I) Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Học sinh đọc và viết được : ôi, ơi, trái ổi, bơi lội
- Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng
2. Kỹ năng:
- Biết ghép âm đứng trước với ôi, ơi để tạo tiếng mới
- Viết đúng mẫu, đều nét đẹp
3. Thái độ:Thấy được sự phong phú của tiếng việt
II) Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Tranh vẽ trong sách giáo khoa
- Vật mẫu :bơi lội, trái ổi
2. Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt
III) Hoạt động dạy và học:
MÔN: TIẾNG VIỆT Bài 33: VẦN ÔI – ƠI (Tiết 1) Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh đọc và viết được : ôi, ơi, trái ổi, bơi lội Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng Kỹ năng: Biết ghép âm đứng trước với ôi, ơi để tạo tiếng mới Viết đúng mẫu, đều nét đẹp Thái độ:Thấy được sự phong phú của tiếng việt Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh vẽ trong sách giáo khoa Vật mẫu :bơi lội, trái ổi Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định: Bài cũ: vần oi – ai Học sinh đọc bài sách giáo khoa Trang trái Trang phải Viết bảng con : nhà ngói, bé gái Nhận xét Bài mới: Giới thiệu : Mục Tiêu: Học sinh nhận ra được vần ôi – ơi từ tiếng khoá Phương pháp: Trực quan, đàm thoại Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDHT: Tranh vẽ ở sách giáo khoa Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì ? à Giáo viên ghi bảng: Trái ổi , bơi lội Trong từ trái ổi, bơi lội tiếng nào chúng ta đã học rồi? à Hôm nay chúng ta học bài vần ôi – ơi ® ghi tựa Hoạt động1: Dạy vần ôi Mục tiêu: Nhận diện được chữ ôi, biết cách phát âm và đánh vần tiếng có vần ôi Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, giảng giải Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDHT: Bộ đồ dùng tiếng việt , chữ mẫu Nhận diện vần: Giáo viên viết chữ: ôi Vần ôi được tạo nên từ những âm nào? So sánh ôi và oi Lấy ôi ở bộ đồ dùng Phát âm và đánh vần Giáo viên đánh vần: ô – i – ôi Giáo viên đọc trơn ôi Muốn có chữ ổi cô cần thanh gì? Giáo viên đánh vần : ôi-hỏi-ổi Hướng dẫn viết: Giáo viên viết Viết chữ ôi : đặt viết đường kẻ thứ 3, viết chữ ô, lia bút viêt con chữ i Viết chữ trái ổi: viết chữ trái cách 1 con chữ o viết chữ ổi, dấu hỏi trên chữ ô Hoạt động 2: Dạy vần ơi Mục tiêu: Nhận diện được chữ ơi, biết phát âm và đánh vần tiếng có vần ơi Quy trình tương tự như vần ôi So sánh ôi - ơi d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng Muc Tiêu : Biết ghép tiếng có vần ôi-ơi và đọc trơn nhanh , thành thạo tiếng vừa ghép Phương pháp: Trực quan , luyện tập, hỏi đáp Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDHT: Bộ đồ dùng tiếng việt Giáo viên đính tranh, gợi ý để rút ra từ cần luyện đọc: Cái chổi ngói mới Thổi còi đồ chơi Giáo viên sửa sai cho học sinh Học sinh đọc lại toàn bài Giáo viên nhận xét tiết học Hát múa chuyển tiết 2 Hát Học sinh đọc bài theo yêu cầu của giáo viên Học sinh quan sát Học sinh nêu: Trái ổi , bơi lội Học sinh nhắc lại tựa bài Học sinh quan sát Học sinh: được tạo nên từ âm ô và âm i Giống nhau là đều có âm i Khác nhau là ôi có âm ô, còn oi có âm o Học sinh thực hiện Học sinh đánh vần Học sinh đọc trơn Học sinh : Thanh hỏi Học sinh đánh vần Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con Học sinh viết bảng con Học sinh quan sát và nêu Học sinh luyện đọc cá nhân Học sinh đọc Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . MÔN: TIẾNG VIỆT Bài 33: VẦN ÔI – ƠI (Tiết 2) Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh đọc được câu ứng dụng : bé trai, bé gái đi chơi phố với mẹ Luyện nói được thành câu theo chủ đề: lễ hội Kỹ năng: Đọc trơn, nhanh, đúng câu ứng dụng Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp Thái độ: Rèn chữ để rèn nết người Tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh vẽ minh họa: luyện nói Học sinh: Vở viết in , sách giáo khoa Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2 Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Mục tiêu : Đọc đúng từ tiếng phát âm chính xác Phương pháp: Trực quan, đàm thoại , luyện tập Hình thức học: Cá nhân, lớp ĐDHT: Tranh vẽ trong sách giáo khoa trang 69, sách giáo khoa Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa trang 69 Tranh vẽ gì ? à Giáo viên ghi câu ứng dụng: Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ Trong câu này có tiếng nào có vần mới học Giáo viên cho luyện đọc Hoạt động 2: Luyện viết Muc Tiêu : Học sinh viết đúng nét, đều, đẹp, đúng cỡ chữ Phương pháp : Trực quan , đàm thoại , thực hành Hình thức học : Lớp , cá nhân ĐDHT: Chữ mẫu , vở viết in Nhắc lại tư thế ngồi viết Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết Viết: ôi Viết: Trái ổi Viết: ơi Viết: Bơi lội Hoạt động 3: Luyên nói Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề: lễ hội Phương pháp: Trực quan, luyện tập, thực hành Hình thức học: cá nhân , lớp ĐDHT: Tranh minh họa ở sách giáo khoa Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa trang 69 Tranh vẽ gì? Tại sao em biết tranh vẽ về lễ hội? Quê em có những lễ hội gì? Vào mùa nào? Trong lễ hôị thường có những gì? Ai cho em đi dự lễ hội? Qua tivi hoặc qua kể lại, em thích lễ hội nào nhất? Củng cố: Mục tiêu: Nhận ra những tiếng có vần ôi, ơi Phương pháp: trò chơi Trò chơi ai nhanh hơn ,đúng hơn Giáo viên cho học sinh cử đại diện lên ghép từ , kết thúc bài hát nhóm nào ghép nhiều sẽ thắng Nhận xét Dặn dò: Đọc lại bài, tìm chữ vừa học ở sách, báo Chuẩn bị bài vần ui - ưi Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh nêu Học sinh đọc câu ứng dụng Học sinh nêu Học sinh viết vở Học sinh quan sát Học sinh nêu Cờ treo, người ăn mặc đẹp đẽ, hát ca, các trò vui Học sinh cử đại diện lên thi đua Lớp hát Học sinh nhận xét Học sinh tuyên dương Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . MÔN: ĐẠO ĐỨC Bài 8 : GIA ĐÌNH EM (Tiết 2) Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh hiểu trẻ em có quyền có gia đình, có cha mẹ, được cha mẹ yêu thương, chăm sóc Kỹ năng: Trẻ em có bổn phận phải lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ và anh chị Thái độ: Học sinh yêu qúi gia đình, yêu thương lễ phép với ông bà, cha mẹ Chuẩn bị: Giáo viên: Các điều: 3, 5, 7, 9, 12, 13, 16, 17, 27 trong luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em Việt Nam Học sinh: Vở bài tập đạo đức Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định: Bài cũ: Gia đình em (T1) Em cảm thấy thế nào khi em sống xa gia đình Các em phải có bổn phận gì đối với ông bà cha mẹ Nhận xét Bài mới: Khởi động : Chơi trò chơi đổi nhà Học sinh đứng thành hình vòng tròn điểm số 1, 2, 3 . Người số 1, 3 tạo thành mái nhà người số 2 đứng giữa thành 1 gia đình. Khi nói “đổi nhà” những người số 2 sẽ đổi cho nhau à Gia đình là nơi em được cha mẹ và những người trong gia đình che chở, yêu thương, chăm sóc, nuôi dưỡng, dạy bảo Hoạt động1: Tiểu phẩm chuyện của bạn Long Mục tiêu: Nhận ra được hành vi đúng và hành vi sai từ bạn Long Phương pháp: Thảo luận, quan sát, sắm vai Hình thức học: Lớp, nhóm ĐDHT : Tiểu phẩm “ Chuyện của bạn Long” Cách tiến hành Cho 3 học sinh lên đóng vai mẹ Long, Long, Đạt Nội dung Mẹ đi làm và bạn Long ở nhà học bài và trông nhà giúp mẹ Long ở nhà học bài thì các bạn đến rủ Long đi đá bóng Long lưỡng lự nhưng sau đó đã đồng ý đi cùng các bạn Thảo luận Em có nhận xét gì về việc làm của Long à Giáo viên nhận xét chốt ý: không nên bắt chước bạn Long Hoạt động 2: Liên hệ Sống trong gia đình, con được cha mẹ quan tâm thế nào ? Em đã làm gì để cha mẹ vui lòng à Trẻ em có quyền có gia đình, được sống cùng gia đình, cha mẹ, được cha mẹ yêu thương, che chở, chăm sóc, nuôi dưỡng dạy bảo Cần cảm thông chia sẻ với những bạn bị thiệt thòi không được sống cùng gia đình Trẻ em có bổn phận phải yêu qúi gia đình, kính trọng lễ phép vâng lời ông bà cha mẹ Dặn dò: Thực hiện tốt điều đã được học Chuẩn bị bài : Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ Hát Học sinh nêu Các em phải có bổn phận kính trọng. Lễ phép, vâng lời ông bà cha mẹ Bạn cảm thấy thế nào khi luôn có 1 mái nhà Em sẽ ra sao khi không có nhà Hai em ngồi cùng bàn thảo luận, trình bày Cho 2 em ngồu cùng bàn trao đổi với nhau Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . MÔN: TIẾNG VIỆT Bài 34: VẦN UI – ƯI (Tiết 1) Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh đọc và viết được : ui, ưi, đồi núi, gửi thư Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng Kỹ năng: Biết ghép âm đứng trước với ui, ưi để tạo tiếng mới Viết đúng mẫu, đều nét đẹp Thái độ: Thấy được sự phong phú của tiếng việt Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh từ đồi núi, gửi thư Vật mẫu : cái túi Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt Hoạt động dạy và học: TG H ... h Hoạt động 2: Ghép chữ thành tiếng Mục tiêu: Học sinh biết ghép các âm với vần để tạo thành tiếng ĐDHT : Bảng ôn tập, đồ dùng tiếng việt Hình thức học : Lớp, cá nhân Phương pháp : Luyện tập, trực quan, thực hành Cho học sinh lấy bộ chữ và ghép: chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang à Giáo viên đưa vào bảng ôn Giáo viên chỉ cho học sinh đọc Hoạt động 3: Đọc từ ngữ ứng dụng Mục tiêu: Học sinh đọc đúng các từ ngữ có trong bài Hình thức học : Lớp, cá nhân Phương pháp : Luyện tập, thực hành, đàm thoại Giáo viên đưa vật, gợi ý để rút ra các từ ứng dụng, và viết bảng con Đôi đũa Tuổi thơ Mây bay Giáo viên sửa lỗi phát âm Hoạt động 4: Tập viết Mục tiêu: Viết đúng quy trình, cỡ chữ từ ứng dụng Hình thức học : Lớp, cá nhân Phương pháp : Thực hành, giảng giải, luyện tập Nêu tư thế ngồi viết Giáo viên hướng dẫn viết Tuổi thơ: Viết chữ tuổi cách 1 con chữ o viết chữ thơ Mây bay: Viết chữ mây cách 1 con chữ o viết chữ bay Đôi đũa: Viết chữ đôi cách 1 con chữ o viết chữ đũa Học sinh đọc toàn bài ở bảng lớp Nhận xét Hát múa chuyển tiết 2 Hát Học sinh đọc bài cá nhân Học sinh viết bảng con Học sinh nêu Học sinh đọc theo Học sinh chỉ và đọc Học sinh ghép và nêu Học sinh đánh vần, đọc trơn vần: cá nhân, lớp Học sinh nêu Học sinh luyện đọc Học sinh nêu Học sinh viết bảng con Học sinh viết 1 dòng Học sinh đọc Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . MÔN: TIẾNG VIỆT Bài 37: ÔN TẬP (Tiết 2) Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh đọc đúng các âm, chữ vừa ôn Đọc đúng từ ngữ, câu ứng dụng Nghe hiểu và kể lại theo tranh chuyện: cây khế Kỹ năng: Đọc trơn, nhanh tiếng từ, câu Viết đúng độ cao, và viêt liền mạch Kể lại lưu loát câu chuyện Thái độ: Rèn chữ để rèn nết người Tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh vẽ ở sách giáo khoa trang 77 Học sinh: Vở viết in , sách giáo khoa Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Giới thiệu: Chúng ta sang tiết 2 Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Mục tiêu: Đọc đúng các từ ngữ trong bài ở sách giáo khoa ĐDHT : Tranh vẽ trong sách giáo khoa Hình thức học : Lớp , cá nhân Phương pháp : Trực quan , luyện tập, thực hành Giáo viên cho học sinh đọc bảng ôn trang trái Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa trang 77 Tranh vẽ gì? à Giáo viên ghi đoạn thơ lên bảng Giáo viên đọc mẫu Cho học sinh thảo luận đoạn thơ nói lên điều gì Hoạt động 2: Luyện viết Mục tiêu: Viết đúng quy trình, đều đẹp từ : tuổi thơ, máy bay ĐDHT : Tranh vẽ trong sách giáo khoa Hình thức học : Lớp , cá nhân Phương pháp : Thực hành, luyện tập, trực quan Nêu lại tư thế ngồi viết Giáo viên hướng dẫn viết Giáo viên thu vở chấm Nhận xét Hoạt động 3: Kể chuyện Mục tiêu: Nghe hiểu và kể lại theo tranh chuyện kể: cây khế ĐDHT : Tranh minh hoạ chuyện kể Hình thức học : Lớp , nhóm, cá nhân Phương pháp : Trực quan , kể chuyện Giáo viên treo từng tranh và kể Tranh 1: người anh lấy vợ chia cho em cây khế. Cây khế ra nhiều trái to, ngọt Tranh 2: đại bàng đến ăn khế và hứa đưa người em đi lấy vàng bạc Tranh 3: đại bàng chở người em đi lấy vàng Tranh4:người anh đổi cây khế cho người em Tranh 5: người anh lấy quá nhiều vàng bạc, đại bàng đuối sức, người anh rơi xuống biển Giáo viên huớng dẫn Nêu ý nghĩa câu chuyện Củng cố: Cho học sinh đọc cả bài Trò chơi thi đua ghép câu: Nhà bé nuôi bò lấy sữa Cây ổi đã thay lá mới Nhận xét Dặn dò: Đọc lại bài đã học Chuẩn bị bài: vần eo – ao Học sinh đọc cá nhân Học sinh quan sát Học sinh nêu Tấm lòng người mẹ đối với con trai Học sinh luyện đọc Học sinh nêu Học sinh viết vở Học sinh quan sát Học sinh lắng nghe Học sinh nêu nội dung từng tranh Không nên tham lam Học sinh đọc Học sinh lên thi đua Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . MÔN: TOÁN Tiết 32: SỐ 0 TRONG PHÉP CỘNG Mục tiêu: Kiến thức: Giúp cho học sinh bước đầu nắm được phép cộng 1 số với số 0 cho kết quả là chính số đó, và biết thực hành tính Kỹ năng: Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp Thái độ: Học sinh có tính cẩn thận chính xác khi làm bài Chuẩn bị: Giáo viên: Bộ đồ dùng học toán, mẫu vật Học sinh : Vở bài tập, sách giáo khoa, bộ đồ dùng học toán Các hoạt dộng dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Khởi động : Bài cũ : bảng cộng trong phạm vi 5 Cho học sinh đọc bảng cộng trong phạm vi 5 Làm bảng con: 3 + = 5 4 + = 5 Nhận xét Dạy và học bài mới: Giới thiệu: Số 0 trong phép cộng Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng 1 số với 0 Mục tiêu: Biết được 1 số cộng với 0 cho kết qủa là chính số đó Phương pháp : Trực quan , thực hành Hình thức học : Lớp, cá nhân ĐDHT : Mẫu vật, bảng con Giáo viên đính mẫu vật Có mấy con chim Lồng này có mấy con Cả 2 lồng có mấy con chim à Giáo viên ghi : 3 + 0 = 3 0 + 3 = 3 Tương tự với 2 + 0 = 2 ; 2 + 0 = 2 Hoạt động 2: Thực hành Mục tiêu : Vận dụng kiến thức vừa học để làm bài tập Phương pháp : Giảng giải , thực hành Hình thức học : Cá nhân, lớp ĐDHT : Vở bài tập Bài 1 : Giáo viên cho học sinh tự nêu yêu cầu Bài 2 : viết số thích hợp vào ô trống Bài 3 : Trên đĩa có mấy quả táo? Đĩa dưới có mấy quả? Muốn biêt 2 dĩa có bao nhiêu quả, làm phép tính gì? Giáo viên thu chấm Nhận xét Củng cố: Cho học sinh cử đại diện lên thi đua. nối phép tính: 0 + 2 5 5 + 0 4 1 + 2 3 2 + 2 2 Nhận xét Dặn dò: Về nhà xem lại bài đã học Chuẩn bị bài luyện tập Hát Học sinh đọc Học sinh làm bảng con Học sinh quan sát Có 3 con chim Không có con nào Có 3 con Học sinh nêu, nhận xét Học sinh tự nêu yêu cầu Học sinh làm bài Học sinh viết số thích hợp Học sinh sửa bài Học sinh : có 3 qủa Học sinh : có 2 qủa Tính cộng : 3 + 2 = 5 Học sinh thi đua nối theo 3 tổ Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . MÔN: TIẾNG VIỆT Tập viết: ĐỒ CHƠI – TƯƠI CƯỜI – NGÀY HỘI – VUI VẺ Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh biết cách viết đúng nét, cỡ chữ : đồ chơi , tươi cười, ngày hội, vui vẻ Kỹ năng: Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng quy trình, đúng nét Thái độ: Rèn chữ để rèn nết người Cẩn thận khi viết bài Chuẩn bị: Giáo viên: Chữ mẫu, bảng kẻ ô li Học sinh: Vở viết in, bảng con Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Bài mới: Giới thiệu : Hôm nay chúng ta luyện viết: đồ chơi , tươi cười, ngày hội, vui vẻ Hoạt động 1: Viết bảng con Mục tiêu: nắm được quy trình viết các tiếng: đồ chơi , tươi cười, ngày hội, vui vẻ ĐDHT : Chữ mẫu, phấn màu Hình thức học : Cá nhân , lớp Phương pháp : Thực hành, giảng giải Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết Nêu cách viết từ: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ. Lưu ý khoảng cách giữa 2 chữ là 1 con chữ o Đồ chơi: viết chữ đồ cách 1 con chữ o viết chữ chơi Tươi cười : viết chữ tươi cách 1 con chữ o viết chữ cười Ngày hội: viết chữ ngày cách 1 con chữ o viết chữ hội Vui vẻ: viết chữ vui cách 1 con chữ o viết chữ vẻ Giáo viên theo dõi sửa sai Hoạt động 2: Viết vở Mục tiêu: Học sinh nắm được quy trình viết , viết đúng cỡ chữ, khoảng cách ĐDHT : Chữ mẫu phấn màu Hình thức học : Cá nhân, lớp Phương pháp : Thực hành, trực quan Nêu tư thế ngồi viết, cách cầm bút Lưu ý: tiếng cách tiếng: ½ ô vở, từ cách từ 1 ô vở Cho học sinh viết từng dòng theo hướng dẫn Đồ chơi Tươi cười Ngày hội Vui vẻ Giáo viên thu bài chấm Củng cố: Thi đua viết đẹp Đại diện mỗi dãy 1 em thi viết: thứ bảy, tươi cười nhận xét Dặn dò: Về nhà tập viết lại vào vở nhà các từ vừa viết Hát Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con Học sinh nêu Học sinh viết ở vở viết in Học sinh nộp vở Học sinh thi đua viết Học sinh nhận xét Học sinh tuyên dương Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tài liệu đính kèm: