Tập đọc
Kéo co
I -Mục tiêu
Đọc rành mạch trôi chảy toàn bài ,Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn diễn tả trò chơi kéo co sôi nổi trong bài .
Hiểu nội dung bài : Kéo co là một trò chơi thể hiện tinh thần thượng võ của dân tộc cần được giòn giữ ,phát huy.(trả lời được các câu hỏi trong SGK)
. II - Phương tiện
Tranh minh hoạ SGK.
Bảng phụ viết sẵn những câu , đoạn văn cần hướng dẫn HS luyện đọc.
III - Các hoạt động dạy học.
1 – Khởi động
Gọi HS đọc thuộc lòng bài thơ tuổi ngựa .
3 HS nối tiếp nhau đọc .
HS nhận xét .
Chi tiết nào cho thấy cậu bé rất yêu mẹ ?
HS trả lời .Cậu bé dù đi muôn nơi vẫn tìm đường về mẹ .
Gọi HS nêu ND bài .
HS nêu .
GV nhận xét ghi điểm .
3 - Dạy bài mới
Tuần 16 - Thứ hai ngày 13 tháng 12 năm 2010 Tập đọc Kéo co I -Mục tiêu Đọc rành mạch trôi chảy toàn bài ,Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn diễn tả trò chơi kéo co sôi nổi trong bài . Hiểu nội dung bài : Kéo co là một trò chơi thể hiện tinh thần thượng võ của dân tộc cần được giòn giữ ,phát huy.(trả lời được các câu hỏi trong SGK) . II - Phương tiện Tranh minh hoạ SGK. Bảng phụ viết sẵn những câu , đoạn văn cần hướng dẫn HS luyện đọc. III - Các hoạt động dạy học. 1 – Khởi động Gọi HS đọc thuộc lòng bài thơ tuổi ngựa . 3 HS nối tiếp nhau đọc . HS nhận xét . Chi tiết nào cho thấy cậu bé rất yêu mẹ ? HS trả lời .Cậu bé dù đi muôn nơi vẫn tìm đường về mẹ . Gọi HS nêu ND bài . HS nêu . GV nhận xét ghi điểm . 3 - Dạy bài mới Hoạt động giáo viên ____________________________________________-Giới thiệu bài :Yêu cầu HS quan sát tranh Bức tranh vẽ cảnh gì ? Trò chơi héo co thường diễn ra dịp vào những dịp nào ? Kéo co là một trò chơi rất phổ biến mà các em đều biết . Song luật chơi kéo co ở mỗi vùng không giống nhau. Với bài học kéo co hôm nay, các em sẽ biết thêm về cách chơi kéo co ở một số địa phương trên đầt nước ta. GV ghi mục bài . b - Hoạt động 1 : Hướng dẫn luyện đọc : Gọi HS nêu cách chia đoạn . Gọi 3 HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn của bài . GV sửa lỗi phát âm ,ngắt giọng giọng . Gọi HS đọc chú giải . Gọi HS đọc toàn bài . giải nghĩa thêm từ khó GVđọc mẫu . c – Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 1: Phần đầu bài văn giới thiệu với người đọc gì? - Trò chơi kéo co ở làng Hữu Tráp có gì đặc biệt ? Gọi HS nêu ý chính đoạn 1 GV ghi ý chính đoạn 1 lên bảng . Yêu cầu HS đọc đoạn 2 Đoạn 2 giới thiệu điều gì ? Em hãy giới thiệu cách chơi kéo co ở làng Hữu Trấp . Ý đoạn 2 nói gì ? GV ghi ý chính đoạn 2 lên bảng . Gọi HS đọc đoạn 3 Cách chơi kéo co ở làng Tích Sơn có gì Đặc biệt ? Em đã thi kéo co hay xem kéo co bao giờ chưa ? Vì sao trò chơi kéo co bao giờ cũng vui? Ngoài kéo co,em còn biết những trò chơi dân gian nào khác ? Gọi HS nêu ý chính đoạn 3. GV ghi bảng ý đoạn 3 Kéo co là một trò chơi thể hiện tình đoàn kết ,tinh thần thượng võ hay yêu nước của người Việt Nam . Gọi HS nêu nội dung bài . HĐ3:Đọc diễn cảm . - GV đọc diễn cảm bài văn. - Giọng đọc vui , hào hứng. Chú ý ngắt nhịp , nhấn giọng đúng khi đọc các câu sau : Hội làng Hữu Tráp / thuộc huyện Quế Võ, / tỉnh Bắc Ninh thường tổ chức thi kéo co giữa nam và nữ. // Có năm bên nam thắng, có năm bên nữ thắng.// Nhưng dù bên nào thắng thì cuộc vui cũng rất là vui.// Vui là ở sự ganh đua, / vui là ở những tiếng hò reo khuyến khích của người xem hội . // GV nhận xét giọng đọc Hoạt động HS _________________________________ -Bức tranh vẽ cảnh thi kéo co . HS trả lời HS theo dõi . HS nêu : Đoạn 1:Kéo co...đến bên ấy thắng . Đoạn 2:Hội làng Hữu Trấp ...đến người xem hội . Đoani 3:Làng tích Sơn ...đến thắng cuôc. HS nối tiếp nhau đọc . HS đọc chú giải . HS đọc toàn bài . - HS đọc từng khổ thơ và cả bài.. HS đọc thành tiếng – cả lớp đọc thầm Thảo luận cặp đôitrả lờiø câu hỏi . Phần đầu bài văn giới thiệu cách chơi kéo co. - Kéo co giữa nam và nữ. Có năm bên nam thắng, có năm bên nữ thắng. - Kéo co giữa trai tráng hai giáp ranh trong làng với số người mỗi bên không hạn chế, không quy định số lượng. - Trò chơi kéo co bao giờ cũng vui vì không khí ganh đua rất sôi nổi ; vì những tiềng hò reo khích lệ của người xen hội. - Đá cầu, đấu vật, đu dây. . . Cách thức chơi kéo co . HS nêu lại ý đoạn 1 HS đọc đoạn 2 Đoạn 2 giới thiệu cách thức chơi kéo co của làng Hữu Trấp . HS trả lời . HS nêu ý đoạn 2.Cách chơi kéo co ở làng Hữu Trấp . HS đọc đoạn 3 Thảo luận cạp đôi trả lời câu hỏi . HS trả lời . HS trả lời HS khác nhận xét . Đấu vật ,múa võ ,đá cầu ,đu bay ,chọi gà ,... HS nêu :Cách chơi kéo co ở làng Tích Sơn . -HS đọc ý đoạn 3 Bài tập đọc giới thiệu kéo co là trò chơi thú vịvà thể hiện tinh thần thượng võ của người Việt nam . HS nêu nội dung bài . Luyện đọc diễn cảm - HS nối tiếp nhau đọc. - Thi đọc diễn cảm. 4 - Củng cố – Dặn dò - Nhận xét tiết học. Về nhàhọc bài ,kể lại cách kéo co cho người than. Chính tả: (Nghe viết ) KÉO CO I Mục tiêu . Nghe – viết lại đúng chính tả, trình bày đúng đoạn văn . Làm đúng bài chính tả II - Phương tiện Bảng phụ Một vài tờ giấy A4 để HS thi làm BT 2a . Một tờ giấy khổ to viết sẵn lời giải BT2a. III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :Khởi động : -HS viết lại vào bảng con :Quả chanh ,Tàu thuỷ ,thả diều, nhảy dây .ngã ngữa . 3 HS lên bảng viết . -Nhận xét ghi diiểm . 3. Bài mới: Kéo co HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1: Giới thiệu bài:Giờ học hôm nay các em sẽ nghe viết một đoạn trong bài kéo c và làm bài tập chính tả. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS nghe viết. a. Hướng dẫn chính tả: Giáo viên đọc đoạn viết chính tả: từ Hội làng Hữu Trấp.đến chuyển bại thành thắng. _ Cách kéo co làng Hữu Trấp có gì đặc biệt ? Học sinh đọc thầm đoạn chính tả B,Cho HS luyện viết từ khó vào bảng con: Hữu Trấp, Quế Võ,Bắc Ninh,Tích Sơn, Vĩnh Yên, Vĩnh Phú, khuyến khích b. Hướng dẫn HS nghe viết chính tả: Nhắc cách trình bày bài Giáo viên đọc cho HS viết Giáo viên đọc lại một lần cho học sinh soát lỗi. Hoạt động 3: Chấm và chữa bài. GV Chấm bài . Giáo viên nhận xét chung Hoạt động 4: HS làm bài tập chính tả HS đọc yêu cầu bài tập 2a GV phát bảng phụ yêu cầu HS làm .Gọi 1 cặp lên dán phiếu . -Cả lớp làm miệng sau đó viết lời giải đúng vào vơ: nhảy dây ,múa rối -giao bóng (đối với bóng bàn ,bóng chuyền ) Nhận xét và chốt lại lời giải đúng HS ghi mục bài HS theo dõi trong SGK HS đọc thầm HS trả lời . HS lên bảng viết. HS viết bảng con HS nghe. HS viết chính tả. HS sửa bài, đổi vở để soát lỗi và ghi lỗi ra ngoài lề . HS nêu yêu cầu bài tập HS làm vào bảng phụ . HS lên gián phiếu . Cả lớp đọc thầm HS làm bài miệng sau đó ghi lời giải đúng vào vở. 4. Củng cố, dặn dò: HS nhắc lại nội dung học tập Nhắc nhở HS viết lại các từ sai Nhận xét tiết học, làm BT 2b. ___________________________________ Toán. LUYỆN TẬP I - MỤC TIÊU: Thực hiện được phép chiacho số có hai chữ số . -giải bài toán có lời văn . II:Phương tiện Bảng phụ III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Khởi động: Chia cho số có hai chữ số (tt) Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập 1 (trang 84 SG K) Cả lớp làm vào vở nháp . Đặt tính rồi tính . 23576:56 31628:48 Gọi HS nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính . GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà GV nhận xét ghi điểm . Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động1: Giới thiệu bài mới Giờ học toán hôm nay các em sẽ rèn luyện kỹ năng chia số có nhiều chữ số cho số có hai chữ số và giải các bài toán liên quan . Hoạt động 2: Thực hành các bài tập (sgk84) Bài tập 1 dòn 1,2 Gọi HS nêu yêu cầu bài tập Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? 6nhóm làm vào bảng phụ HS tập ước lượng tìm thương trong trường hợp số có hai chữ số chia cho số có hai chữ số, số có ba chữ số chia cho số có hai chữ số. GV nhận xét chữa bài . Bài tập 2:( Trang 84 SGK) Gọi HS nêu yêu cầu bài tập Bài toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì ? GV nhận xét chữa bài . HS nêu yêu cầu bài tập . Đặt tính rồi tính . 3HS lên bảng làm Đại diện nhóm trình bày kết quả . HS nhận xét . HS nêu yêu cầu bài tập . HS trả lời HS lên bảng tóm tắt .. Tóm tắt: 25 viên gạch : 1 m2 1050 viên gạch : .m2 1 HS làm bảng phụ, cả lớp làm nháp HS sửa HS nhận xét Củng cố :Gọi hs nêu cách thực hiện chia đúng bài 4 a. - Dặn dò: Về nhà làm BT1,2.3 VBT Chuẩn bị bài: Thương có chữ số 0 _______________________________ Khoa học. KHÔNG KHÍ CÓ NHỮNG TÍNH CHẤT GÌ ? I- MỤC TIÊU: - Quan sát và làm thí nghiệm để phát hiện ra một số tính chất của không khí : trong suốt ,không màu ,không mùi ,không có hình dạng nhất định ; Không khí có thể bị nén lại và giãn ra . - Nêu đượpc ví dụ về ứng dụng một số tính chất của không khí trong đời sống :bơm xe,.. II-Phương tiện -Hình trang 64,65 SGK. III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : Khởi động: -Em hãy nêu một ví dụ chứng tỏ không khí có mặt xung quanh ta? Em hãy nêuđịnh nghĩa về khí quyển . HS nêu :Lớp không khí bao quanh trái đấtgọi là khí quyển . GV nhận xét ghi điểm . GV nêu :Khi ta dùng sách quạt ta thấy hơi mát ở mặt .Điều đó chứng tỏ không khí ở xung quanh ta. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Giới thiệu:Không khí ở xung quanh ta mà ta không thể nhìn ,sờ hay ngửi thấy nó .vì sao vậy ?Bài học hôm nay sẽ làm sáng tỏ điều đó.Ghi mục bài: ø . “Không khí có những tính chất gì? a.Hoạt động 1: Không khí trong suốt ,không màu ,không mùi không vị . -Cho cả lớp quan sát chiếc cốc thuỷ tinh rỗng và hỏi .Trong cốc chứa gì ? Gọi 3 HS lên bảng thực hiện :Sờ ,ngửi ,nhìn ,nếm trong các chiếc cốc và lần lượt trả lời các câu hỏi . Em có nhìn thấy không khí không? Tại sao? -Dùng mũi ngửi, dùng lưỡi nếm, em nhận thấy không khí có mùi gì? Vị gì? -Đôi khi ta ngửi thấy một mùi thơm hay một mùi khó chịu, đó có phải là mùi của không khí không? Cho ví dụ. Kết luận: Không khí trong suốt, không màu, không mùi, không vị. II:Hoạt động 2:Trò chơi thi thổi bong bóng: GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS . GV tổ chức cho HS hoạt động theo nhóm . -Chia lớp thành 4 nhóm, yêu cầu số bóng của mỗi nhóm chuẩn bị. -Trong một khoảng thời gian là 3 phút, nhóm nào thổi nhiều bóng căng không vỡ là thắng. -Hãy mô tả ... nêu nhận xét chung . GV nhắc nhỡ hs những điều cần chú ý. -2 HS nhắc lại. -HS đọc to -HS đọc thầm -HS lắng nghe -1 hs đọc -1 hs nêu miệng -1 hs đọc -1 hs nêu miệng -1 hs nêu miệng -Cả lớp làm bài -Hs nộp chấm 4/ Củng cố – Dặn dò: Gọi 1số HS đọc bài làm của mình . -Nhận xét chung tiết học ___________________________________ Kĩ thuật Cắt khâu, thêu sản phẩm tự chọn (Tiết 2) I: Mục tiêu Sử dụng được một số dụng cụ ,vật liệucắt ,khâu, thêu để tạo thành SP đơn giản .Có thể chỉ vận dụng hai trong ba kĩ năng cắt ,khâu ,thêu đã học . II: Phương tiện Tranh quy trình các bài đã học Mẫu khâu thêu đã học III: Hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS Hoạt động 1:Ôn tập các bài đã học trong chương 1 yêu cầu nhắc lại các loại mũi khâu ,thêu đã học (khâu thường ,khâu đột thưa ,khâu thêu móc xích . GV nhận xét Hoạt động2:HS tự chọn SPvà thực hành làm SP tự chọn GVnêu :Trong giờ học trước ,các em đã ôn lại cách thực hiện HS nhận xét phát biểu ý kiến Củng cố dặn dò Về nhà thực hành cắt khâu ,thêu sp mà em yêu thích. ________________________________ TOÁN CHIA CHO SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (tiếp theo) I - MỤC TIÊU: -Biết thực hiện phép chia số có năm chữ số cho số có ba chx số (Chia hết ,chia có dư ) II :Phương tiện Bảng phụ III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC . Khởi động: Gọi HS lên bảng làm bài 1( trang 86 SGK ) HS lên bảng làm ,cả lớp làm vào vở nháp . HS nêu cách thực hiện phép tính GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà GV nhận xét ghi điểm . Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Giới thiệu: Giờ học toán hôm nay các em sẽ được rèn luyện cách thực hiện phép chia số có năm chữ sốcho số có hai cho số ,sau đó chúng ta áp ddơngdeer giả các bài toán có liên quan . Hoạt động1: Hướng dẫn HS trường hợp chia hết 41535 : 195 = ? GV viết lên bảng phép chia trên và yêu cầu HS thực hiện đặt tính và tính. a. Đặt tính. b.Tìm chữ số đầu tiên của thương. c. Tìm chữ số thứ 2 của thương d. Tìm chữ số thứ 3 của thương e. Thử lại: lấy thương nhân với số chia phải được số bị chia. Phép chia 41535 là phép chia hết hay phép chia có dư ? Hoạt động 2: Hướng dẫn HS trường hợp chia có dư 80120:245 Gvviết lên bảng phép chia trên và yêu cầu hS đặt tính và thực hiện tính Gv hướng dẫn lại cách chia Thử lại: lấy thương nhân với số chia rồi cộng với số dư phải được số bị chia Phép chia 80120 : 25 Là phép chia hết hay phép chia có dư ? - Số dư phải luôn luôn nhỏ hơn số chia. - GV cần giúp HS tập ước lượng tìm thương trong mỗi lần chia. Hoạt động 3: Thực hành Bài tập 1(Trang 88SGK) Gọi HS nêu yêu cầu bài tập Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? Gv nhận xét chữa bài . Bài tập 2:b (Trang 88 SGK) Gọi HS nêu yêu cầu bài tập Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? Yêu cầu HS nhắc lại cách tìm một thừa số, tìm số chia chưa biết. Củng cố - Gọi HS nêu cách đăt tínhvà thực hiện phép 81350 :187 Dặn dò: Về nhà làm bài tập 2a vào vở luyện toán . . HS đặt tính HS làm nháp , 1 HS lên bảng làm . HS nêu cách thử. Là phép chia hết vì lần chia cuối cùng là tìm được ssố dư bằng 0. HS làm nháp theo sự hướng dẫn của GV HS nêu cách thử. HS làm bài Từng cặp HS sửa và thống nhất kết quả HS làm bài HS sửa Là phép chia có dư số 5 HS làm bài HS sửa bài HS nêu yêu cầu bài tập Đặt tính rồi tính . 2 nhóm làm vào bảng phụ Cả lớp làm vào vở nháp HS nêu yêu cầu bài tập 1 HS lên bảng làm ,cả lớp làm vào vở . Tìm x HS nhắc lại cách tìm thừa sốchưa biết . KHOA HỌC KHÔNG KHÍ GỒM NHỮNG THÀNH PHẦN NÀO ? I-MỤC TIÊU: -Quan sát và làm thí nghiệm để phát hiện ra một số thành phần của không khí : Khí ni -tơ ,khí -ô -xi ,khí cac s-bô -ních . - Nêu được thành phần chính của không khí ni -tơ và khí ô -xi .ngoài ra ,còn có khí các -bbo -níc ,hơi nước ,bụi ,vi khuẩn ,.. II: phương tiện -Hình trang 66,67 SGK. -Chuẩn bị đồ dùng thí nghiệm theo nhóm +Lọ thuỷ tinh, nến, chậu thuỷ tinh, vật liệu dùng làm đế kê lọ. +Nước vôi trong. III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY Khởi động: -Em hãy nêu những tính chất của không khí? Làm thế nào để biết không khí có thểbị nén lại hoặc giãn ra. Hs nhận xét . Gvnhận xét ghi điểm . Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Giới thiệu:Bài học hôm nay sẽ giúp các embiết dược thành phần có trong khônh khí .các em cùng tìm hiểu. Gv ghi mục bài “Không khí gồm những thành phần nào?” Phát triển: Hoạt động 1 Xác định thành phần chính của không khí --Yêu cầu hs đọc mục “Thực hành” trang SGK .Gvlàm thí nghiệm: trước tiên cần biết “Có phải không khí gồm hai thành phần chính là khí ô-xi duy trì sự cháy và khí ni-tơ không duy trì sự cháy không? -Em hãy chú ý mực nước trong cốc: +Tại sao khi nến tắt, nước lại dâng vào trong cốc? +Phần không khí còn lại có duy trì sự cháy không? +Thí nghiệm trên cho thấy không khí gồm hai thành phần chính nào? -Người ta đã chứng minh được thể tích khí ni-tơ gấp 4 lần thể tích khí ô-xi trong không khí. Kết luận: Hs đọc mục “Bạn cần biết” trang 66 SGK. Hoạt động 2: Tìm hiểu một số thành phần khác của không khí -Dùng lọ nước vôi trong chon hs quan sát, sau đó bơm không khí vào. Nước vôi còn trong như lúc đầu không? -Trong những bài học trước ta biết không khí có hơi nước, em hãy nêu VD chứng tỏ không khí có hơi nước. -Hãy quan sát hình 4, 5 trang 67 SGK và kể thêm những thành phần khác có trong không khí. -Che tối phòng học dùng đèn pin soi cho hs quan sát chùm ánh sáng sẽ thấy rõ bụi trong không khí. -Vậy không khí gồm những thành phần nào? Kết luận: Không khí gồm hai thành phần chính là ô-xi và ni-tơ. Ngoài ra còn chứa khí các-bô-níc, hơi nước, bụi, vi khuẩn.. HĐ3: Liên hệ thực tế : Yêu cầu các nhóm quan sấtccs hình minh hoạ SGKvà trả lời câu hỏi .Theo em trong không khí còn chứa những thành phần nào khác ?lấy Vd chứng tỏ diié đó . Gvnhận xét KL:Trong không khí còn chứa hơi nước ,bụi,nhiều loại vi khuẩn .Vậy chúng ta phải làm gìđể giảm bớt lượngchất độc hại trong không khí . Hs nhắc lại mục bài . -Không khí mất đi, nước dâng lên chiếm chỗ. Không khí mất đi duy trì sự cháy gọi là ô-xi -Không duy trì sự cháy vì nến tắt gọi là ni-tơ. -Không khí gồm hai thành phần: một phần duy trì sự cháy và một phần không duy trì sự cháy. -Quan sát và trả lời câu hỏi. -Dựa vào mục “Bạn cần biết”để lí giải hiện tượng. -Đại diện các nhóm trình bày. -Bề mặt của cốc nước lạnh có nước do hơi nước trong không khí gặp lạnh và ngưng tụ. -Khói, bụi, khí độc, vi khuẩn HS trả lời . Hs nhắc lại Thứ ngày tháng 12 năm 2010 Luyện tiếng việt Më réng vèn tõ : §å ch¬i – trß ch¬i I.Mơc tiªu: - HS nhËn biÕt 1 sè trß ch¬i rÌn luyƯn søc m¹nh, sù khÐo lÐo, trÝ tuƯ cđa con ngêi. - HiĨu nghÜa mét sè tõ ng÷, tơc ng÷ liªn quan ®Õn chđ ®iĨm, BiÕt sư dơng nh÷ng tõ ng÷, tơc ng÷ ®ã trong nh÷ng t×nh huèng cơ thĨ. II. Ho¹t ®éng d¹y - häc H§1: HD HS luyƯn tËp : HS luyƯn tËp - Gäi HS nªu yêu cầu néi dung cđa tõng bµi. - Gv HD gỵi ý tõng bµi tËp. - HS lµm BT vµo vë. Gv theo dâi HD. H§2 : KiĨm tra – chÊm bµi 1 sè em – nhËn xÐt. B1: Ph©n lo¹i trß ch¬i ( Gv gi¶i thÝch thªm 1 sè tÝnh chÊt vµ t¸c dơng cđa mçi tÝnh chÊt). - TÝnh chÊt rÌn luyƯn søc khoỴ : KÐo co – vËt. - TÝnh chÊt rÌn luyƯn khÐo lÐo : Nh¶y d©y, lß cß, ®¸ cÇu. - TÝnh chÊt rÌn luyƯn trÝ lùc : Cê tíng, « ¨n quan, xÕp h×nh. Bµi 2: Chän Tõ ng÷, tơc ng÷ øng theo nghÜa cho tríc. Gv bỉ sung kÕt qu¶ Gi¶i nghÜa c¸c c©u tõ ng÷ -tơc ng÷ ®ã. HS đọc lại các câu thành ngữ ,tục ngữ đó . Bµi 3 : HD HS øng dơng c¸c tõ ng÷ - tơc ng÷ ë BT2 ®Ĩ khuyªn b¹n trong mçi t×nh huèng. - Gv bỉ sung. Luyện toán Chia cho số co ù ba chữ số I. Mơc tiªu : Giĩp HS biÕt thùc hiƯn phÐp chia sè cã 4 ch÷ sè cho sè cã 3 ch÷ sè. II. Ho¹t ®éng d¹y - häc . H§1: HD trêng hỵp chia hÕt: - GV ghi phÐp tÝnh lªn b¶ng : 1944 : 162 = ? - HD ®Ỉt tÝnh vµ tÝnh : 1944 162 324 12 HD HS tõng lỵt chia . 000 LuyƯn cho HS kü n¨ng íc lỵng th¬ng ë tõng lỵt chia : Cã thĨ lỵc bít ( sè cuèi, hoỈc quy trßn lªn ...) H§2: HD trêng hỵp chia cã d : víi phÐp tÝnh : 8469 : 241 H§3: LuyƯn tËp - HS nªu y/c néi dung BT ( Vë BT). - Gv gäi ý HD c¸ch lµm tõng bµi. Bµi 2: §ỉi 924 tÊn = 9240t¹ -> T×m sè t¹ 1 chuyÕn. Bµi 3: HS nhí l¹i c¸ch ¸p dơng ®Ĩ chia 1 tỉng cho 1 sè. HS lµm bµi tËp- Gv theo dâi HD. ChÊm bµi 1 sè em. Ch÷a bµi. III. nhËn xÐt – dỈn dß Về nhà làm vào vở luyện toán Thứ ngày tháng 12 năm 2010 TËp lµm v¨n luyƯn tËp miªu t¶ ®å vËt I.Mơc tiªu: - HS dùa vµo dµn ý ®· lËp trong bµi TLv¨n ( Trang 15) - HS viÕt ®ỵc 1 bµi v¨n miªu t¶ ®å ch¬i mµ em thÝch. II. Ho¹t ®éng d¹y - häc . b. HD HS chuÈn bÞ viÕt bµi. - 1 HS ®äc ®Ị bµi - §äc 4 gỵi ý - HS ®äc dµn ý bµi v¨n miªu t¶ ®å ch¬i cđa m×nh ®· lµm ë tuÇn tríc. HD x©y dùng kÕt cÊu 3 phÇn. - Chän c¸ch më bµi gi¸n tiÕp hay trùc tiÕp. HS ®äc phÇn M ( a.b) SGK. -> HD HS c¸ch më bµi. Gäi 2 HS kh¸ tr×nh bµy c¸ch më bµi trùc tiÕp vµ gi¸n tiÕp. - Gv nhËn xÐt – bỉ sung. HD HS viÕt tõng ®o¹n cđa th©n bµi ( Më bµi, th©n bµi, kÕt ®o¹n). 1 HS ®äc phÇn M (SGK). Líp ®äc thÇm : Gv gỵi ý lµm bµi. Gäi 1 HS giái dùa theo dµn ý nãi th©n bµi cđa m×nh. - Líp nhËn xÐt – Gv bỉ sung ( Nªu VD bµi mÉu (SGV). Chän c¸ch kÕt bµi: - HS tr×nh bµy mÉu c¸ch kÕt bµi ( Më réng vµ kh«ng më réng ) – Gv cđng cè – bỉ sung. 3. HS viÕt bµi ( Theo 3 phÇn ) – Gv theo dâi kiĨm tra. 4. Cđng cè – dỈn dß : NHận xét chung tiết học ________________________ Luyện toán Chia cho sè cã 3 ch÷ sè I. Mơc tiªu :Giĩp HS biÕt thùc hiƯn phÐp chia sè cã 5 ch÷ sè cho sè cã 3 ch÷ sè. II. Ho¹t ®éng d¹y - häc . H§1: HD trêng hỵp chia hÕt. - Gv ghi BT lªn b¶ng : 41535 : 195 = ? - §Ỉt tÝnh vµ tÝnh. 41535 195 - Gv HD HS tõng lỵt chia (SGK) th¬ng vµ trõ nhÈm ) H§3: LuyƯn tËp HS nªu y/c tõng BT ( Vë BT) - Gv gi¶i thÝch râ c¸ch lµm tõng bµi. HS lµm bµi – Gv theo dâi KiĨm tra, chÊm bµi 1 sè em. Ch÷a bµi – nhËn xÐt. III– nhËn xÐt chung tiết học ”
Tài liệu đính kèm: