý học sinh nối nét chữ l và ê
Chữ h :
Quy trình tương tự như l
Chữ h gồm nét khuyết trên và nét móc 2 đầu
So sánh l và h 
Hoạt Động 4 : Đọc tiếng ứng dụng
Muc Tiêu : Đọc đúng tiếng có chữ l
Phương pháp : Đàm thoại , thực hành 
Cho học sinh lấy bộ đồ dùng và ghép âm l với ê sau đó thêm dấu thanh để tạo tiếng mới
Giáo viên chọn các tiếng cho học sinh luyện đọc : lê , lề , lễ , he , hè , hẹ
Giáo viên gọi học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp 
Hát múa chuyển sang tiết 2
ĐDHT : Chữ mẫu 
Hình thức học : nhóm
Học sinh quan sát 
Giống nhau đều có nét khuyết trên , khác nhau là chữ b có nét thắt và chữ l có nét móc ngược
ĐDHT : Chữ mẫu
Hình thức học : Lớp
Học sinh nhìn bảng phát âm
Học sinh đọc lê
Chữ l đứng trước, chữ ê đứng sau
Học sinh đánh vần lớp, tổ , cá nhân 
ĐDHT : Bảng kẻ ô li, chữ mẫu
Hình thức học : Cá nhân , lớp
Học sinh tập tô chữ lên không, trên bàn
Học sinh viết bảng con 
Học sinh viết bảng con 
Học sinh so sánh và nêu
ĐDHT : Bộ đồ dùng tiếng việt 
Hình thức học : Cá nhân , lớp
Học sinh ghép và nêu các tiếng tạo được 
Học sinh đọc cá nhân (nhiều học sinh )
2-3 học sinh đọc 
MÔN: TIẾNG VIỆT
Tiết 2:Aâm l - h
A. Muc Tiêu :
1. Kiến thức : 
Học sinh đọc, viết được các tiếng l , h , lê , hè
Luyện nói được theo chủ đề bế le le
2. Kỹ năng : 
Rèn viết đúng mẫu , đều đẹp
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề le le
3. Thái độ : 
Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt
Tự tin trong giao tiếp
B. Chuẩn bị :
1. Giáo viên :
Tranh minh hoạ câu ứng dụng: ve ve ve, hè về , phần luyện nói le le 
2. Học sinh :
Sách giáo khoa 
Vở tập viết
C. Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định :
2. Bài củ: 
3. Giới thiệu : Chúng ta sẽ vào tiết 2
Dạy và học bài mới:
Hoạt động 1 : Luyện đọc 
Muc Tiêu : Học sinh đọc đúng và trôi chảy
 Phương pháp : Luyện tập, trực quan 
ĐDHT : Sách giáo khoa
Hình thức học : Lớp, cá nhân 
Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc trang trái và hướng dẫn cách đọc 
Đọc tựa bài và từ dưới tranh 
Đọc tiếng, từ ứng dụng
Giời thiệu câu ứng dụng và cho học sinh xem tranh
Trong tranh em thấy gì ?
Giáo viên đọc mẫu : ve ve ve , hè về
Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh 
Hoạt Động 2 : Luyện viết
Muc Tiêu : Học sinh viết đúng chữ l , h
Phương pháp : Giảng giải , trực quan , luyện tập 
Yêu cầu học sinh nêu lại tư thế ngồi viết 
Giáo viên hướng dẫn học sinh từng chữ và tiếng theo qui trình 
Chữ l :
Điểm đầu tiên ở đường kẻ 2, viết nét khuyết trên lia bút viết nét móc ngược, điểm kết thúc trên đường kẻ 1
Chữ h :
Sau khi viết nét khuyết trên rê bút viết nét móc hai đầu, điểm dừng bút trên đường kẻ 1 
Tiếng lê :
Viết l nối với e sau đó nhấc bút viết dấu mũ trên e
Tiếng hè :
Viết h lia bút nối với e, sau đó nhấc bút viết dấu huyền
Giáo viên theo dõi các em chậm
Hoạt Động 3 : Luyện nói
Muc Tiêu : Học sinh nói được theo chủ đề
Phương pháp : Luyện tập, đàm thoại, trực quan, thảo luận 
Giáo viên treo tranh le le 
Trong tranh vẽ gì ?
Con vịt, con ngan được người ta nuôi,nhưng cũng có loại vịt sống không có người nuôi gọi là vịt trời
Trong tranh là con le le, có hình dáng giống vịt trời nhưng nhỏ hơn, chỉ có 1 vài nơi ở nước ta 
Học sinh theo dõi và đọc từng phần theo hướng dẫn
Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh 
Học sinh quan sát tranh 
Các bạn đang vui chơi
Học sinh đọc câu ứng dụng
ĐDHT : Chữ mẫu, bảng kẻ ô li 
Hình thức học : Cá nhân, lớp
Học sinh nêu 
Học sinh quan sát 
Học sinh viết vở chữ l
Học sinh viết h
Học sinh viết lê
Học sinh viết hè
ĐDHT : Tranh vẽ ở sách giáo khoa 
Hình thức học : Lớp , nhóm
Học sinh quan sát tranh 
Học sinh nêu theo nhận xét
4. Củng cố – Tổng kết :
Phương pháp : Trò chơi thi đua 
Giáo viên cho học sinh cử đại diện lên gạch chân tiếng có âm vừa học : cá he , lê thê, lá hẹ , qủa lê
Nhận xét
Hoạt động lớp
Học sinh cử đại diện mỗi tổ 3 em lên gạch chân thi đua
5. Dặn dò :
Về nhà tìm thêm trên sách báo các chữ vừa học 
Xem trước bài mới
MÔN: TOÁN
CÁC SỐ 1, 2, 3, 4, 5
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức: 
Giúp học sinh có khái niệm ban đầu về số 4, só 5
Biết đọc , biết viết các số 4, 5
Biết đếm từ 1 đến 5 và ngược lại
Nhận biết số lượng các nhóm có 1 đến 5 đồ vật và thư tự của trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5
2. Kỹ năng:
Nghe đọc, viết đúng số 1, 2, 3, 4, 5
Đọc và đếm đúng số 1, 2, 3, 4, 5.
3. Thái độ:
Học sinh ham mê học toán 
B. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
Các nhóm có đén 5 đồ vật cùng loại , mỗi chử số 1, 2, 3, 4, 5 trên tờ bìa
Các tranh vẽ ở SGK trang 4, 5
2. Học sinh;
SGK, bảng con, bộ đồ dùng học toán 
C. Các hoạt dộng dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định :
2. Bài củ: Luyện tập
Nêu các só đã học
Viết các số 1, 2, 3.
Cho ví dụ các số đã học
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu số 4, 5
Mục tiêu: học sinh có khái niệm ban đầu về số 4, 5
Phương pháp : Trực quan, đàm thoại
Giáo viên treo tranh cho học sinh đếm số đồ vật có số 4, 5
Hoạt động 2: Viết số 4, 5
Mục tiêu : Biết đọc biết viết số 4 , 5
Phương pháp : Thực hành , trưc quan, giản giải
Giáo viên giới thiệu số viết và viết mẫu: số 4 gồm những nét nào?
Số 5 gồm những nét nào ?
Giáo viên hướng dẫn viết
Viết xuôi từ 1 đến 5
Viết ngược lài từ 5 đến 1
Hoạt động 3: Thực hành 
Mục tiêu : Học sinh biết vận dụng các kiến thức đã học để làm bài tập
Phương pháp : Thực hành
Bài 1: Thực hành viết số 
Bài 2, 3: số ?
Giáo viên đọc đề bài
Giáo viên treo tranh cho 1 học sinh làm ở bảng lớp
Bài 4 : Nối
Giáo viên cho học sinh đọc yêu cầu bài
4. Cũng cố:
Trò chơi: đưa vật tương ứng với số. Cô đọc số lượng đồ vật em trọn và đưa số vật.
5 con vịt
3 con gà
4 quen tính
2 con dê
5. Dặn dò:
Đọc thuộc vị trí số tư 1 đến 5
Chuẩn bị luyện tập
Nhận xét tiết học
Hát 
Phương pháp đàm thoại thực hành
Lớp có hai cửa sổ
Lớp có 1 cô giáo
Lớp có 3 bóng đèn
Hình thức học : Lớp, cá nhân
ĐDHT :Mẫu vật có số lượng từ 1 đến 5
Học sinh đếm
Hình thức học : Lớp, cá nhân 
ĐDHT : số 4 , 5 viết mẫu
Nét xiên, nét ngang , nét sổ
Nét ngang, nét số, nét cong hở trái
Học sinh viết trên không, trên bảng con.
 2 3 
Hình thức học : lớp, cá nhân 
Học sinh đếm , điền vào ô trống
Học sinh nối số vật với chấm tròn, với số
Cả lớp lắng nghe cô phổ biến trò chơi
Học sinh theo tổ .tổ nào nghe nhanh sẻ thắng.
5 học sinh làm vịt
3 học sinh làm gà
Học sinh giơ que tính
2 học sinh làm dê
MÔN: TẬP VIẾT
TẬP TÔ e , b , bé
A. Muc Tiêu :
1. Kiến thức : 
Học sinh tô đúng các chữ e , b , bé
Nghe được và viết đúng các chữ e , b , tiếng bé
2. Kỹ năng : 
Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng nét đều, đẹp các chữ e , b
Viết liền mạch tiếng bé
3. Thái độ : 
Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt
B. Chuẩn bị :
1. Giáo viên :
Bảng có kẻ ô li
Chữ mẫu
2. Học sinh :
Bảng con
Vở tập viết
C. Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Oån định : 
Hát. 
2. Kiểm tra bài cũ : Dấu và thanh huyền, ngã
Cho 3 học sinh đọc : bè , bẽ
Cho học sinh viết bảng con : bè , bẽ
Nhận xét
3. Dạy và học bài mới:
Giới thiệu bài : 
Chúng ta sẽ viết e , b , bé _ ghi bảng 
Học sinh đọc 
Học sinh viết bảng con
3 học sinh nhắc tựa bài
Hoạt động 1 : Viết bảng con
Muc Tiêu : Viết đúng cỡ chữ 
 Phương pháp : Giảng giải , thực hành 
ĐDHT : Bảng chữ mẫu, bảng kẻ ô li
Hình thức học : Lớp
Giáo viên giới thiệu chữ mẫu : e , b , bé
Chữ e cao 1 đơn vị
Chữ b cao 2,5 đơn vị
Giáo viên viết mẫu
Hoạt Động 2 : Viết vở
Muc Tiêu : Học sinh viết đúng sạch đẹp
Phương pháp : Luyện tập 
Giáo viên cho học sinh nêu cách cầm bút, để vở, tư thế ngồi viết 
Giáo viên cho học sinh viết từng dòng vào vở : e (1 dòng), b (1 dòng), bé (1 dòng)
Học sinh quan sát.
Học sinh thực hành trên không và viết bảng con
ĐDHT : Bảng kẻ ô li
Hình thức học : Cá nhân
Học sinh nêu
Học sinh viết vào vở
4. Củng cố :
Phương pháp : Kiểm tra
Giáo viên thu vở chấm điểm
Nhận xét
Hoạt động lớp
Học sinh nộp vở
5. Dặn dò :
Về nhà tập viết thật nhiều vào bảng con

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 02.doc